Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 1346/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 5 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013;
Căn cứ Công văn số 2786/BNV-ĐT ngày 03 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước năm 2013 (có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đạt hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN LỚP |
NỘI DUNG KHÓA HỌC |
ĐỐI TƯỢNG |
SỐ LỚP |
TỔNG SỐ HỌC
VIÊN |
THỜI GIAN |
THỜI ĐIỂM MỞ LỚP |
KINH PHÍ PHÂN BỔ |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
|
7 |
520 |
|
|
504.100 |
|
|||
1 |
Kỹ năng quản trị văn phòng, soạn thảo và ban hành văn bản |
Tổng quan về văn phòng; những vấn đề chung về công tác văn phòng và quản lý; xây dựng kế hoạch công tác cho đơn vị; công tác văn thư; tổ chức hội họp; bố trí nơi làm việc; đánh giá hoạt động của văn phòng; hệ thống hóa các văn bản QPPL về soạn thảo văn bản; tính chất và hình thức biểu đạt các loại văn hình bản; kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính; kỹ thuật thẩm định và đánh giá văn bản |
Cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố (đối tượng mới được tuyển dụng) |
3 |
240 |
03 |
Quý II, III |
219.000 |
Sở Nội vụ |
2 |
Kỹ năng quan hệ công chúng |
Bản chất của tạo dựng hình ảnh cá nhân và giao tiếp chuyên nghiệp; các nguyên tắc và các kênh giao tiếp hiệu quả; nghệ thuật ứng xử giao tiếp nội bộ; nghệ thuật tạo hình ảnh, sức hút cá nhân; hành vi giao tiếp hiệu quả… |
Chánh Văn Phòng; Trưởng, Phó Phòng TCHC các sở, ban ngành và các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở, ngành; Trưởng các phòng thuộc UBND các huyện, thị, thành phố |
01 |
80 |
03 |
Quý II |
73.000 |
Sở Nội vụ |
3 |
Kỹ năng giao tiếp trong công sở và bồi dưỡng đạo đức, văn hóa công sở |
Những vấn đề chung về giao tiếp công sở; kỹ năng nghe, nói; những điều kiện để giao tiếp có hiệu quả; nhận thức chung về đạo đức; những điều chỉnh chính trị, pháp lý trong hình thành và rèn luyện đạo đức công vụ; các yếu tố cấu thành văn hóa công sở; những quy định của Nhà nước về văn hóa công sở. |
Công chức, viên chức các sở, ban ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban và UBND huyện, thị xã, thành phố |
01 |
80 |
03 |
Quý IV |
73.000 |
Sở Nội vụ |
4 |
Bồi dưỡng phát triển kỹ năng lãnh đạo quản lý hiện đại |
Tổng quan những vấn đề cơ bản về lãnh đạo và những thách thức đối với người lãnh đạo; Các phong cách và mô hình lãnh đạo; Những thay đổi cơ bản của xã hội hiện đại về tổ chức và điều khiển hành vi xã hội hiện đại về tổ chức và điều khiển hành vi cá nhân; Kỹ năng xử lý thông tin và ra quyết định; Phương pháp làm việc chuyên nghiệp; Định hướng vào các nhiệm vụ chính trị xã hội của ngành và địa phương |
20 Phó Chủ tịch xã thuộc đội viên Dự án 600 tri thức trẻ tình nguyện và 40 PCT xã khác |
01 |
60 |
02 |
Tháng 6 |
70.600 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc các Sở, ngành |
01 |
60 |
03 |
Tháng 6 |
68.500 |
Sở Nội Vụ |
|||
06 |
307 |
|
|
422.150 |
|
||||
1 |
Nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một cửa |
Tổng quan chung về cải cách hành chính; những nguyên tắc chung cần quan tâm khi xây dựng mô hình một cửa; Cơ chế một cửa liên thông; một cửa điện tử và một cửa liên thông; xây dựng đề án cải cách hành chính và hoàn thiện công việc trong tổ chức và phục vụ công dân… |
Công chức, viên chức làm công tác cải cách hành chính, bộ phận một cửa các sở, ban ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố |
01 |
60 |
03 |
Quý III |
68.500 |
Sở Nội vụ |
2 |
Nâng cao năng lực và phương pháp cải thiện chỉ số PAPI và chỉ số PCI của tỉnh |
Tìm hiểu chung về chỉ số PAPI, chỉ số PCI, những biện pháp hiệu quả nhằm cải thiện chỉ số PAPI, PCI |
Lãnh đạo các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc các Sở, ngành; lãnh đạo các công ty, doanh nghiệp và các đơn vị phụ trách kinh tế |
01 |
60 |
02 |
Quý III |
64.600 |
Sở Nội vụ |
3 |
Một số vấn đề về tôn giáo ở Việt Nam, những vấn đề cơ bản về quan niệm, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với tôn giáo, công tác quản lý, công tác vận động quần chúng, công tác xây dựng lực lượng và những chính sách cụ thể về các tôn giáo |
Công an tỉnh, cán bộ phụ trách công tác tôn giáo các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hội, đoàn thể, mặt trận liên quan đến công tác tôn giáo |
01 |
60 |
02 |
Quý III |
54.750 |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ |
Tổ chức bộ máy hành chính; hiệu lực, hiệu quả hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước, xây dựng kế hoạch nhân lực và kỹ năng tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; xác định nhu cầu đào tạo và quản lý, đào tạo, bồi dưỡng. Lập và quản lý hồ sơ CBCC; đánh giá xếp loại CBCCVC… |
Lãnh đạo và công chức làm công tác tổ chức cán bộ các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị sự nghiệp các sở, ngành |
01 |
60 |
03 |
Quý III |
68.500 |
Sở Nội vụ |
5 |
Bồi dưỡng quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường |
Tổng quan về vị trí và vai trò của QLNN về tài nguyên và môi trường; Những nội dung cơ bản của Nghị quyết Hội nghị TW 7; những nội dung sửa đổi, bổ sung dự thảo Luật Đất đai năm 2003; Kỹ năng phân tích chính sách về TN&MT; Kỹ năng làm việc nhóm trong quản lý nhà nước về TN&MT |
Cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố làm công tác liên quan đến tài nguyên - môi trường. |
01 |
50 |
03 |
Quý III |
65.800 |
Sở Nội vụ |
6 |
Cán bộ, công chức một số sở, ngành, huyện, thành phố liên quan |
01 |
17 |
10 |
Quý III |
100.000 |
Sở Nội vụ |
||
|
01 |
40 |
|
|
266.825 |
|
|||
1 |
Đào tạo tiếng Hrê |
Các bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang huyện An Lão |
01 |
40 |
90 |
Quý III |
266.825 |
|
|
03 |
220 |
|
|
611.900 |
|
||||
1 |
Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên cao cấp |
GD, PGD cấp sở và tương đương; CT, PCT HĐND&UBND cấp huyện; CBCCVC trong các tổ chức TC, tổ chức CT-XH có mức lương 5,02 trở lên; CC hành chính ngạch CVCC và tương đương chưa có chứng chỉ QLNN ngạch CVCC, CVC và tương đương có thời gian giữ ngạch |
01 |
60 |
60 |
Quý III |
337.100 |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính |
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện |
01 |
80 |
60 |
Quý III |
142.000 |
Trường Chính trị tỉnh |
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên |
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện |
01 |
80 |
60 |
Quý III |
132.800 |
Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
166.050 |
|
||||
1 |
Khảo sát, lập kế hoạch mở lớp Thạc sĩ quản lý Hành chính công |
Tổ chức khảo sát, lập kế hoạch, tổ chức hội thảo và chuẩn bị các điều kiện tổ chức mở lớp đào tạo thạc sĩ hành chính theo chủ trương của tỉnh |
|
|
|
Quý III |
31.000 |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Tổ chức khảo sát, lập kế hoạch, tổ chức hội thảo và chuẩn bị các điều kiện tổ chức mở lớp đào tạo đại học cho cán bộ, công chức cấp xã theo chủ trương của tỉnh |
|
|
|
Quý III |
21.000 |
Sở Nội vụ |
||
3 |
Theo nội dung chương trình bồi dưỡng ngạch cán sự ban hành kèm theo Quyết định 569/QĐ-BNV ngày 22/6/2012 và Quyết định số 1270/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 |
|
|
|
Trong năm 2013 |
114.050 |
Sở Nội vụ |
||
|
CHI NGHIỆP VỤ VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
85.975 |
Sở Nội vụ |
||
|
TỔNG CỘNG |
17 |
1.087 |
|
|
2.057.000 |
|
Nguồn kinh phí: Sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2013 được UBND tỉnh duyệt giao cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012.