Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 13/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4180/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật, lao động phổ thông trong đơn giá và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày
24 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4180/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật, lao động phổ thông trong đơn giá và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày
24 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT |
Tên sản phẩm |
Mức khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
|||
1.1 |
Chôn mốc bằng trụ bêtông |
|
|
|
1.1.1 |
Mức khó khăn |
1 |
Điểm |
7.012.686 |
1.1.2 |
Mức khó khăn |
2 |
Điểm |
8.143.050 |
1.1.3 |
Mức khó khăn |
3 |
Điểm |
9.840.766 |
1.1.4 |
Mức khó khăn |
4 |
Điểm |
12.599.650 |
1.1.5 |
Mức khó khăn |
5 |
Điểm |
15.472.457 |
1.2 |
Chôn mốc bằng cọc gỗ |
|
|
|
1.2.1 |
Mức khó khăn |
1 |
Điểm |
2.368.264 |
1.2.2 |
Mức khó khăn |
2 |
Điểm |
2.673.923 |
1.2.3 |
Mức khó khăn |
3 |
Điểm |
3.158.096 |
1.2.4 |
Mức khó khăn |
4 |
Điểm |
3.787.017 |
1.2.5 |
Mức khó khăn |
5 |
Điểm |
4.911.013 |
2 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
|
|
|
2.1 |
Chôn mốc bằng trụ bê tông |
|
|
|
2.1.1 |
Mức khó khăn |
1 |
Điểm |
6.498.086 |
2.1.2 |
Mức khó khăn |
2 |
Điểm |
7.715.192 |
2.1.3 |
Mức khó khăn |
3 |
Điểm |
9.260.689 |
2.1.4 |
Mức khó khăn |
4 |
Điểm |
11.953.334 |
2.1.5 |
Mức khó khăn |
5 |
Điểm |
14.342.662 |
2.2 |
Chôn mốc bằng cọc gỗ |
|
|
|
2.2.1 |
Mức khó khăn |
1 |
Điểm |
1.853.664 |
2.2.2 |
Mức khó khăn |
2 |
Điểm |
2.246.065 |
2.2.3 |
Mức khó khăn |
3 |
Điểm |
2.578.019 |
2.2.4 |
Mức khó khăn |
4 |
Điểm |
3.140.701 |
2.2.5 |
Mức khó khăn |
5 |
Điểm |
3781.218 |
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Tên sản phẩm |
Mức khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|||
1.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
7.824.664 |
1.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
8.966.217 |
1.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
10.344.520 |
1.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
12.011.647 |
1.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
13.992.669 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|||
2.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
2.844.800 |
2.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
3.198.286 |
2.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
3.844.083 |
2.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
4.968.989 |
2.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
5.989.948 |
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
|||
3.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
1.269.387 |
3.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
1.406.060 |
3.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
1.584.957 |
3.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
1.863.516 |
3.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
2.285.979 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
|||
4.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
632.989 |
4.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
677.286 |
4.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
730.476 |
4.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
795.445 |
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|||
5.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
566.916 |
5.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
589.687 |
5.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
617.013 |
5.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
650.090 |
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Tên sản phẩm |
Mức khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|||
1.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
535.805 |
1.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
564.497 |
1.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
596.301 |
1.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
631.250 |
1.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
674.889 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|||
2.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
221.769 |
2.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
233.569 |
2.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
246.786 |
2.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
261.485 |
2.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
