Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1307/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1366/TTr-SCT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
II |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07) |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
7 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
8 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
9 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
III |
Lĩnh vực hóa chất (06) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
IV |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (06) |
16 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
17 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
18 |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
19 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
20 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
21 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
V |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (05) |
22 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
|
VI |
Lĩnh vực công nghiệp nặng (01) |
27 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
VII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01) |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
VIII |
Lĩnh vực điện (13) |
29 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. |
30 |
Cấp lại thẻ an toàn điện. |
31 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. |
32 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
33 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng. |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
IX |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21) |
42 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
43 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
44 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
46 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
48 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ; điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
49 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
50 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
51 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
52 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
53 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
54 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
55 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
57 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
58 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
59 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
60 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại việt Nam. |
61 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
62 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. |
X |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (27) |
63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
64 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
65 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
66 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
67 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
68 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
69 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
70 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
71 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
72 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
74 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
75 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
80 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
83 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư, trồng cây thuốc lá. |
84 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
85 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
86 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
87 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
88 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
89 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
XI |
Lĩnh vực kinh doanh khí (24) |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
92 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
100 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
101 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
104 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
108 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
110 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
113 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
XII |
Lĩnh vực giám định thương mại (02) |
114 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
115 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
XIII |
Lĩnh vực dầu khí (03) |
116 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3. |
117 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3. |
118 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09) |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01) |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1366/TTr-SCT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
II |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07) |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
7 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
8 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
9 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
III |
Lĩnh vực hóa chất (06) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
IV |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (06) |
16 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
17 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
18 |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
19 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
20 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
21 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
V |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (05) |
22 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
|
VI |
Lĩnh vực công nghiệp nặng (01) |
27 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
VII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01) |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
VIII |
Lĩnh vực điện (13) |
29 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. |
30 |
Cấp lại thẻ an toàn điện. |
31 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. |
32 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
33 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng. |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
IX |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21) |
42 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
43 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
44 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
46 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
48 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ; điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
49 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
50 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
51 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
52 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
53 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
54 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
55 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
57 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
58 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
59 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
60 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại việt Nam. |
61 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
62 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. |
X |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (27) |
63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
64 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
65 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
66 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
67 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
68 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
69 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
70 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
71 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
72 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
74 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
75 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
80 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
83 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư, trồng cây thuốc lá. |
84 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
85 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
86 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
87 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
88 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
89 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
XI |
Lĩnh vực kinh doanh khí (24) |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
92 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
100 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
101 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
104 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
108 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
110 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
113 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
XII |
Lĩnh vực giám định thương mại (02) |
114 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
115 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
XIII |
Lĩnh vực dầu khí (03) |
116 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3. |
117 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3. |
118 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09) |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01) |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, |
Lãnh đạo phòng chuyên mòn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kế hoạch kiểm tra, tổ chức kiểm tra cho tổ chức đề nghị. |
Công chức phòng chuyên môn. |
14 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kế hoạch kiểm tra; Tổ chức kiểm tra cho tổ chức đề nghị. |
Công chức phòng chuyên môn. |
14 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
6. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
7. Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
8 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện từ) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
3. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam;
4. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
5. Thông báo hoạt động khuyến mại;
6. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Không quy định |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển trả thông báo tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05).
1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
2. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương;
3. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
7 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
5. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
21 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01).
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Công chức phòng phòng chuyên môn. |
8 ngày |
Bước 4 |
Tham mưu, đề xuất thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn; dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn. |
UBND cấp tỉnh. |
2 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp các sản phẩm trình ban giám khảo và hội đồng bình chọn. |
Công chức phòng chuyên môn. |
6 ngày |
Bước 7 |
Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB; Dự thảo kết quả trình UBND cấp tỉnh. |
Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo. |
8 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả, chuyển về Sở Công Thương. |
UBND cấp tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương;
3. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
4. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
12 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện;
10. Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; xây dựng kế hoạch tổ chức huấn luyện. |
Công chức phòng chuyên môn. |
14 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
12. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21).
1. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi Bộ Công Thương, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
15 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 8 |
Gửi văn bản đề xuất cấp phép đến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
15 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ Công Thương |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ Công Thương |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
2. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ;
3. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ;
6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện: + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. + Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo Quyết định Hội đồng ENT gửi UBND tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày |
Bước 4 |
Quyết định thành lập Hội đồng ENT. |
UBND tỉnh. |
7 ngày |
Bước 5 |
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất. |
Hội đồng ENT |
27 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
10 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lặp cơ sở bán lẻ. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
8. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
7 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động. |
Bộ Công Thương. |
10 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện: + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. + Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo Quyết định Hội đồng ENT trình UBND tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn |
4 ngày |
Bước 5 |
Quyết định thành lập Hội đồng ENT. |
UBND tỉnh. |
7 ngày |
Bước 6 |
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất. |
Hội đồng ENT. |
17 ngày |
Bước 7 |
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
10 ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
7 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
7 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
12. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương. |
15 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
28 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời. |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
28 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
17. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
18. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
19. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
20. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27)
1. Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
30 phút |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
30 phút |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 giờ |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 giờ |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
30 phút |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 giờ làm việc: 1 ngày làm việc |
2. Thủ tục Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm);
4. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm);
6. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm);
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
8. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
12. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
13. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
14. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
22 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
3 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
15. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;
16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;
17. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện từ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
18. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
19. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
20. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
22. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
23. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
24. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
25. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá;
26. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá;
27. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
XI. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24).
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
8. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;
10. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
16. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
17. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;
18. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;
19. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
20. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;
22. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;
23. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải;
24. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyền bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
XII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02).
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại;
2. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng chuyên môn. |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
1. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3;
2. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3;
3. Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 4 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển Quyết định về Sở Công Thương. |
UBND tỉnh. |
2 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu gửi hồ sơ thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG tới các thành viên Hội đồng thẩm định đề lấy ý kiến đóng góp. |
Công chức phòng chuyên môn. |
5 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG. |
Công chức phòng chuyên môn. |
5 ngày |
Bước 7 |
Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp. |
Ủy viên Hội đồng thẩm định. |
10 ngày |
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến và tham mưu trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG. |
Công chức phòng chuyên môn. |
5 ngày |
Bước 9 |
Hội đồng thẩm định tiến hành họp và thông qua các văn bản |
Hội đồng thẩm định. |
10 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
2 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư Sở. |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Xem xét, phê duyệt Kết quả, chuyển về Sở Công Thương. |
UBND tỉnh. |
5 ngày |
Bước 15 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09).
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
6 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiến nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
6 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện từ, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiến nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyền hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rồ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiến nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03).
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiến nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 4 |
Xem xét kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 4 |
Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã. |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01).
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống Một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có) và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
8 ngày |
Bước 4 |
Tham mưu, đề xuất thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn; dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
2 ngày |
Bước 5 |
Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã. |
2 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp các sản phẩm trình ban giám khảo và hội đồng bình chọn. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
6 ngày |
Bước 7 |
Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB; Dự thảo kết quả trình UBND huyện. |
Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo. |
8 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã. |
2 ngày |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |