Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1373/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1373/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Phụ lục: Danh mục; nội dung của các TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1373/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN |
SỐ TRANG |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
2. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
3. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
4. |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
55 |
5. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học |
68 |
6. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. UBND cấp tỉnh |
69 |
7. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp tỉnh |
76 |
8. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78 |
9. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định ố 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
80 |
10. |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
45 |
11. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
47 |
12. |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
49 |
13. |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
51 |
14. |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86 |
15. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
88 |
|
16. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
90 |
17. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
|
18. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
|
19. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
|
20. |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cơ sở giáo dục. Sở Giáo dục và Đào tạo |
208 |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
245 |
2. |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp huyện |
249 |
3. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
257 |
4. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
266 |
5. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp huyện |
237 |
6. |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cơ sở giáo dục;Phòng GD&ĐT; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố . |
297 |
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp xã |
309 |
2. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp xã |
311 |
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN |
PHÒNG CHUYÊN MÔN QUẢN LÝ |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Quyết định Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
3. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp tỉnh |
39 |
4. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học). |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
41 |
5. |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
53 |
6. |
Sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ UBND cấp tỉnh |
57 |
7. |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
59 |
8. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Trường Đại học, Cao đẳng Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
|
9. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Trường Đại học, Cao đẳng Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 |
10. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
65 |
11. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
|
12. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Mầm non |
UBND tỉnh |
94 |
13. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Tiểu học |
UBND tỉnh |
106 |
14. |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
120 |
15. |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
125 |
16. |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
130 |
17. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
135 |
18. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
137 |
19. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở GDTX. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
138 |
20. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở GDTX. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
146 |
21. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
157 |
22. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Mầm non |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
164 |
23. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
169 |
24. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
171 |
25. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT, ngày 22/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
UBND tỉnh |
173 |
26. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. Quyết định số 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh v/v ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
175 |
27. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp tỉnh |
71 |
28. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73 |
29. |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. |
Giáo dục Đại học |
UBND tỉnh |
179 |
30. |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. |
Giáo dục Đại học |
UBND tỉnh |
182 |
31. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Nội Vụ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82 |
|
32. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84 |
33. |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 1 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giám đốc Sở và cấp tương đương |
92 |
34. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Đào tạo với nước ngoài |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
185 |
35. |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
Thông tư liên tịch số
20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định
về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ sở thu, sử dụng học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011
đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP (Thông tư
liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH); |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cơ sở giáo dục.
|
192 |
36. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
37. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
Đào tạo với nước ngoài |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện Giám đốc Sở và cấp tương đương |
212 |
38. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
221 |
39. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
223 |
40. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
226 |
41. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
216 |
42. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
228 |
43. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
219 |
44. |
Miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp THPT |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
289 |
45. |
Miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
231 |
46. |
Miễn thi tất cả các bài thi của kỳ thi THPT quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
233 |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp huyện |
249 |
|
2. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
251 |
3. |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
254 |
4. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
256 |
|
5. |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
259 |
6. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
261 |
|
7. |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
263 |
8. |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
265 |
9. |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
235 |
10. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
239 |
11. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
241 |
|
12. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
243 |
13. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
247 |
14. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Giáo dục Trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
268 |
15. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. |
Giáo dục Trung học |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
270 |
16. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở |
Giáo dục Trung học |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
272 |
17. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ . Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT, ngày 22/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
273 |
18. |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục Tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
276 |
19. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học |
Giáo dục Tiểu học |
Cơ sở giáo dục |
283 |
20. |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục Thường xuyên |
UBND cấp huyện |
285 |
21. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. Quyết định số 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Giáo dục Trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
287 |
22. |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
Giáo dục Mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
290 |
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp xã |
303 |
2. |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp xã |
306 |
3. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND cấp xã |
308 |
4. |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
Giáo dục Tiểu học |
UBND cấp xã |
313 |
5. |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục |
Giáo dục Mầm non |
UBND cấp xã |
315 |
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1. |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Quyết định số 1349/QĐ-BGDĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp tỉnh |
|
2. |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
Đã công bố TTHC mới thay thế: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục xóa mù chữ theo Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT, ngày 22/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
UBND cấp tỉnh |
|
3. |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
TTHC này đã được hủy bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4. |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
TTHC này đã được hủy bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
T Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc bàn giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp Trên thực tế tỉnh Bắc Ninh không có cơ sở cao đẳng sư phạm tư thục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý. |
UBND cấp tỉnh |
|
6. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc bàn giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp Trên thực tế tỉnh Bắc Ninh không có cơ sở cao đẳng sư phạm tư thục hoạt động không vì lợi nhuận thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý. |
UBND cấp tỉnh |
|
7. |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
TTHC này đang đề nghị công bố mới bằng TTHC Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8. |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
9. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1. |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
Đã công bố TTHC mới thay thế: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục xóa mù theo theo Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Thông tư 07/2016/TT-BGDĐ.ngày 22/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
UBND cấp huyện |
|
2. |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
TTHC này đã được hủy bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp huyện |
|
3. |
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
TTHC này đã được hủy bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp huyện |
|
4. |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
TTHC này đang đề nghị công bố mới bằng TTHC Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố . |
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1. |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Quyết định số 1566/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp xã |
|