280.106 |
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
|||
3.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
96.687 |
3.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
101.849 |
3.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
107.679 |
3.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
114.132 |
3.5 |
Mức khó khăn |
5 |
ha |
121.995 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
|||
4.1 |
Mức khó khăn |
1 |
ha |
45.802 |
4.2 |
Mức khó khăn |
2 |
ha |
46.758 |
4.3 |
Mức khó khăn |
3 |
ha |
47.827 |
4.4 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
49.042 |
4.5 |
Mức khó khăn |
4 |
ha |
39.023 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Bản đồ địa chính |
Mức khó khăn |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đơn vị tính |
Đơn vị tính |
|||
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
1 |
647.215 |
266.922 |
2 |
744.007 |
317.331 |
||
3 |
871.590 |
378.475 |
||
4 |
1.037.140 |
459.755 |
||
5 |
1.251.465 |
551.416 |
||
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
1 |
321.217 |
101.712 |
2 |
357.119 |
119.843 |
||
3 |
403.737 |
142.430 |
||
4 |
464.479 |
170.539 |
||
5 |
543.410 |
203.716 |
||
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
1 |
223.752 |
139.577 |
2 |
234.537 |
164.656 |
||
3 |
247.575 |
194.147 |
||
4 |
263.320 |
230.001 |
||
5 |
282.164 |
275.110 |
||
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
1 |
170.355 |
195.280 |
2 |
172.746 |
229.509 |
||
3 |
175.644 |
274.278 |
||
4 |
179.036 |
321.992 |
||
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
1 |
161.611 |
371.298 |
2 |
162.508 |
438.654 |
||
3 |
163.595 |
525.417 |
||
4 |
164.867 |
619.882 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
1.535.235 |
1.023.290 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.823.093 |
1.215.158 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.932.186 |
1.292.249 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
2.366.823 |
1.573.481 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
3.249.237 |
2.155.652 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
4.989.519 |
3.325.695 |
7 |
Diện tích từ > 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
5.987.422 |
3.990.833 |
8 |
Diện tích từ > 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
6.486.375 |
4.323.405 |
9 |
Diện tích từ > 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
6.985.326 |
4.655.974 |
10 |
Diện tích từ > 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
7.983.230 |
5.321.112 |
11 |
Diện tích từ > 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
8.981.134 |
5.986.252 |
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a) Đơn giá trích đo địa chính thửa đất:
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
1.535.235 |
1.023.290 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.823.093 |
1.215.158 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.932.186 |
1.292.249 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
2.366.823 |
1.573.481 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
3.249.237 |
2.155.652 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
4.989.519 |
3.325.695 |
b) Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
767.619 |
511.645 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
911.547 |
607.579 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
966.093 |
646.125 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
1.183.411 |
786.741 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
1.624.620 |
1.077.826 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
2.494.761 |
1.662.846 |
c) Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
460.570 |
306.988 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
546.929 |
364.549 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
579.656 |
387.675 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
710.044 |
472.044 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
974.772 |
646.695 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
1.496.855 |
997.709 |
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
1.074.667 |
716.303 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.276.166 |
850.610 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.352.530 |
904.575 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
1.656.776 |
1.101.436 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
2.274.467 |
1.508.955 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
