Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1336/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tại Tờ trình số 53/TTr- UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tại Tờ trình số 53/TTr- UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
118.954,87 |
100,00 |
|
118.954,87 |
118.954,87 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
99.555,40 |
83,69 |
|
107.233,09 |
107.233,09 |
90,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.026,41 |
2,04 |
|
1.884,92 |
1.884,92 |
1,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
325,76 |
16,08 |
|
316,45 |
316,45 |
16,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.327,51 |
1,33 |
|
1.312,36 |
1.312,36 |
1,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.351,59 |
1,36 |
|
1.452,01 |
1.452,01 |
1,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
12.969,61 |
13,03 |
|
15.007,94 |
15.007,94 |
14,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
81.823,91 |
82,19 |
|
87.114,40 |
87.114,40 |
81,24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
7.824,95 |
9,56 |
|
7.822,93 |
7.822,93 |
8,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
47,15 |
0,05 |
|
41,34 |
41,34 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
9,21 |
0,01 |
|
420,12 |
420,12 |
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
10.231,18 |
8,60 |
|
11.625,57 |
11.625,57 |
9,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.655,22 |
74,82 |
|
7.750,17 |
7.750,17 |
66,66 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,21 |
0,04 |
|
5,60 |
5,60 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
151,39 |
151,39 |
1,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,03 |
0,13 |
|
124,35 |
124,35 |
1,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
13,25 |
0,13 |
|
53,16 |
53,16 |
0,46 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
61,78 |
61,78 |
0,53 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
1.022,42 |
9,99 |
|
1.946,67 |
1.946,67 |
16,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
904,77 |
88,49 |
|
1.207,63 |
1.207,63 |
62,04 |
- |
Đất thuỷ lợi |
39,76 |
3,89 |
|
351,05 |
351,05 |
18,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
5,39 |
0,53 |
|
11,07 |
11,07 |
0,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,98 |
0,39 |
|
3,91 |
3,91 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
31,31 |
3,06 |
|
32,84 |
32,84 |
1,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
6,94 |
0,68 |
|
14,65 |
14,65 |
0,75 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1,92 |
0,19 |
|
137,88 |
137,88 |
7,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,67 |
0,07 |
|
4,38 |
4,38 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
0,09 |
0,01 |
|
0,09 |
0,09 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,65 |
0,06 |
|
19,84 |
19,84 |
1,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
25,90 |
2,53 |
|
155,28 |
155,28 |
7,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
6,50 |
6,50 |
0,33 |
- |
Đất chợ |
1,04 |
0,10 |
|
1,55 |
1,55 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,93 |
0,01 |
|
4,33 |
4,33 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
290,30 |
2,84 |
|
373,52 |
373,52 |
3,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
43,08 |
0,42 |
|
88,82 |
88,82 |
0,76 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,86 |
0,09 |
|
11,29 |
11,29 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,36 |
0,03 |
|
5,17 |
5,17 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.111,90 |
10,87 |
|
984,69 |
984,69 |
8,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
64,42 |
0,63 |
|
64,42 |
64,42 |
0,55 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,14 |
|
|
0,14 |
0,14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
9.168,30 |
7,71 |
|
96,22 |
96,22 |
0,08 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
|
2.732,11 |
2.732,11 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
|
1.941,50 |
1.941,50 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
102.122,35 |
102.122,35 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
373,91 |
373,91 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
151,39 |
151,39 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
40,92 |
40,92 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
111,80 |
