Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1308/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 17/10/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 03 dịch vụ công điều chỉnh mức độ cung cấp thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết theo mức độ triển khai, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (nếu có). Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, tái cấu trúc quy trình thực hiện thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo mức độ triển khai. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Niêm yết và phối hợp cơ quan có liên quan niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Quyết định này tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh Công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Ghi chú |
A |
Danh mục TTHC đủ điều kiện cung cấp mới DVC toàn trình tại cấp tỉnh |
||
I |
Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
1.012789.000.00.00.H05 |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
1.012756.000.00.00.H05 |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
1.012786.000.00.00.H05 |
|
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.012500.000.00.00.H05 |
|
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.012501.000.00.00.H0 |
|
3 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
1.012503.000.00.00.H05 |
|
4 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
1.012504.000.00.00.H05 |
|
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
1.012505.000.00.00.H05 |
|
B |
Danh mục DVC điều chỉnh mức độ triển khai cung cấp DVC toàn trình |
||
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669.000.00.00.H05 |
Đang triển khai DVC một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
||
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010729.000.00.00.H05 |
Đang triển khai DVC một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
2 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010730.000.00.00.H05 |