ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
135/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 25 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật
số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2021 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kon
Plông;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày
03 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 131.329,14ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.064,80ha.
- Đất chưa sử dụng: 730,63ha.
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất: 423,63ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 339,10ha.
- Đất phi nông nghiệp: 35,96ha.
- Đất chưa sử dụng: 48,57ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất: 668,55ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 403,18ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 264,00ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao
đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất: 1,37ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 72,74ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 17,81 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 54,93ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm
theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách
nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống
nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ
theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm
hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư
vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm
soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng
cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác
không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực
hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo
cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm
theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
137.124,57
|
100,00
|
14.806,63
|
13.200,72
|
20.492,87
|
11.132,76
|
24.054,38
|
11.684,58
|
18.835,01
|
11.132,53
|
11.785,10
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
131.329,14
|
95,77
|
13.487,45
|
12.562,43
|
19.820,56
|
10.779,80
|
23.398,79
|
11.000,97
|
18.594,12
|
10.820,87
|
10.864,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.006,74
|
3,05
|
550,24
|
398,11
|
676,18
|
427,92
|
338,49
|
297,01
|
868,40
|
204,07
|
246,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.003,35
|
1,53
|
550,24
|
142,65
|
583,84
|
300,41
|
52,96
|
80,04
|
180,41
|
65,37
|
47,44
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
2.003,39
|
1,53
|
-
|
255,46
|
92,35
|
127,51
|
285,53
|
216,98
|
687,99
|
138,70
|
198,87
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
11.507,37
|
8,76
|
745,54
|
2.145,83
|
934,94
|
1.240,92
|
2.219,06
|
717,75
|
956,94
|
1.517,79
|
1.028,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.306,72
|
3,28
|
474,33
|
674,14
|
279,90
|
320,65
|
1.183,29
|
325,22
|
158,02
|
658,15
|
233,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
39.353,52
|
29,97
|
859,95
|
-
|
4.287,96
|
6.965,88
|
15.741,72
|
3.534,36
|
-
|
4.795,89
|
3.167,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
71.710,10
|
54,60
|
10.487,16
|
9.328,35
|
13.636,92
|
1.824,00
|
3.867,32
|
6.124,77
|
16.608,61
|
3.644,70
|
6.188,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
31,81
|
0,02
|
21,36
|
1,15
|
3,72
|
0,44
|
0,66
|
1,85
|
2,15
|
0,28
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
412,88
|
0,31
|
348,88
|
14,83
|
0,93
|
-
|
48,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.064,80
|
3,69
|
1.289,20
|
444,51
|
672,31
|
352,95
|
649,32
|
683,25
|
240,86
|
310,25
|
422,14
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,62
|
0,37
|
7,19
|
-
|
6,43
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,03
|
0,04
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
0,39
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
70,33
|
1,39
|
67,71
|
-
|
0,66
|
0,10
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
426,09
|
8,41
|
389,80
|
33,66
|
0,09
|
-
|
2,42
|
-
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.850,61
|
56,28
|
439,27
|
245,58
|
457,94
|
214,11
|
373,74
|
599,83
|
52,37
|
174,98
|
292,80
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
752,29
|
-
|
210,53
|
76,56
|
77,14
|
48,42
|
93,90
|
92,33
|
45,21
|
60,02
|
48,18
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
48,67
|
-
|
9,84
|
9,69
|
14,65
|
2,66
|
-
|
7,06
|
3,79
|
0,15
|
0,83
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.970,29
|
-
|
169,15
|
153,93
|
362,87
|
159,19
|
276,29
|
496,78
|
0,08
|
111,16
|
240,84
|
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
2,19
|
-
|
1,85
|
0,03
|
0,04
|
-
|
0,21
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,43
|
-
|
10,47
|
-
|
0,42
|
0,15
|
0,17
|
0,07
|
0,11
|
1,51
|
0,55
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2,92
|
-
|
1,09
|
0,19
|
0,23
|
0,27
|
0,10
|
0,35
|
0,21
|
0,40
|
0,09
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
52,79
|
-
|
30,59
|
4,92
|
2,32
|
3,06
|
3,08
|
2,53
|
2,58
|
1,64
|
2,07
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,54
|
-
|
5,64
|
0,25
|
0,27
|
0,16
|
|
0,49
|
0,40
|
0,09
|
0,24
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,49
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,67
|
0,09
|
3,73
|
-
|
0,83
|
0,04
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,04
|
0,02
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
607,91
|
12,00
|
-
|
86,00
|
105,37
|
69,90
|
88,49
|
45,28
|
79,16
|
52,47
|
81,25
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
229,32
|
4,53
|
229,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,30
|
0,48
|
13,33
|
0,59
|
3,51
|
0,60
|
0,23
|
0,82
|
0,98
|
1,74
|
2,49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,60
|
0,11
|
5,08
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,19
|
0,13
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,81
|
0,13
|
6,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,79
|
0,86
|
6,34
|
0,71
|
0,51
|
0,24
|
2,30
|
4,36
|
22,79
|
3,89
|
2,66
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,47
|
0,40
|
1,00
|
5,14
|
10,33
|
-
|
-
|
2,60
|
1,40
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,26
|
0,08
|
|
0,64
|
1,21
|
0,70
|
-
|
0,70
|
0,89
|
-
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,05
|
0,24
|
12,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
698,02
|
13,78
|
74,22
|
70,05
|
85,43
|
65,27
|
177,69
|
27,61
|
78,02
|
76,98
|
42,75
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,66
|
0,13
|
6,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,62
|
0,23
|
3,62
|
2,00
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
730,63
|
0,53
|
29,98
|
193,78
|
-
|
-
|
6,26
|
0,36
|
0,03
|
1,41
|
498,80
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Măng Đen
|
Xã
Măng Cành
|
Xã
Hiếu
|
Xã
Pờ Ê
|
Xã
Ngọc Tem
|
Xã
Đăk Tăng
|
Xã
Măng Bút
|
Xã
Đăk Ring
|
Xã
Đăk Nên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
339,10
|
133,59
|
21,12
|
26,07
|
18,48
|
77,38
|
12,31
|
12,38
|
22,51
|
15,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,34
|
1,02
|
-
|
0,88
|
1,78
|
0,62
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
95,93
|
11,78
|
10,80
|
12,25
|
14,70
|
13,23
|
6,10
|
6,38
|
10,75
|
9,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
89,31
|
15,31
|
5,82
|
10,79
|
1,50
|
27,94
|
5,71
|
6,00
|
10,92
|
5,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
125,10
|
101,67
|
4,50
|
2,02
|
0,50
|
15,11
|
0,50
|
-
|
0,80
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,16
|
0,03
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,78
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,96
|
7,67
|
7,77
|
2,29
|
2,29
|
15,50
|
-
|
0,01
|
0,33
|
0,10
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
5,99
|
4,57
|
0,17
|
0,85
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
0,25
|
0,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
-
|
-
|
0,99
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,97
|
0,37
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,85
|
0,60
|
4,00
|
0,43
|
2,25
|
15,49
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48,57
|
35,04
|
0,55
|
-
|
-
|
0,48
|
1,50
|
3,00
|
1,00
|
7,00
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Măng Đen
|
Xã
Măng Cành
|
Xã
Hiếu
|
Xã
Pờ Ê
|
Xã
Ngọk Tem
|
Xã
Đăk Tăng
|
Xã
Măng Bút
|
Xã
Đăk Ring
|
Xã
Đăk Nên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
403,18
|
189,39
|
22,12
|
27,55
|
19,48
|
78,38
|
13,31
|
13,38
|
23,41
|
16,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,34
|
1,02
|
-
|
0,88
|
1,78
|
0,62
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
114,56
|
26,41
|
11,30
|
12,75
|
15,20
|
13,73
|
6,60
|
6,88
|
11,25
|
10,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,47
|
29,19
|
6,32
|
11,77
|
2,00
|
28,44
|
6,21
|
6,50
|
11,32
|
5,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
152,39
|
128,96
|
4,50
|
2,02
|
0,50
|
15,11
|
0,50
|
-
|
0,80
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,16
|
0,03
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,78
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
264,00
|
104,00
|
-
|
-
|
160,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
264,00
|
104,00
|
-
|
-
|
160,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp
giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
|
|
1,37
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng
đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm
theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọk Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
17,81
|
11,40
|
6,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,46
|
5,00
|
4,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,35
|
6,40
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
54,93
|
40,87
|
1,08
|
-
|
-
|
0,48
|
1,50
|
3,00
|
1,00
|
7,00
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
4,65
|
4,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,71
|
0,18
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,22
|
23,74
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
1,00
|
3,00
|
1,00
|
7,00
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
10,14
|
10,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,71
|
0,66
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|