ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1368/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG
NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM; PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM; NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI
THIỂU, BIÊN CHẾ, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật
Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết
định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán
bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị
của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 306/TTr-SNV ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh nội dung bản mô tả
công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; phân loại vị trí việc
làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo từng
vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Giao trách
nhiệm:
1. Giám
đốc Sở Tài chính căn cứ vị trí việc làm đã được
phê duyệt và các nội dung tại Quyết định này để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức, người lao động theo đúng quy định hiện
hành.
2. Sở Nội vụ
có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra Sở Tài chính thực hiện các nội dung tại khoản 1 Điều này theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài
chính; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TP NC, TH (Huy);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG
NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM; PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM; NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI
THIỂU, BIÊN CHẾ, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1368/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Điều chỉnh nội
dung trình độ chuyên môn của 04 vị trí việc làm tại Bản mô tả công việc và
khung năng lực của từng vị trí việc làm
1. Vị trí việc
làm: Hành chính một cửa
Điều chỉnh từ “Tốt nghiệp cao đẳng trở lên
(ưu tiên ngành Luật, Hành chính)” thành “Tốt nghiệp
đại học trở lên (ưu tiên ngành Luật, Hành chính”).
2. Vị trí việc
làm: Quản trị công sở
Điều chỉnh từ “Tốt nghiệp cao đẳng trở lên
(ưu tiên ngành tài chính)” thành “Tốt nghiệp đại học
trở lên, chuyên ngành Quản trị văn phòng, Hành chính”.
3. Vị trí việc
làm: Kế toán
Điều chỉnh từ “Có bằng Trung cấp trở lên,
chuyên ngành tài chính, kế toán” thành “Tốt nghiệp
đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính”.
4. Vị trí việc
làm: Văn thư
Điều chỉnh từ “Có trình độ trung cấp trở lên,
chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ” thành “Có bằng tốt
nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ học.
Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp”.
II. Điều chỉnh
phân loại vị trí việc làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng
lao động theo từng vị trí việc làm
Được phê duyệt tại Quyết định số 509/QĐ-UBND
ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh,
bổ sung thành:
|
|
Danh mục vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến
2021)
|
Danh mục vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tối
thiểu tương ứng
|
Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động
|
|
I. Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
|
|
I. Vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
|
|
1. Giám đốc
Sở
|
Chuyên viên chính
|
1
|
1. Giám đốc
Sở
|
Giữ nguyên
|
|
2. Phó Giám
đốc Sở
|
Chuyên viên chính
|
3
|
2. Phó Giám
đốc Sở
|
Giữ nguyên
|
|
3. Trưởng phòng
thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
6
|
3. Trưởng
phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
4
|
|
4. Chánh
Thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
4. Chánh
Thanh tra
|
Giữ nguyên
|
|
5. Chánh Văn
phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
5. Chánh Văn
phòng
|
Giữ nguyên
|
|
6. Phó Trưởng
phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
12
|
6. Phó Trưởng
phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
8
|
|
7. Phó Chánh
Thanh tra
|
Thanh tra viên
|
2
|
7. Phó Chánh
Thanh tra
|
Giữ nguyên
|
|
8. Phó Chánh
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
2
|
8. Phó Chánh
Văn phòng
|
Giữ nguyên
|
|
II. Vị trí
việc làm gắn với công việc chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
II. Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
1. Quản lý
ngân sách
|
Chuyên viên
|
5
|
1. Quản lý
ngân sách
|
Chuyên viên
|
7
|
|
2. Quản lý
thuế, phí và lệ phí
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
2. Quản lý thuế,
phí và lệ phí
|
Giữ nguyên
|
|
3. Quản lý
các quỹ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
3. Quản lý
các quỹ
|
Giữ nguyên
|
|
4. Quản lý
giá và thẩm định giá
|
Chuyên viên
|
2
|
4. Quản lý
giá và thẩm định giá
|
Giữ nguyên
|
|
5. Quản lý
công sản
|
Chuyên viên
|
4
|
5. Quản lý công
sản
|
Chuyên viên
|
3
|
|
6. Quản lý dự
án đầu tư
|
Chuyên viên
|
5
|
6. Quản lý dự
án đầu tư
|
Chuyên viên
|
7
|
|
7. Quản lý
tài chính hành chính sự nghiệp
|
Chuyên viên
|
5
|
7. Quản lý
tài chính hành chính sự nghiệp
|
Chuyên viên
|
7
|
|
8. Quản lý
tài chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
4
|
8. Quản lý
tài chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
2
|
|
9. Thống kê
và phân tích tài chính
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
9. Thống kê và phân tích tài
chính
|
Giữ nguyên
|
|
10. Thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
4
|
10. Thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
5
|
|
11. Pháp chế
|
Chuyên
viên
|
1
|
11. Pháp chế
|
Giữ nguyên
|
|
III. Vị
trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
III. Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
1. Tổ chức
nhân sự
|
Chuyên viên
|
1
|
1. Tổ chức
nhân sự
|
Giữ nguyên
|
|
2. Hành
chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
2. Hành
chính tổng hợp
|
Giữ nguyên
|
|
3. Hành
chính một cửa
|
Cán sự
|
Kiêm nhiệm
|
3. Hành
chính một cửa
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
4. Quản trị
công sở
|
Cán sự
|
Kiêm nhiệm
|
4. Quản trị
công sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5. Công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
2
|
5. Công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
2
|
|
6. Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp
|
1
|
6. Kế toán
|
Kế toán viên
|
1
|
|
|
|
|
IV. Vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
|
7. Văn thư
|
Nhân viên
|
1
|
1. Văn thư
|
Văn thư viên
|
1
|
|
8. Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
2. Thủ quỹ
|
Giữ nguyên
|
|
9. Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc tương đương
|
1
|
3. Lưu trữ
|
Giữ nguyên
|
|
10. Nhân
viên kỹ thuật
|
|
Kiêm nhiệm
|
4. Nhân viên
kỹ thuật
|
Giữ nguyên
|
|
11. Lái xe
|
|
02 (Hợp đồng 68)
|
5. Lái xe
|
Giữ nguyên
|
|
12. Phục vụ
|
|
02 (Hợp đồng 68)
|
6. Phục vụ
|
|
01 (Hợp đồng 68)
|
|
13. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
7. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
|
Cộng tổng
|
|
69
|
|
|
67
|
|