Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1395/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hội An; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 15/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hội An trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hội An; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 15/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hội An trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hội An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh An |
Phường Tân An |
Phường Cẩm Phô |
Phường Thanh Hà |
Phường Sơn Phong |
Phường Cẩm Châu |
Phường Cửa Đại |
Phường Cẩm An |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Kim |
Phường Cẩm Nam |
Xã Cẩm Thanh |
Xã Tân Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6.354,90 |
70,20 |
133,76 |
116,49 |
615,61 |
68,63 |
607,70 |
242,94 |
355,70 |
703,96 |
419,11 |
407,58 |
970,42 |
1.642,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.454,80 |
0,34 |
3,77 |
2,89 |
162,34 |
8,31 |
300,20 |
11,42 |
45,69 |
258,92 |
177,23 |
94,82 |
313,97 |
1.074,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
471,57 |
|
0,60 |
1,78 |
37,55 |
6,70 |
226,48 |
|
0,52 |
78,71 |
48,72 |
|
69,43 |
1,08 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
471,57 |
|
0,60 |
1,78 |
37,55 |
6,70 |
226,48 |
|
0,52 |
78,71 |
48,72 |
|
69,43 |
1,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
374,99 |
|
1,99 |
0,81 |
45,42 |
1,37 |
19,44 |
1,41 |
17,97 |
82,47 |
114,77 |
73,65 |
15,35 |
0,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
206,84 |
0,34 |
1,18 |
0,30 |
78,86 |
0,24 |
7,78 |
1,41 |
8,26 |
72,85 |
11,54 |
2,05 |
22,04 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
134,39 |
|
|
|
|
|
|
7,94 |
9,22 |
|
2,20 |
9,68 |
100,70 |
4,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.068,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.068,06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,57 |
|
|
|
0,04 |
|
0,50 |
|
3,32 |
|
|
|
1,93 |
0,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
192,38 |
|
|
|
0,47 |
|
46,00 |
0,66 |
6,40 |
24,89 |
|
9,44 |
104,52 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.574,81 |
69,11 |
128,94 |
112,73 |
447,16 |
59,02 |
306,39 |
222,87 |
286,09 |
326,43 |
212,34 |
307,97 |
640,37 |
455,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
264,64 |
|
|
|
0,02 |
2,47 |
2,26 |
3,01 |
|
|
|
|
|
256,88 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,61 |
0,45 |
0,12 |
0,15 |
0,44 |
0,11 |
0,06 |
0,10 |
0,13 |
|
|
0,05 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
59,14 |
|
6,57 |
|
52,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
398,52 |
5,00 |
3,00 |
8,18 |
17,04 |
3,41 |
12,80 |
31,83 |
111,31 |
9,17 |
3,03 |
38,90 |
10,31 |
144,54 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi PNN |
SKC |
17,42 |
0,01 |
3,10 |
|
4,76 |
0,15 |
0,14 |
1,79 |
|
|
1,52 |
|
1,53 |
4,42 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
605,81 |
17,13 |
45,47 |
31,47 |
104,55 |
20,50 |
79,01 |
42,14 |
43,96 |
74,48 |
24,14 |
22,20 |
72,99 |
27,77 |
|
Đất giao thông |
DGT |
495,30 |
10,95 |
29,94 |
20,99 |
88,54 |
10,82 |
65,27 |
38,21 |
42,08 |
62,53 |
17,67 |
18,26 |
65,67 |
24,37 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
28,66 |
|
0,45 |
3,31 |
3,94 |
0,17 |
6,57 |
|
|
7,97 |
2,43 |
1,41 |
1,55 |
0,86 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,92 |
|
0,02 |
0,34 |
0,40 |
|
0,10 |
0,03 |
|
0,80 |
0,09 |
|
|
0,14 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,50 |
0,27 |
|
|
0,04 |
|
0,07 |
0,05 |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
4,10 |
0,45 |
1,60 |
0,83 |
0,65 |
0,03 |
0,38 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,13 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,75 |
0,02 |
