Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1372/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1372/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1039/QĐ-UBND NGÀY 15/5/2017 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Căn cứ Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016- 2020;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1463/SGDĐT - KHTC ngày 09 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh số tháng được hưởng từ 9 tháng xuống 8 tháng đối với 27 học sinh có hộ khẩu của bản thân bố, mẹ hoặc người giám hộ tại các thôn: A Rom, Cân Sâm, Pa ring, thuộc xã Hồng Hạ, huyện A Lưới (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Chính phủ vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
HỌC
SINH ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH HƯỞNG CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ THEO THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
ĐVT:1.000đ
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Dân tộc |
Thời hạn ghi trên giấy chứng nhận của HS thuộc hộ nghèo (nếu là dân tộc Kinh) |
Hộ khẩu thường trú của bản thân, bố, mẹ hoặc người giám hộ ở tại xã, thôn có điều KT-XH ĐBKK (ghi rõ thôn, xã...) |
Các xã, thôn đặc biệt khó khăn được quy định tại các văn bản |
Khoảng cách từ nhà đến trường (km) |
Nơi ở lại để học tập |
Hỗ trợ tiền ăn/tháng (40% MLTT) |
Hỗ trợ tiền nhà ở/tháng (10% MLTT) |
Số tháng được hưởng (T9/2016-05/2017) |
Tổng số tiền (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
11.Trường THPT A Lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
10b2 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Hồ Văn Me, Pân nghi, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
2 |
2 |
Trương Viết Nghĩa |
10b4 |
Thổ |
|
Thôn A Rom, xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Hồ Xuân Thiệp, Tổ 3, Tổ dân phố 2, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
3 |
3 |
Hồ Đức Thìn |
10b5 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Nguyễn Xuân Phan, Cân Sâm, Hồng Thượng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
4 |
4 |
Đặng Văn Châu |
10b7 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Lê Văn Zen, Tổ 4, Tổ dân phố 1, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
5 |
5 |
Hồ Thị Quý |
10b9 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom , xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Bà Hồ thị Dưa, Tu Vay, Hồng Thái, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
6 |
6 |
Lê Minh Hoài |
11b2 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Ông Hồ Văn Non, Bình Sơn, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
7 |
7 |
Đặng Thị Lan |
11b4 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom , xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Bà Nguyễn Thị Đào, Hợp Thượng, Hồng Thượng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
8 |
8 |
A Moong Lý |
11b5 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm , xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Nguyễn ngọc Sông, A Lưới, Hồng Quảng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
9 |
9 |
Trần Minh Sưng |
11b5 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Bà Hồ Thị Như, Tâm Mu, Hồng Quảng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
10 |
10 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
11b6 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Lê Min, Tổ dân phố 4, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
11 |
11 |
Hồ Thị Năng |
11b6 |
Pa cô |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ , A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Hồ văn Me, Pân Nghi, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
12 |
12 |
Hồ Văn Tân |
11b7 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Bà Nguyễn Thị Lan, Tổ dân phố 2, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
13 |
13 |
Đặng Thị Thu Vân |
11b7 |
Tà Ôi |
|
Thôn A Rom, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Chị Nguyễn Thị Lan, Tổ dân phố số 2, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
14 |
14 |
A Moong Đình Vũ |
11b7 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Hồ Văn Thành, tổ 3, Tổ dân phố số 2, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
15 |
15 |
Đặng Thị Hoài |
12b2 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Lê Quang Zen, Tổ 4, Tổ dân phố số 1, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
16 |
16 |
Trần Thị Khoa |
12b4 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Ông Quỳnh Prê, Quảng Mai, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
17 |
17 |
Hồ Văn Nho |
12b4 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Ông Hồ Thượng Bôn, Kỳ Ré, Hồng Thượng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
18 |
18 |
Ra Pát Canh |
12b5 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Bà Kăn Nghên, Diên Mai, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
19 |
19 |
Ra Pát Kim Chi |
12b5 |
Ka tu |
|
Thôn Pa Ring, xã Hồng Hạ , A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
29 |
Nhà Ông Hồng Bích thảo, Diên Mai, A Ngo, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
20 |
20 |
Lương Thị Thúy Nga |
12b5 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Hồ Văn Ngòi, Tu Vay, Hồng Thái, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
21 |
21 |
Hồ Thượng Nghiêm |
12b5 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Bác Hồ Sỹ Sơn, Tổ dân phố số 1, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
22 |
22 |
A Moong Sung |
12b6 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Hồ Thượng Chăm, Kỳ Ré, Hồng Thượng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
23 |
23 |
Hồ Thị Khoa |
12b7 |
Ka tu |
|
Thôn A Rom, xã Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
36 |
Nhà Ông Hồ Viết Thânh, Cân Tôm, Hồng Thượng, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
24 |
24 |
Vích Nhật |
12b7 |
Ka tu |
|
Thôn Cân Sâm, xã Hồng Hạ , A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
30 |
Nhà Ông Hồ Văn Lập, Thôn Đụt 1, Hồng Kim, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
|
|
12. Trường THPT Hương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
1 |
Hồ Quốc Huy |
10B1 |
Ka Tu |
|
Thôn Paring, Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
40 |
Nhà của Nguyễn Văn ninh, Ka Non, Hương Lâm, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
26 |
2 |
Ra Pát Thị tuyết |
10B1 |
Tà ôi |
|
Thôn Paring, Hồng Hạ, A Lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
37 |
Nhà của Hồ Văn Nhủi, Ka Non, Hương Lâm, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|
27 |
3 |
Phạm Việt Hoàng Phong |
10B3 |
Pa cô |
|
Thôn Cân Sâm, Hồng hạ, A lưới |
Theo QĐ 447/2013/QĐ-UBDT ngày 19/09/2013 |
40 |
Nhà của Hồ Văn Đường, Ka Non, Hương Lâm, A Lưới |
484 |
121 |
8 |
4,840 |
|