Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1318/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/08/2018
Ngày có hiệu lực 27/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 52/TTr-SCT ngày 17/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh, doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ CN, Trung tâm thông tin

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

Mục 1. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

2

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

3

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không

4

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

5

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

6

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không

7

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

8

8

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

9

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không

10

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

11

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

12

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

Mục 2. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

13

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

14

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

15

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không

16

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

17

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

18

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

Mục 3. Khí thiên nhiên nén (CNG)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

19

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

20

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

21

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không

22

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204) 3854 466

- Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đ;

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đ

- Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

23

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

24

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

1

BCT-BGI-274909

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2

BCT-BGI-274910

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

3

3

BCT-BGI-274911

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

4

4

BCT-BGI-274912

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

5

BCT-BGI-274913

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

6

6

BCT-BGI-274914

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

7

7

BCT-BGI-274915

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

8

8

BCT-BGI-274916

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

9

9

BCT-BGI-274917

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

10

10

BCT-BGI-274918

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

11

11

BCT-BGI-274919

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

12

BCT-BGI-274920

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

13

13

BCT-BGI-274921

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

14

BCT-BGI-274922

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

15

BCT-BGI-274923

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

16

BCT-BGI-274924

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

17

BCT-BGI-274925

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

18

18

BCT-BGI-274926

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

19

BCT-BGI-274927

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

20

20

BCT-BGI-274928

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

21

21

BCT-BGI-274929

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

22

22

BCT-BGI-274930

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

23

23

BCT-BGI-274931

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

24

24

BCT-BGI-274932

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

25

25

BCT-BGI-274941

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

26

26

BCT-BGI-274942

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

27

27

BCT-BGI-274943

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

28

28

BCT-BGI-274944

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

29

29

BCT-BGI-274945

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

30

30

BCT-BGI-274946

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

31

31

BCT-BGI-274947

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

32

32

BCT-BGI-274948

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

33

33

BCT-BGI-274933

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

34

34

BCT-BGI-274934

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

35

35

BCT-BGI-274935

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

36

36

BCT-BGI-274936

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

37

37

BCT-BGI-274937

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

38

37

BCT-BGI-274938

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

39

39

BCT-BGI-274939

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

40

40

BCT-BGI-274940

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

 

PHỤ LỤC 2

[...]