1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CCN.01
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: không có
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ
sơ tổ chức, cá nhân nộp cho UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Văn
bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (trong đó có cam kết không vi phạm các quy định
của pháp luật và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận) kèm theo
Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí,
ranh giới của cụm công nghiệp
|
x
|
|
-
|
Tài
liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
x
|
-
|
Tài
liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề
nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài
liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Tài
liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu
khác có liên quan (nếu có)
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ
sơ UBND cấp huyện nộp cho Sở Công Thương
|
|
|
-
|
Văn
bản đề nghị Sở Công Thương
|
x
|
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3.1
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp
yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà
Tĩnh quét (Scan) từ bản chính;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 02 bộ
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 57 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo
tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày để nhận hồ sơ và 5 ngày làm việc để gửi hồ sơ cho Sở
Công Thương; Sở Công Thương thực hiện trong 25 ngày (trường hợp bổ sung hồ sơ
thì thời hạn UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định; UBND tỉnh: thực hiện trong 7 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: UBND cấp huyện; Sở Công
Thương.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Các sở, ngành: Kế hoạch
và Đầu tư; Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Giao thông Vận tải;
Cục thuế tỉnh và các đơn vị liên quan (nếu cần).
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ chức được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt
Nam thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp hoặc
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp
nhận hồ sơ. Tiếp nhận văn bản đầu tiên của
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp từ doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp
lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (h) và hồ sơ theo Mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển
Văn bản về Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
-
UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương. - Phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
lập tờ trình, kèm hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp gửi Sở Công
Thương.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo
phòng chuyên môn cấp huyện; Lãnh đạo UBND huyện; Văn thư; Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
4,5 ngày
|
Văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ
đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; Tờ trình, kèm hồ sơ đề nghị thành
lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
B4
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
UBND cấp huyện hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. Chuyển xuống B5.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính (15 ngày kể từ ngày ra thông
báo)
|
Mẫu
01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn cấp huyện
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B6
|
Sau
khi kết thúc 15 ngày nhận hồ sơ theo thông báo của UBND cấp huyện. Tổng hợp hồ
sơ; Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn duyệt để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp; Hồ sơ kèm theo
|
B7
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp; Hồ sơ kèm theo
|
B8
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
|
B9
|
Đóng
dấu ban hành văn bản, kèm 02 bộ hồ sơ gửi Sở Công Thương qua công chức
TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện; Công chức
TN&TKQ
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công
nghiệp và 02 bộ Hồ sơ thành lập, mở rộng CCN
|
B10
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp huyện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà
Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận
hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B11
|
Chuyển
hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Sở Công Thương: Chuyển hồ
sơ về Sở Công Thương, phòng QLCN, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu
chính công ích/VP
|
01 ngày
|
Mẫu
01, Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B12
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 05 và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B13
|
Thẩm
định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo các Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản đề nghị họp Hội đồng gửi UBND tỉnh
(kèm theo dự thảo Giấy mời họp Hội đồng) Chuyển xuống mục B14
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ (s). Lãnh đạo
Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở
|
09 ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị họp Hội đồng; Báo cáo
thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Kết quả rà soát tiêu chí và dự
kiến mức điểm đạt được tương ứng các tiêu chí; Mẫu phiếu chấm điểm cho thành
viên Hội đồng; Dự thảo Giấy mời họp Hội đồng.
|
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi UBND cấp huyện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở ký.
|
Dự thảo Văn bản gửi UBND cấp huyện bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
B14
|
Lựa
chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: -
Sau khi nhận được Văn bản của cơ quan thường trực Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đề nghị họp đánh giá lựa chọn
chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp, UBND tỉnh quyết định thời gian họp Hội đồng.
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo
Văn phòng; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy mời Họp hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu
tư hạ tầng kỹ thuật CCN
|
B15
|
Họp
Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN
|
Hội đồng; Thư ký Hội đồng
|
03 ngày
|
Biên bản làm việc của Hội đồng; Phiếu chấm điểm
của thành viên Hội đồng;
|
B16
|
Thông
báo kết quả lựa chọn: Ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá lựa chọn
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp.
|
Thư ký Hội đồng; Phó Chủ tịch thường trực Hội
đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Giám đốc; Văn thư; Văn phòng Sở
|
03 ngày
|
Văn bản thông báo kết quả đánh giá lựa chọn
chủ đầu tư hạ tầng
|
B17
|
Căn
cứ kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng: - Trường hợp được lựa chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật
CCN, Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN kèm 01 bộ hồ sơ và Dự
thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình
Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không được lựa
chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật CCN thì Dự thảo Báo cáo thẩm định thành
lập, mở rộng CCN kèm 01 bộ hồ sơ và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thành lập, mở rộng CCN, Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, Lãnh đạo Sở ký.
|
Thư ký Hội đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Chủ tịch
thường trực Hội đồng; Phó Giám đốc; Văn thư; Văn phòng Sở
|
02 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng
CCN; 01 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng
CCN hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng CCN
|
B18
|
Lãnh
đạo phòng QLCN duyệt, ký nháy các văn bản trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN; Phó Giám đốc Sở (thành
viên Hội đồng)
|
02 ngày
|
B19
|
Lãnh
đạo Sở duyệt và ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng)
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN; 01 bộ
hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng CCN
|
B20
|
Đóng
dấu và ban hành văn bản
|
Văn thư; Văn phòng Sở
|
Giờ hành chính
|
B21
|
Trình
hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN; 01 bộ
hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN
|
B22
|
UBND
tỉnh xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. Chuyển kết
quả giải quyết cho Sở Công Thương (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc Văn bản
thông báo việc không đủ điều kiện thành lập CCN.
|
B23
|
UBND
cấp huyện nhận kết quả (chuyển về Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả
cho tổ chức, cá nhân)
|
Công chức TN&TKQ (t); UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc Văn bản
thông báo việc không thành lập CCN.
|
B24
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm
thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết
quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh;
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu
tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại UBND cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn
bản đề nghị Sở Công Thương.
|
-
|
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục
(nếu có).
|
4.3
|
Lưu
tại Sở Công Thương
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết
định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
-
|
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu
có).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu
01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|