Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

Số hiệu 1354/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/07/2023
Ngày có hiệu lực 11/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1354/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định: số 273/QĐ-UBND ngày 14/02/2023; số 407/QĐ- UBND ngày 01/3/2023; số 139/QĐ-UBND ngày 13/01/2023; số 847/QĐ-UBND ngày 11/5/2022; số 1769/QĐ-UBND ngày 19/8/2021; số 2180/QĐ-UBND ngày 8/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1586/TTr-SNN ngày 07/6/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên cổng Dịch vụ công trực tuyến.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/02/2021, gồm: quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES; quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản; quy trình Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ; quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản; quy trình Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn); quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; quy trình kiểm tra nhà nước về chất lượng muối nhập khẩu.

Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020, gồm các quy trình: quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống); quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; quy trình Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản; quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận; quy trình Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b Khoản 5 điều 10 của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP khoản 4 điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP khoản 4 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; quy trình Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điều 5, điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP); quy trình Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điều 5, điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, TT, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

TT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

A

Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

2

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

3

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

B

Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT

I

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

II

Lĩnh vực Thú y

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

3

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

4

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (áp dụng chung cho 4 đơn vị thuộc Sở gồm: Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Phòng nuôi trồng Thủy sản - Chi cục Thủy sản; Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản; Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV)

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

IV

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

V

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản

2

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.

3

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

VII

Lĩnh vực kinh tế hợp tác

1

Kiểm tra nhà nước về chất lượng muối nhập khẩu

2

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện:

[...]