Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1330/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2021
Ngày có hiệu lực 31/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tuấn Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1330/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Công văn số 727/UBND-KGVXNV ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực An toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 607/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC, Tùng( ).

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

 

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

1.009861

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634 /QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

2

1.009862

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

24 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

3

1.009863

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

24 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 4

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh.

 

4

1.009864

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

5

1.009865

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

6

1.009866

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

09 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

7

1.009867

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

03 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Mức độ 3

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh.

- Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh.

 

 II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC

Ghi chú

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)

1

2.002131

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

2.000086

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

3

2.000081

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

4

1.000184

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

5

2.000069

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

6

2.002254

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

7

2.000065

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế).

 

PHỤ LỤC II

[...]