ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ HOÀI NHƠN THỜI
KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực
hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn,
vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định,
quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Theo đề nghị của
UBND thị xã Hoài Nhơn tại Tờ trình số 533/TTr-UBND ngày 23/12/2022; và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1162/TTr- STNMT
ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời
kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
(theo
Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
(theo
Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo
Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã
Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 đã phê duyệt.
- Triển khai thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai..
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh
Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thị
xã Hoài Nhơn chịu trách nhiệm trong việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm
bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh
Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thị xã Hoài Nhơn rà soát điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện
Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(8) = (6)+(7)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
42.086,75
|
100,00
|
42.086,75
|
100,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.839,10
|
82,78
|
31.763,62
|
75,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.953,70
|
14,15
|
5.365,83
|
12,75
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.514,68
|
13,10
|
5.001,43
|
11,88
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
439,01
|
1,04
|
364,39
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
3.246,77
|
7,71
|
2.459,43
|
5,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.621,84
|
13,36
|
4.677,84
|
11,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.366,73
|
15,13
|
6.300,63
|
14,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.299,62
|
31,60
|
12.543,17
|
29,80
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.812,55
|
6,68
|
2.782,48
|
6,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
290,69
|
0,69
|
216,50
|
0,51
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
59,73
|
0,14
|
200,20
|
0,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.880,74
|
16,35
|
10.089,31
|
23,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
65,57
|
0,16
|
97,24
|
0,23
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,90
|
0,01
|
3,29
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
233,12
|
0,55
|
586,63
|
1,39
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,55
|
0,02
|
184,75
|
0,44
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
55,74
|
0,13
|
572,64
|
1,36
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
0,00
|
1,52
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
47,91
|
0,11
|
442,26
|
1,05
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.444,49
|
8,18
|
4.412,14
|
10,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.593,19
|
3,79
|
2.464,73
|
5,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
913,86
|
2,17
|
929,99
|
2,21
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,30
|
0,03
|
11,35
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
21,61
|
0,05
|
35,03
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
92,65
|
0,22
|
100,58
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
33,87
|
0,08
|
39,24
|
0,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,07
|
0,01
|
10,25
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,40
|
0,00
|
1,34
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
30,75
|
0,07
|
37,39
|
0,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,13
|
0,02
|
42,69
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,35
|
0,03
|
14,16
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
708,20
|
1,68
|
701,04
|
1,67
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,11
|
0,02
|
24,36
|
0,06
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,79
|
0,05
|
27,81
|
0,07
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,16
|
0,01
|
49,05
|
0,12
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
464,92
|
1,10
|
733,93
|
1,74
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.269,27
|
3,02
|
1.750,37
|
4,16
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,81
|
0,05
|
18,97
|
0,05
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,50
|
0,00
|
1,13
|
0,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,35
|
0,03
|
11,41
|
0,03
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.087,52
|
2,58
|
1.071,02
|
2,54
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
139,63
|
0,33
|
125,15
|
0,30
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
366,90
|
0,87
|
233,81
|
0,56
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
364,75
|
0,87
|
231,66
|
0,55
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
2,15
|
0,01
|
2,15
|
0,01