111,80 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
798,21 |
798,21 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
423,21 |
423,21 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.155,35 |
102,78 |
73,70 |
40,39 |
281,57 |
114,85 |
228,12 |
69,29 |
45,05 |
38,48 |
95,66 |
26,90 |
38,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
134,29 |
12,99 |
2,05 |
3,83 |
58,45 |
5,66 |
29,37 |
2,42 |
6,71 |
3,71 |
3,66 |
2,59 |
2,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,31 |
0,04 |
1,74 |
2,32 |
|
3,19 |
|
0,42 |
0,72 |
0,37 |
0,17 |
0,02 |
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
144,95 |
13,96 |
1,43 |
4,99 |
73,59 |
5,58 |
17,40 |
2,14 |
4,01 |
5,07 |
7,74 |
4,35 |
4,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,11 |
12,49 |
43,14 |
2,97 |
12,95 |
2,14 |
9,43 |
23,46 |
4,90 |
1,54 |
10,16 |
2,80 |
2,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
36,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2,50 |
29,00 |
4,45 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
705,14 |
63,33 |
25,97 |
28,08 |
134,83 |
101,29 |
171,12 |
40,73 |
28,82 |
25,29 |
44,21 |
12,71 |
28,76 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2,02 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,12 |
|
0,80 |
0,60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,88 |
0,01 |
1,08 |
0,16 |
0,99 |
0,18 |
0,80 |
0,14 |
0,31 |
0,37 |
0,79 |
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,73 |
|
0,03 |
0,36 |
0,76 |
|
|
0,40 |
|
|
0,10 |
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
351,08 |
|
38,94 |
|
11,83 |
0,50 |
33,44 |
84,93 |
1,00 |
2,78 |
162,42 |
|
15,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
350,94 |
|
38,94 |
|
11,69 |
0,50 |
33,44 |
84,93 |
1,00 |
2,78 |
162,42 |
|
15,24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
1,14 |
0,30 |
0,40 |
|
0,30 |
1,77 |
0,10 |
|
0,24 |
0,85 |
|
0,19 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.815,26 |
143,94 |
|
1.985,25 |
2.388,43 |
836,00 |
1.209,91 |
44,07 |
1.138,48 |
952,62 |
60,00 |
|
56,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
133,00 |
|
|
120,00 |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.074,58 |
95,94 |
|
1.059,95 |
127,13 |
700,00 |
|
|
|
60,00 |
|
|
31,56 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.334,06 |
48,00 |
|
805,30 |
2.070,52 |
135,00 |
1.139,46 |
44,07 |
1.138,48 |
868,23 |
60,00 |
|
25,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,62 |
|
|
|
168,78 |
1,00 |
70,45 |
|
|
24,39 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
256,82 |
20,01 |
0,34 |
2,84 |
80,84 |
3,01 |
80,91 |
1,61 |
24,13 |
29,83 |
1,54 |
0,53 |
11,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,80 |
|
|
|
1,50 |
|
12,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,18 |
|
|
0,05 |
0,06 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,49 |
|
0,04 |
|
|
|
14,45 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,96 |
11,66 |
|
|
|
|
6,95 |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,59 |
|
|
0,05 |
7,12 |
|
0,71 |
0,20 |
0,76 |
1,75 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,36 |
|
|
8,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
DHT |
159,75 |
6,71 |
0,30 |
0,65 |
69,13 |
1,40 |
43,33 |
0,54 |
20,30 |
14,13 |
1,13 |
0,53 |
1,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
31,03 |
2,55 |
0,30 |
0,63 |
16,99 |
0,50 |
2,17 |
0,40 |
4,60 |
0,14 |
1,10 |
0,05 |
1,60 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
41,62 |
|
|
|
38,59 |
|
|
|
2,93 |
0,10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,70 |
0,03 |
|
|
0,19 |
0,06 |
0,23 |
0,07 |
|
0,09 |
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,19 |
|
|
|
0,08 |
|
0,05 |
|
|
0,06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,61 |
|
|
|
0,07 |
0,47 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,14 |
|
|
|
|
0,37 |
0,40 |
|
0,37 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,94 |
4,13 |
|
|
13,21 |
|
40,48 |
|
12,40 |
7,24 |
|
0,48 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,65 |
0,16 |
|
|
0,35 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,96 |
|
|
2,09 |
1,98 |
1,61 |
2,48 |
0,52 |
3,07 |
1,59 |
0,41 |
|
1,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,48 |
1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,48 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|