Quyết định 14/2013/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 14/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Hưởng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 05 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây dựng lại”; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Thành phố Mỹ Tho.
a) Khu vực trung tâm gồm: các phường 1, 4, 7.
Đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
8.354 |
7.426 |
6.962 |
6.033 |
5.105 |
2 |
II |
7.740 |
6.880 |
6.450 |
- |
- |
3 |
III |
7.494 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
5.037 |
- |
- |
- |
- |
Riêng giá cho thuê nhà ở đối với dãy nhà Khu Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho như sau:
- Tầng 1: 11.057 đồng/m2/tháng.
- Tầng 2: 9.828 đồng/m2/tháng.
b) Khu vực cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 5, 6, 8.
Đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
7.426 |
6.497 |
6.033 |
5.105 |
4.177 |
2 |
II |
6.880 |
6.020 |
5.590 |
- |
- |
3 |
III |
6.661 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
4.477 |
- |
- |
- |
- |
c) Khu vực ven nội: gồm các phường, xã còn lại.
Đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
6.497 |
5.569 |
5.105 |
4.177 |
3.249 |
2 |
II |
6.020 |
5.160 |
4.730 |
- |
- |
3 |
III |
5.829 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
3.918 |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Gò Công.
a) Khu vực trung tâm gồm: phường 1.
Đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
7.426 |
6.497 |
6.033 |
5.105 |
4.177 |
2 |
II |
6.880 |
6.020 |
5.590 |
- |
- |
3 |
III |
6.661 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
4.477 |
- |
- |
- |
- |
b) Khu vực cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 4, 5.
Đồng/m2/tháng