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường, xã
|
Phường Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã Hoài Sơn
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Phú
|
Phường Tam Quan Bắc
|
Phường Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh
|
Phường Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã Hoài Hải
|
Phường Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Phường Hoài Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.131,52
|
77,18
|
299,5
|
251,46
|
112,61
|
143,15
|
57,55
|
133,1
|
44,32
|
127,23
|
298,53
|
69,29
|
118,14
|
382,44
|
139,77
|
88,57
|
656,56
|
132,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
587,87
|
23,45
|
40,59
|
66,89
|
27,62
|
55,31
|
33,16
|
27,29
|
16,78
|
19,53
|
55,36
|
8,36
|
9,22
|
50,14
|
|
23,98
|
95,4
|
34,8
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
513,25
|
23,37
|
40,58
|
65,68
|
27,1
|
52,49
|
33,1
|
27,05
|
15,88
|
18,48
|
52,51
|
8,36
|
4,21
|
49,42
|
|
23,98
|
36,34
|
34,71
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
720,45
|
21,68
|
112,99
|
32,43
|
61,23
|
53,73
|
10,07
|
16,53
|
8,03
|
26,68
|
106,83
|
27,61
|
43,56
|
58,88
|
1,83
|
33,54
|
86,09
|
18,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
913
|
30,51
|
129,26
|
47,81
|
12,69
|
29,21
|
12,56
|
33,35
|
13,74
|
22,73
|
68,56
|
32,35
|
53,31
|
218,11
|
26,84
|
24,22
|
134,57
|
23,19
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
80,48
|
|
|
1
|
0,42
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
69,96
|
|
4,6
|
0,6
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
723,94
|
|
16,64
|
103,21
|
6,09
|
4,84
|
1,68
|
|
|
58,29
|
67,59
|
0,97
|
4,68
|
55,32
|
16,41
|
5,31
|
330,1
|
52,8
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
30,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,06
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
103,52
|
1,54
|
0,01
|
|
4,54
|
|
0,02
|
55,94
|
1,87
|
|
0,19
|
|
7,37
|
|
24,73
|
1,52
|
5,8
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
45,03
|
|
2,2
|
6,16
|
|
|
0,01
|
|
2,83
|
|
|
10,69
|
1,0
|
|
|
|
14,46
|
7,68
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
11,52
|
|
|
|
|
|
|
|
2,83
|
|
|
8,69
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
32,51
|
|
2,2
|
6,16
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
14,46
|
7,68
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
133,13
|
5,82
|
7,49
|
3
|
5,08
|
7
|
1,42
|
6,46
|
2,09
|
3,13
|
43,17
|
5,96
|
5,39
|
3,6
|
10,16
|
2,2
|
17,54
|
3,62
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường, xã
|
Phường Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã Hoài Sơn
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Phú
|
Phường Tam Quan Bắc
|
Phường Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh
|
Phường Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã Hoài Hải
|
Phường Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Phường Hoài Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,28
|
|
|
0,01
|
0,09
|
1,97
|
0,05
|
|
2,48
|
|
|
15,73
|
|
|
16,95
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,73
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
0,01
|
0,09
|
1,95
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
95,81
|
1,39
|
|
1,34
|
1,61
|
1,22
|
0,19
|
10,10
|
11,88
|
0,26
|
10,71
|
1,12
|
15,18
|
5,19
|
6,29
|
1,00
|
24,35
|
3,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,58
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
7,90
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,52
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
|
2,60
|
3,84
|
|
|
|
9,87
|
|
1,12
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,09
|
|
|
0,01
|
0,19
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
0,60
|
0,50
|
0,10
|
0,36
|
0,53
|
|
2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,99
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,03
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,29
|
0,53
|
|
0,30
|
0,74
|
0,06
|
0,06
|
3,57
|
5,91
|
0,20
|
2,28
|
0,20
|
3,60
|
2,24
|
1,82
|
0,49
|
18,49
|
1,81
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
37,65
|
0,53
|
|
0,27
|
0,27
|
0,06
|
0,06
|
3,11
|
5,90
|
0,13
|
1,76
|
0,20
|
3,00
|
2,24
|
1,82
|
0,25
|
17,14
|
0,91
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2,23
|
|
|
0,03
|
0,39
|
0,00
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,60
|
|
|
0,20
|
0,05
|
0,90
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,39
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,60
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,42
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,33
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
0,16
|
0,64
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,38
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,19
|
|
|
0,22
|
0,57
|
0,68
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
|
5,33
|
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
10,87
|
0,83
|
|
|
|
|
|
2,52
|
1,47
|
0,06
|
0,38
|
0,80
|
0,91
|
2,03
|
|
0,15
|
|
1,73
|
2.11
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|