ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1308/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 13 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909a/QĐ-BTTTT
ngày 28/6/2021 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết
định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 106/TTr-STTTT ngày 01/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 02 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 29/01/2021
(kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối
với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
02
|
0
|
02
|
0
|
1.
|
Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương)
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Cấp địa
phương)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày
13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. CÁCH THỨC
THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo
địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí được sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
Phí thẩm định, kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/
trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
3.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 13.500 đồng/
phút.
- Phí thẩm định, kể từ ngày
01/7/2021,
như sau:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/
trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Phí thẩm định, kể từ 01/7/2021 đến hết ngày
31/12/2021:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/ trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
3.000 đồng/
phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
- Phí thẩm định, kể từ ngày
01/01/2022:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/
trang quy
chuẩn;
+Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/
phút;
+ Tài liệu
điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000
đồng/phút.
|
- Luật
xuất bản ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
-
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
|
-Luật
xuất bản ngày 20/11/2012
của
Quốc hội;
- Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
-
Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003868” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC
tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
- Lệ phí cấp phép kể từ 01/01/2021 đến
hết ngày 30/6/2021: với mức phí 25.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí cấp phép kể từ ngày
01/7/2021: với mức phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Lệ phí cấp phép kể từ 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 với mức
phí: 25.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí cấp phép, kể từ ngày 01/01/2022: với mức phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật
xuất bản ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội
dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng
ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
-
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
|
- Luật
xuất bản ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
-
Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003725” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương)
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí - Xuất bản, Sở
Thông tin và Truyền thông: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh
đạo Phòng Báo chí - Xuất bản phân công Chuyên viên xem xét, xử lý hồ sơ: 0,5
ngày làm việc.
- Bước 3:
Chuyên viên xem xét, xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng: 07 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh
đạo Phòng kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh
đạo Sở phê duyệt cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
chuyển hồ sơ, kết
quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục:
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Cấp địa phương)
a) Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí - Xuất bản, Sở
Thông tin và Truyền thông: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh
đạo Phòng Báo chí - Xuất bản phân công Chuyên viên xem xét, xử lý hồ sơ: 0,5
ngày làm việc.
- Bước 3:
Chuyên viên xem xét, xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng: 07 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh
đạo Phòng kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh: 01 ngày làm việc.
Bước 5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh: 01
ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
chuyển hồ sơ, kết
quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu
ý: Để đảm bảo việc trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01
buổi.