ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 133/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng Tháp, ngày 31
tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN HỒNG NGỰ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Hồng Ngự tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Ngự với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất (biểu 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất (biểu 02 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Ngự.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự và các phòng,
ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
|
Biểu
01
Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm
2030 huyện Hồng Ngự
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND-NĐ ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm
2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
20.886,20
|
100,00
|
20.886,20
|
|
20.886,20
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.217,89
|
72,86
|
14.365,48
|
|
14.365,48
|
68,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10.668,33
|
51,08
|
10.260,66
|
|
10.260,66
|
49,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
10.668,33
|
51,08
|
10.260,66
|
|
10.260,66
|
49,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
2.111,27
|
10,11
|
|
1.671,25
|
1.671,25
|
8,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
891,66
|
4,27
|
780,91
|
|
780,91
|
3,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.546,63
|
7,41
|
|
1.636,57
|
1.636,57
|
7,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
16,08
|
16,08
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.668,32
|
27,14
|
6.520,72
|
|
6.520,72
|
31,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
24,24
|
0,12
|
47,86
|
|
47,86
|
0,23
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,76
|
0,01
|
4,26
|
|
4,26
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,36
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
4,02
|
0,02
|
167,22
|
|
167,22
|
0,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
35,66
|
0,17
|
36,01
|
|
36,01
|
0,17
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
1,26
|
0,01
|
1,26
|
|
1,26
|
0,01
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.084,72
|
5,19
|
1.354,29
|
|
1.354,29
|
6,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
392,31
|
1,88
|
596,83
|
|
596,83
|
2,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
587,52
|
2,81
|
584,66
|
|
584,66
|
2,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
8,46
|
0,04
|
19,93
|
|
19,93
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
7,03
|
0,03
|
7,55
|
|
7,55
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
43,36
|
0,21
|
63,26
|
|
63,26
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
5,78
|
0,03
|
11,15
|
|
11,15
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
0,14
|
0,001
|
3,75
|
|
3,75
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
0,69
|
0,003
|
0,42
|
|
0,42
|
0,002
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
3,79
|
0,02
|
10,02
|
|
10,02
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
7,09
|
0,03
|
11,82
|
|
11,82
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
21,65
|
0,10
|
34,25
|
|
34,25
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
6,90
|
0,03
|
|
7,67
|
7,67
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,23
|
0,01
|
|
1,23
|
1,23
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
21,10
|
0,10
|
|
27,10
|
27,10
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
855,26
|
4,09
|
1.018,16
|
|
1.018,16
|
4,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
111,62
|
0,53
|
278,93
|
|
278,93
|
1,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
14,48
|
0,07
|
18,25
|
|
18,25
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
1,41
|
0,01
|
1,41
|
|
1,41
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,34
|
0,02
|
|
3,09
|
3,09
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
3.505,07
|
16,78
|
|
3.486,46
|
3.486,46
|
16,69
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
1,16
|
0,01
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
0,001
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
25,86
|
0,12
|
11.697,86
|
|
11.697,86
|
56,01
|
3
|
Đất đô thị
|
1.667,10
|
7,98
|
1.667,10
|
|
1.667,10
|
7,98
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
10.668,33
|
51,08
|
10.260,66
|
|
10.260,66
|
49,13
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
135,11
|
|
135,11
|
0,65
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa
dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,36
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô
thị mới)
|
1.667,10
|
7,98
|
1.667,10
|
|
1.667,10
|
7,98
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
4,02
|
0,02
|
167,22
|
|
167,22
|
0,80
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
429,27
|
429,27
|
2,06
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
901,29
|
4,32
|
1.018,16
|
|
1.018,16
|
4,87
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
890,92
|
4,27
|
|
1.043,19
|
1.043,19
|
4,99
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
02
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Hồng Ngự
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND-NĐ ngày 31 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thường Thới Tiền
|
Thường Thới Hậu A
|
Thường Phước 1
|
Thường Phước 2
|
Thường Lạc
|
Long Khánh A
|
Long Khánh B
|
Phú Thuận A
|
Phú Thuận B
|
Long Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(
14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
852,41
|
375,50
|
37,13
|
164,66
|
40,84
|
26,33
|
22,81
|
38,37
|
29,35
|
84,53
|
32,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
339,47
|
99,82
|
29,67
|
99,84
|
33,29
|
19,64
|
3,99
|
2,98
|
22,87
|
4,20
|
23,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
339,47
|
99,82
|
29,67
|
99,84
|
33,29
|
19,64
|
3,99
|
2,98
|
22,87
|
4,20
|
23,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
366,96
|
222,90
|
-
|
21,04
|
1,93
|
0,19
|
7,81
|
27,13
|
2,80
|
77,16
|
6,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
90,84
|
29,15
|
4,98
|
25,13
|
3,02
|
4,64
|
10,52
|
6,35
|
2,50
|
2,05
|
2,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
55,14
|
23,63
|
2,48
|
18,65
|
2,60
|
1,87
|
0,50
|
1,91
|
1,18
|
1,12
|
1,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
161,16
|
|
|
|
16,08
|
|
2,00
|
28,98
|
44,46
|
42,63
|
27,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
68,20
|
|
|
|
|
|
|
15,44
|
24,46
|
26,76
|
1,54
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
56,97
|
|
|
|
|
|
1,91
|
9,67
|
14,59
|
10,22
|
20,58
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,63
|
8,33
|
|
0,70
|
|
0,04
|
1,40
|
1,16
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở