Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 1350/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2024
Ngày có hiệu lực 28/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Ngô Hạnh Phúc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1350/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh yên bái

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các sở.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 33 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) chủ trì, phối hợp với các sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông; Giao thông vận tải; Tài chính; Tư pháp; Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Công Thương; Xây dựng; Giáo dục và Đào tạo, thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh:
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT
, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Ngô Hạnh Phúc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Strang

A

CẤP TỈNH

 

 

 

I

LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG

 

7

1

Công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Kiểm soát TTHC

Các sở, ban, ngành

7

2

Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm

Kiểm soát TTHC

Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị , thành phố

12

II

LĨNH VỰC Y TẾ

 

29

1

Tiếp nhận công bố hợp quy về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

Môi trường y tế

SY tế

29

III

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

35

1

Đánh giá chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố

Công nghệ thông tin

Các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố

35

IV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

54

1

Phê duyệt danh mục triển khai công tác chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn quản lý, bảo trì đường bộ do Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái quản lý

Giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải; Văn phòng UBND tỉnh; Cục đường bộ Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải

54

2

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung điểm đầu nối vào quốc lộ và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải; Văn phòng UBND tỉnh; Cục đường bộ Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải

55

3

Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)

Giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư

57

V

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

 

 

58

1

Quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách

Tài chính đầu tư

Sở Tài chính

58

2

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

60

VI

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

62

1

Cấp, quản lý, sử dụng tài khoản trong cơ sở dữ liệu công chứng

Công chứng

Phòng công chứng số 1, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Yên Bái

62

2

Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật

Văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh.

64

3

Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền

Văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp; Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh.

71

VII

LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

 

74

1

Thẩm định và phê duyệt mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.

Văn thư lưu trữ

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ.

Cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.

74

2

Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu từ các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái

Văn thư lưu trữ

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ.

Cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.

76

VIII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

78

1

Giám sát, đánh giá đầu tư dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án nhóm A thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

3

Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, C do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84

4

Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh

Thu hút đầu tư

Tổ rà soát, chấm điểm DDCI; Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư

88

IX

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

 

104

1

Thẩm định đề án xúc tiến thương mại của Sở Công Thương

Xúc tiến thương mại

Sở Công Thương

104

2

Thẩm định, phê duyệt đề án khuyến công địa phương

Khuyến công

Sở Công Thương

106

3

Thành lập, mở rộng cụm công nghiệp

Cụm công nghiệp

Sở Công Thương

108

X

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

110

1

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tính

Quy hoạch - Kiến trúc

Sở Xây dựng

110

XI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

114

1

Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

- Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Phòng giáo dục và đào tạo các huyện, thị , thành phố, các cơ sở giáo dục phổ thông

114

2

Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

- Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Phòng giáo dục và đào tạo các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở giáo dục phổ thông

116

3

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I

Viên chức

- Sở Nội vụ

- Các trường mầm non; UBND cấp huyện

120

4

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II

Viên chức

- Sở Nội vụ

- Các trường mầm non; UBND cấp huyện

123

5

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Các trường tiểu học; UBND cấp huyện

126

6

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Các trường tiểu học; UBND cấp huyện

129

7

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đài tạo;

Các trường THCS; UBND cấp huyện

132

8

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

Các trường THCS; UBND cấp huyện

135

9

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

Các trường THPT

138

10

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II

Viên chức

- Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Các trường THPT

141

B

CẤP HUYỆN

 

 

144

1

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý tài sản công

UBND cấp huyện

144

Tổng: 33 TTHC (trong đó: Cấp tỉnh: 32 TTHC; cấp huyện: 01 TTHC)