Quyết định 4253/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4253/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/10/2024
Ngày có hiệu lực 24/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Thi
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4253/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 về quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1644/TTr-STNMT ngày 21 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 03 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND ngày     tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Stt

Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC)

Cấp thực hiện

Yêu cầu trực tuyến và thực hiện tái cấu trúc quy trình

Ghi chú

I. Lĩnh vực đất đai

1

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1.012756 .H56)

Cấp tỉnh, cấp xã

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; kết quả được Văn phòng đăng ký đất đai cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (không có kết quả trả cho tổ chức, cá nhân)

DVC trực tuyến một phần đưa lên DVC trực tuyến toàn trình

II. Lĩnh vực tài nguyên nước

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

(1.012505.H56)

Cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

DVC trực tuyến một phần đưa lên DVC trực tuyến toàn trình

2

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

(1.009669.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

DVC trực tuyến một phần đưa lên DVC trực tuyến toàn trình