Quyết định 1369/QĐ-UBND-HC Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
Số hiệu | 1369/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Phước Thiện |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 754/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 12 năm 2023của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã danh mục |
Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường |
Đơn vị |
Định dạng |
Cơ quan tổ chức thu thập cung cấp/Nơi lưu trữ |
Thời hạn bảo quản |
Phương thức truy cập/khai thác |
Đối tượng khai thác |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Năm duyệt/ |
Ghi chú |
I |
22.00.00 |
Danh sách thông tin dữ liệu đất đai |
|||||||||
1 |
22.01.00 |
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|||||||||
1.1 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.2 |
22.01.00 |
Bản trích đo địa chính |
Tờ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục/Sao lục |
2023 |
|
1.3 |
22.01.00 |
Hồ sơ Kỹ thuật thửa đất |
Quyển |
Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Cao Lãnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Sao lục |
2023 |
|
1.4 |
22.01.00 |
Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2021 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An Bình A thuộc thành phố Hồng Ngự |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
1.5 |
22.01.00 |
Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2022 xã Phú Thuận B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Long Khánh A, xã Long Khánh B thuộc huyện Hồng Ngự |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
1.6 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 57 xã Hoà Thành, tờ 22 xã Tân Phước thuộc huyện Lai Vung |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.7 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 48, 60 thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tam Nông |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.8 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 52, 53 xã Phú Thuận, huyện Châu Thành |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.9 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 37, 38 xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Ngự |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.10 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 59 xã Tân Dương, huyện Lai Vung |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.11 |
22.01.00 |
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 28 thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh |
Tờ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Cao Lãnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục |
2023 |
|
1.12 |
22.01.00 |
Đo vẽ lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2022 xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Trích lục/Tra cứu |
2023 |
|
2 |
22.02.00 |
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||||||||
2.1 |
22.02.00 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân (HGĐ, CN) trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.2 |
22.02.00 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.3 |
22.02.00 |
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (thừa kế, tặng cho, chuyển nhượng,...) của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.4 |
22.02.00 |
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai đối với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đaiTỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.5 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên Môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.6 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đối với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh; |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.7 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
5 năm |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.8 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
5 năm |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.9 |
22.02.00 |
Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
Số/Giấy |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.10 |
22.02.00 |
Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố |
Hồ sơ |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.11 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2021 xã Hoà Bình, xã Phú Thành A, xã Phú Cường thuộc huyện Tam Nông |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Tam Nông |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.12 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2021 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.13 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2022 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
2.14 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2022 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An Bình A, phường An Bình B, phường An Lộc thuộc thành phố Hồng Ngự |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai TP Hồng Ngự |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
3 |
22.03.00 |
Thống kê, kiểm kê đất đai |
|||||||||
3.1 |
|
Thống kê đất đai năm 2022 (cấp xã, huyện, tỉnh) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
4 |
22.04.00 |
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||||||||
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của 12 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bộ |
Số/Giấy |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/ Tổ chức |
Tra cứu/ Sao lục |
2023 |
|
II |
28.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước |
|||||||||
4 |
28.04.00 |
Quy hoạch các lưu vực sông, quản lý, khai thác, bảo vệ các nguồn nước |
|||||||||
4.1 |
28.04.00 |
Quy hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Dự án |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Vĩnh viễn |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
