Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 1334/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 24 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 60/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 163 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/ủy ban nhân dân cấp huyện/ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Cụ thể:114 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban dân nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện: (26 TTHC)
I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
|||
1 |
1 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
454 |
2 |
2 |
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. |
457 |
3 |
3 |
Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. |
460 |
II. Lĩnh vực Người có công: (03 TTHC) |
|||
4 |
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
463 |
5 |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
467 |
6 |
3 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. |
468 |
III. Lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động: (02 TTHC) |
|||
7 |
1 |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
472 |
8 |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
473 |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: (16 TTHC) |
|||
9 |
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi). |
474 |
10 |
2 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương. |
488 |
11 |
3 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương. |
489 |
12 |
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
491 |
13 |
5 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng). |
493 |
14 |
6 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
501 |
15 |
7 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
503 |
16 |
8 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. |
504 |
17 |
9 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
509 |
18 |
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
515 |
19 |
11 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
517 |
20 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
520 |
21 |
13 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có cấp phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. |
524 |
22 |
14 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
526 |
23 |
15 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
529 |
24 |
16 |
Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
531 |
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: (01 TTHC) |
|||
25 |
1 |
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
534 |
VI. Lĩnh vực An toàn lao động (01 TTHC) |
|||
26 |
1 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
548 |
III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: (23 TTHC)
I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: (05 TTHC) |
|||
1 |
1 |
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. |
551 |
2 |
2 |
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. |
552 |
3 |
3 |
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. |
553 |
4 |
4 |
Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. |
554 |
5 |
5 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
555 |
II. Lĩnh vực Người có công: (02 TTHC) |
|||
6 |
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
558 |
7 |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. |
561 |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: (08 TTHC) |
|||
8 |
1 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. |
563 |
9 |
2 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. |
567 |
10 |
3 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. |
569 |
11 |
4 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. |
573 |
12 |
5 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. |
577 |
13 |
6 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em. |
579 |
14 |
7 |
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn năm 2016-2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
580 |
15 |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
583 |
IV. Lĩnh vực Giảm nghèo: (02 TTHC) |
|||
16 |
1 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo phát sinh trong năm. |
586 |
17 |
2 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
590 |
V. Lĩnh vực Trẻ em: (06 TTHC) |
|||
18 |
1 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
592 |
19 |
2 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
598 |
20 |
3 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
602 |
21 |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
612 |
22 |
5 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
615 |
23 |
6 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
621 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|