0,50 |
0,03 |
0,06 |
2,14 |
0,20 |
0,14 |
0,06 |
0,08 |
0,15 |
0,04 |
0,33 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
47,89 |
1,55 |
12,74 |
5,51 |
4,43 |
7,13 |
3,14 |
2,02 |
1,77 |
1,83 |
1,72 |
1,35 |
3,58 |
1,12 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,18 |
2,68 |
|
|
3,51 |
|
2,33 |
1,44 |
|
1,24 |
1,90 |
1,14 |
1,84 |
1,10 |
|
Đất nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,36 |
0,12 |
|
0,28 |
2,75 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3,03 |
1,09 |
0,22 |
0,06 |
0,23 |
|
0,95 |
0,25 |
0,05 |
0,03 |
0,12 |
|
|
0,03 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,02 |
0,98 |
1,11 |
1,02 |
1,31 |
0,87 |
0,12 |
|
1,71 |
0,05 |
|
|
3,82 |
0,03 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,97 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,30 |
5,06 |
0,02 |
|
5,34 |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
302,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74,45 |
56,34 |
|
161,58 |
10,03 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
548,39 |
22,44 |
56,17 |
55,29 |
98,34 |
25,06 |
135,93 |
48,43 |
48,04 |
|
|
58,65 |
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,08 |
1,74 |
0,57 |
1,62 |
0,08 |
1,11 |
0,21 |
0,40 |
2,06 |
0,55 |
0,35 |
0,23 |
0,22 |
0,94 |
2.12 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,15 |
0,32 |
|
0,12 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,83 |
1,83 |
2,62 |
1,50 |
1,20 |
0,54 |
1,23 |
0,18 |
|
4,59 |
0,18 |
0,03 |
0,03 |
0,90 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
159,60 |
0,01 |
3,94 |
0,10 |
50,23 |
0,28 |
9,15 |
0,01 |
8,14 |
78,46 |
3,12 |
0,05 |
4,33 |
1,78 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,43 |
0,44 |
1,69 |
0,40 |
0,77 |
0,53 |
0,94 |
0,63 |
0,56 |
0,52 |
0,31 |
0,32 |
3,16 |
0,16 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
67,77 |
2,12 |
4,24 |
0,22 |
18,15 |
0,40 |
6,01 |
10,61 |
19,65 |
1,57 |
0,47 |
0,03 |
4,21 |
0,09 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,42 |
1,12 |
0,34 |
0,75 |
0,61 |
0,19 |
1,94 |
0,44 |
0,99 |
1,10 |
1,12 |
1,31 |
1,19 |
0,32 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.031,24 |
15,38 |
|
11,65 |
77,98 |
2,92 |
53,33 |
83,30 |
47,67 |
68,34 |
120,26 |
184,64 |
365,77 |
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
47,78 |
0,14 |
|
0,01 |
19,11 |
|
3,26 |
|
1,57 |
8,09 |
1,48 |
1,56 |
5,30 |
7,26 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
325,29 |
0,75 |
1,05 |
0,87 |
6,11 |
1,30 |
1,11 |
8,65 |
23,92 |
118,61 |
29,54 |
4,79 |
16,08 |
112,51 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh An |
Phường Tân An |
Phường Cẩm Phô |
Phường Thanh Hà |
Phường Sơn Phong |
Phường Cẩm Châu |
Phường Cửa Đại |
Phường Cẩm An |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Kim |
Phường Cẩm Nam |
Xã Cẩm Thanh |
Xã Tân Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng |
|
239,59 |
0,17 |
9,84 |
9,27 |
80,88 |
|
9,27 |
|
45,79 |
57,29 |
5,32 |
5,88 |
15,88 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
91,51 |
|
5,83 |
6,26 |
47,56 |
|
5,29 |
|
2,76 |
7,75 |
1,13 |
0,36 |
14,57 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,11 |
|
3,40 |
3,08 |
10,52 |
|
|
|
|
0,04 |
0,07 |
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,11 |
|
3,40 |
3,08 |
10,52 |
|
|
|
|
0,04 |
0,07 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,95 |
|
2,43 |
2,56 |
26,59 |
|
2,86 |
|
1,31 |
1,89 |
0,94 |
0,06 |
5,31 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,89 |
|
|
0,51 |
7,46 |
|
2,43 |
|
0,45 |
4,09 |
0,12 |
0,30 |
5,53 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,84 |
|
|
0,11 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,47 |
|
|
|
2,33 |
|
|
|
1,00 |
1,73 |
|
|
0,41 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
122,08 |
0,17 |
3,71 |
