Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1059/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1059/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Quyền Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 837/TTr-SCT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: quy trình nội bộ số từ 44 đến 51, từ 121 đến 134 mục A Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6600/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo
Quyết định số
1059/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
Trang |
I. Lĩnh vực Điện |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
QT-01 |
01-17 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
QT-02 |
18-34 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương. |
QT-03 |
35-51 |
4 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. |
QT-04 |
52-68 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
QT-05 |
69-84 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
QT-06 |
85-100 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
QT-07 |
101-116 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
QT-08 |
117-132 |
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
9 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực). |
QT-09 |
133-152 |
10 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực). |
QT-10 |
153-171 |
11 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu). |
QT-11 |
172-189 |
12 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu). |
QT-12 |
190-208 |
13 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; Công trình công nghiệp nhẹ). |
QT-13 |
209-236 |
14 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng; Công trình luyện kim và cơ khi chế tạo; Công trình công nghiệp nhẹ). |
QT-14 |
237-265 |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
15 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí. |
QT-15 |
266-278 |
16 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; Công trình công nghiệp nhẹ). |
QT-16 |
279-291 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|