Ngày 29/11/2013 |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND.HC |
4.2 |
28.04.00 |
Quy hoạch khai thác và bảo vệ nước mặt sông Tiền và sông Hậu (đoạn ngang qua tỉnh Đồng Tháp) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Dự án |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Vĩnh viễn |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
Ngày 1313/QĐ-UBND.HC |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND.HC |
5 |
28.05.00 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng |
|||||||||
5.1 |
28.05.00 |
Giấy phép khai thác nước mặt |
Giấy phép |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
10 năm từ khi Giấy phép hết hạn |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
2023 |
|
5.2 |
28.05.00 |
Giấy phép khai thác nước dưới đất |
Giấy phép |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
10 năm từ khi Giấy phép hết hạn |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
2023 |
|
7 |
28.07.00 |
Hồ sơ kỹ thuật của các trạm; công trình quan trắc tài nguyên nước |
|||||||||
7.1 |
28.07.00 |
Trám lấp giếng |
Giếng |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Lâu dài |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
|
2023 |
|
7.2 |
28.07.00 |
Giếng khoan tại Ấp K9, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp (Trong khuôn viên đất Nhà văn hóa ấp K9, xã Phú Đức) |
Giếng |
Số |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Lâu dài |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
|
2023 |
Do Trung ương đầu tư, bàn giao cho địa phương |
7.3 |
28.07.00 |
Giếng khoan trong khuôn viên khu đất UBND xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh |
Giếng |
Số |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Lâu dài |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
|
2023 |
Do Trung ương đầu tư, bàn giao cho địa phương |
III |
23.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường |
|||||||||
3 |
23.03.00 |
Thông tin về quyết định phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo đánh giá tác động môi trường, trừ bí mật thương mại, bí mật kinh doanh, thông tin thuộc bí mật nhà nước; nội dung cấp phép, đăng ký, chứng nhận, xác nhận; kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo quy định |
|||||||||
3.1 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Hồ sơ |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
3.2 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp huyện, thành phố |
Hồ sơ/Bộ/ Quyển |
Giấy |
Phòng Tài nguyên môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
3.3 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp Tỉnh |
Hồ sơ |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
3.4 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp Tỉnh |
Hồ sơ |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
3.5 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu công tác về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyển |
Giấy |
Phòng Tài nguyên môi trường huyện Hồng Ngự |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
4 |
23.04.00 |
Thông tin về chỉ tiêu thống kê môi trường, chất lượng môi trường, ô nhiễm môi trường |
|||||||||
4.1 |
23.04.00 |
Báo cáo Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Báo cáo |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu |
2023 |
|
IV |
21.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|||||||||
1 |
21.02.00 |
Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
|||||||||
1.1 |
21.02.00 |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khảo sát, đánh giá hiện trạng, đề xuất định hướng quản lý, khai thác khoáng sản cát trên lòng sông Tiền, sông Hậu và khoáng sản sét, than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (phục vụ tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ năm 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050) |
Báo cáo |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
5 năm - 10 năm |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
2023 |
Quyết định số 362/QĐ-UBND.HC |
3 |
21.04.00 |
Kết quả thống kê; kiểm kê trữ lượng tài nguyên khoáng sản |
|||||||||
3.1 |
21.04.00 |
Báo cáo theo mẫu |
Báo cáo |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
5 năm |
Đề nghị cung cấp |
Cơ quan liên quan |
Tra cứu |
2023 |
|
4 |
21.05.00 |
Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|||||||||
4.1 |
21.05.00 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
Vĩnh viễn |
Đề nghị cung cấp |
Cơ quan liên quan |
Tra cứu |
2023 |
|
5 |
21.06.00 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản |
|||||||||
5.1 |
21.06.00 |
Giấy phép gia hạn |
Giấy phép |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
10 năm từ khi Giấy phép hết hạn |
Đề nghị cung cấp |
Cơ quan liên quan |
Tra cứu |
2023 |
|
5.2 |
21.06.00 |
Giấy phép thăm dò |
Giấy phép |
Số/Giấy |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản |
10 năm từ khi Giấy phép hết hạn |
Đề nghị cung cấp |
Cơ quan liên quan |
Tra cứu |
2023 |
GP Số 1177/GP-UBND ngày |
6 |
21.07.00 |
Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
|||||||||
6.1 |
21.07.00 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản (cát sông) làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bản tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
Bộ |
Số/Giấy |
Sở Xây dựng và Sở Tài nguyên môi trường |
5 năm - 10 năm |
Đề nghị cung cấp |
Rộng rãi |
Tra cứu |
|
Quyết định số 1472/QĐ-UBND.HC |
V |
90.00.00 |
Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
|||||||||
1 |
90.00.00 |
Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực đất đai |
Đơn |
Giấy |
Phòng Tài nguyên môi trường |
Vĩnh viễn |
Trực tiếp |
Cá nhân/Tổ chức |
Tra cứu/Sao lục |
2023 |
|
2 |
90.00.00 |
Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực tài nguyên nước |
Hồ sơ |
Giấy |
Phòng Thanh tra - Sở Tài nguyên môi trường |
Vĩnh viễn |
Đề nghị cung cấp |
Hành chính |
Tra cứu/Sao lục |
2023 |
|