Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 14/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2012
Ngày có hiệu lực 23/07/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Tống Minh Viễn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2012/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TẠI THỊ TRẤN VÀ CHỢ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 4 về việc Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn địa phương, như: chi phí cho tổ chức hoạt động của đơn vị thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy trình kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền quy định (chưa bao gồm chi phí xử lý rác đảm bảo tiêu chuẩn môi trường)...

2. Đối tượng áp dụng

- Hộ kinh doanh, dịch vụ có sạp, ki-ốt... ở các chợ, hộ gia đình và các tổ chức, đơn vị tại thị trấn.

- Hộ kinh doanh, hộ gia đình tại chợ xã, cơ quan, trường học, trạm y tế cấp xã.

- Tổ chức, hộ gia đình cập quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ nối liền chợ hoặc hẻm gắn liền mặt tiền chợ.

- Đối với những hộ có giấy chứng nhận hộ nghèo được giảm 50% mức thu so với mức thu đối tượng hộ gia đình.

3. Mức thu phí vệ sinh

STT

Đối tượng

Mức thu

Ghi chú

1

Hộ gia đình

10.000 đồng/hộ/tháng

 

2

Hộ kinh doanh mua bán

 

 

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

20.000 đồng/hộ/tháng

 

 

- Hộ cố định (sạp)

20.000 đồng/hộ/tháng

 

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

1.000 đồng/hộ/ngày

 

 

- Hộ vựa rau, quả (theo đăng ký kinh doanh)

80.000 đồng/hộ/tháng

 

3

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

- Khách sạn

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

+ Từ 5 - 10 phòng

100.000 đồng/tháng

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

150.000 đồng/tháng

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

170.000 đồng/tháng

 

 

- Nhà trọ

 

 

 

+ Đến 05 - 10 phòng

70.000 đồng/tháng

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

120.000 đồng/tháng

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

170.000 đồng/tháng

 

 

- Nhà hàng

140.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

 

- Cửa hàng ăn uống

140.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

4

Trường học

 

 

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

50.000 đồng/đơn vị/tháng

 

 

- Tiểu học

80.000 đồng/đơn vị/tháng

 

 

- Trung học Cơ sở

80.000 đồng/đơn vị/tháng

 

 

- Trung học Phổ thông

80.000 đồng/đơn vị/tháng

 

5

Các cơ quan

 

 

 

- Thị trấn

50.000 đồng/đơn vị/tháng

 

 

- Cấp huyện

90.000 đồng/đơn vị/tháng

 

6

Doanh nghiệp tư nhân

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

7

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

8

Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, Bến xe, bến phà

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

9

Các cơ sở y tế (rác sinh hoạt)

 

 

 

- Bệnh viện

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

160.000 đồng/m3 rác

Ký HĐ cụ thể

 

- Các trạm y tế xã, thị trấn

40.000 đồng/tháng

 

10

Thu phí các công trình sửa chữa, xây dựng

0,04%/giá trị công trình

Đơn vị thi công nộp

11

Thu dịch vụ rửa xe

 

 

 

- Thu rửa xe mô tô

70.000 đồng/tháng

 

 

- Thu rửa xe ô tô

140.000 đồng/tháng

 

* Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu phí: Chỉ thu 01 (một) mức thu cao nhất.

Mức thu phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được thực hiện thu kể từ ngày 01/7/2012.

4. Cơ quan thu phí vệ sinh

- Đơn vị thu là Ban Quản lý chợ (nếu chưa có bộ máy tổ chức thu gom xử lý vệ sinh công cộng).

- Đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao làm đầu mối thu gom xử lý vệ sinh công cộng.

5. Chứng từ thu phí vệ sinh

[...]