1,46 |
20,18 |
|
1,49 |
|
42,89 |
46,77 |
0,84 |
4,03 |
0,54 |
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,63 |
|
|
|
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,28 |
0,17 |
|
0,74 |
5,35 |
|
|
|
0,14 |
1,06 |
|
1,48 |
0,34 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,44 |
|
|
0,74 |
1,69 |
|
|
|
0,14 |
1,05 |
|
1,48 |
0,34 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
3,52 |
0,17 |
|
|
3,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15 |
0,04 |
|
0,16 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,74 |
|
1,82 |
0,23 |
5,95 |
|
1,49 |
|
0,95 |
|
|
1,30 |
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
9,36 |
|
1,89 |
0,09 |
7,28 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,04 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
82,05 |
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
40,00 |
0,80 |
1,25 |
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,05 |
|
|
0,20 |
0,55 |
|
|
|
1,80 |
1,50 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,00 |
|
0,30 |
1,55 |
13,14 |
|
2,49 |
|
0,14 |
2,77 |
3,35 |
1,49 |
0,77 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH
PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh An |
Phường Tân An |
Phường Cẩm Phô |
Phường Thanh Hà |
Phường Sơn Phong |
Phường Cẩm Châu |
Phường Cửa Đại |
Phường Cẩm An |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Kim |
Phường Cẩm Nam |
Xã Cẩm Thanh |
Xã Tân Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
125,88 |
0,16 |
6,04 |
6,44 |
44,90 |
0,16 |
5,75 |
0,22 |
26,92 |
14,76 |
2,72 |
1,88 |
15,37 |
0,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,62 |
|
3,40 |
3,08 |
3,22 |
|
|
|
8,63 |
1,22 |
0,07 |
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,62 |
|
3,40 |
3,08 |
3,22 |
|
|
|
8,63 |
1,22 |
0,07 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
66,62 |
|
2,47 |
2,58 |
30,89 |
|
2,98 |
0,06 |
12,70 |
6,80 |
1,95 |
0,68 |
5,51 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,08 |
0,16 |
0,17 |
0,67 |
7,80 |
0,16 |
2,77 |
0,16 |
4,59 |
5,01 |
0,70 |
1,20 |
6,13 |
0,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,84 |
|
|
0,11 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
2,07 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,47 |
|
|
|
2,33 |
|
|
|
1,00 |
1,73 |
|
|
0,41 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,76 |
|
0,19 |
0,01 |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường Minh An |
Phường Tân An |
Phường Cẩm Phô |
Phường Thanh Hà |
Phường Sơn Phong |
Phường Cẩm Châu |
Phường Cửa Đại |
Phường Cẩm An |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Kim |
Phường Cẩm Nam |
Xã Cẩm Thanh |
Xã Tân Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng cộng |
|
55,77 |
0,03 |
0,35 |
1,60 |
18,24 |
|
2,54 |
0,05 |
19,98 |
5,24 |
5,35 |
1,54 |
0,82 |
0,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
53,57 |
0,03 |
0,35 |
1,60 |
18,24 |
|
2,54 |
0,05 |
19,98 |
5,24 |
3,15 |
1,54 |
0,82 |
0,03 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,93 |
|
|
|
10,21 |
|
|
|
19,79 |
0,96 |
1,97 |
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,94 |
|
0,30 |
1,55 |
0,15 |
|
2,20 |
|
|
2,75 |
1,15 |
1,49 |
0,35 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
8,00 |
|
0,19 |
1,40 |
|
|
2,00 |
|
|
2,75 |
0,35 |
0,96 |
0,35 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1,63 |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,80 |
0,53 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,42 |
|
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
0,05 |
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,38 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
3,76 |
|
0,34 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,12 |
|
|
|
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|