3.492.662 |
2.327.987 |
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
460.570 |
309.203 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
547.039 |
367.412 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
579.656 |
390.469 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
710.044 |
475.449 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
974.772 |
651.358 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
1.496.855 |
1.004.910 |
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||
1 |
Diện tích <100m2 |
Thửa |
161.929 |
107.753 |
2 |
Diện tích từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
192.293 |
127.956 |
3 |
Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
203.786 |
136.059 |
4 |
Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 |
Thửa |
249.643 |
165.681 |
5 |
Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
342.730 |
226.977 |
6 |
Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 |
Thửa |
526.274 |
350.199 |
(Đính kèm quyển đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính chi tiết)
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 25%; 20% |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10*tỷ lệ % |
12=10+11 |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bêtông |
điểm |
1 |
1.145.232 |
285.525 |
222.772 |
50.256 |
23.633 |
1.727.418 |
431.855 |
2.159.273 |
“ |
2 |
1.521.747 |
380.700 |
222.772 |
64.216 |
29.542 |
2.218.977 |
554.744 |
2.773.721 |
||
“ |
3 |
1.968.858 |
475.875 |
222.772 |
75.384 |
39.389 |
2.782.278 |
695.570 |
3.477.848 |
||
“ |
4 |
2.604.227 |
619.225 |
222.772 |
94.928 |
51.206 |
3.592.358 |
898.090 |
4.490.448 |
||
“ |
5 |
3.302.348 |
809.575 |
222.772 |
100.512 |
64.992 |
4.500.199 |
1.125.050 |
5.625.249 |
||
2 |
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
điểm |
1 |
447.111 |
66.975 |
22.277 |
22.336 |
7.090 |
565.789 |
141.447 |
707.236 |
“ |
2 |
517.708 |
77.550 |
22.277 |
22.336 |
8.863 |
648.734 |
162.184 |
810.918 |
||
“ |
3 |
635.369 |
95.175 |
22.277 |
25.128 |
11.817 |
789.766 |
197.442 |
987.208 |
||
“ |
4 |
753.030 |
112.800 |
22.277 |
30.712 |
15.362 |
934.181 |
233.545 |
1.167.726 |
||
“ |
5 |
870.690 |
130.425 |
22.277 |
39.088 |
19.498 |
1.081.978 |
270.495 |
1.352.473 |
||
3 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
994.487 |
564.000 |
526.230 |
50.256 |
16.442 |
2.151.415 |
537.854 |
2.689.269 |
“ |
2 |
994.487 |
740.250 |
526.230 |
50.256 |
21.502 |
2.332.725 |
583.181 |
2.915.906 |
||
“ |
3 |
1.193.385 |
987.000 |
526.230 |
61.424 |
25.296 |
2.793.335 |
698.334 |
3.491.669 |
||
“ |
4 |
1.392.282 |
1.692.000 |
526.230 |
72.592 |
32.885 |
3.715.989 |
928.997 |
4.644.986 |
||
“ |
5 |
1.591.180 |
1.974.000 |
526.230 |
80.968 |
41.738 |
4.214.116 |
1.053.529 |
5.267.645 |
||
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
điểm |
1 |
211.790 |
42.300 |
94.986 |
50.256 |
3.161 |
402.493 |
100.623 |
503.116 |
“ |
2 |
266.698 |
42.300 |
94.986 |
64.216 |
4.134 |
472.334 |
118.084 |
590.418 |
||
“ |
3 |
321.606 |
63.450 |
94.986 |
75.384 |
4.863 |
560.289 |
140.072 |
700.361 |
||
“ |
4 |
400.047 |
79.900 |
94.986 |
94.928 |
6.079 |
675.940 |
168.985 |
844.925 |
||
“ |
5 |
533.396 |
79.900 |
94.986 |
100.512 |
8.024 |
816.818 |
204.205 |
1.021.023 |
||
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
điểm |
1 |
382.645 |
39.950 |
22.032 |
8.778 |
9.440 |
462.845 |
115.711 |
578.556 |
“ |
2 |
564.857 |
79.900 |
22.032 |
13.300 |
13.731 |
693.820 |
173.455 |
867.275 |
||
“ |
3 |
683.295 |
79.900 |
22.032 |
15.960 |
17.164 |
818.351 |
204.588 |
1.022.939 |
||
“ |
4 |
938.392 |
118.675 |
22.032 |
21.812 |
23.171 |
1.124.082 |
281.021 |
1.405.103 |
||
“ |
5 |
1.248.152 |
158.625 |
22.032 |
28.994 |
30.895 |
1.488.698 |
372.175 |
1.860.873 |
||
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
điểm |
1 |
659.660 |
52.875 |
102.492 |
2.703 |
15.068 |
832.798 |
208.200 |
1.040.998 |
“ |
2 |
797.500 |
74.025 |
102.492 |
3.143 |
17.220 |
994.380 |
248.595 |
1.242.975 |
||
“ |
3 |
964.876 |
148.050 |
102.492 |
3.743 |
21.525 |
1.240.686 |
310.172 |
1.550.858 |
||
“ |
4 |
1.201.173 |
264.375 |
102.492 |
4.463 |
26.906 |
1.599.409 |
399.852 |
1.999.261 |
||
“ |
5 |
1.870.679 |
329.000 |
102.492 |
6.663 |
41.974 |
2.350.808 |
587.702 |
2.938.510 |
||
7 |
Tính toán khi đo GPS |
điểm |
1-5 |
311.752 |
|
23.032 |
1.496 |
3.190 |
339.470 |
67.894 |
407.364 |
8 |
Tính toán khi đo đường chuyền |
điểm |
1-5 |
280.577 |
|
24.032 |
1.496 |
3.131 |
309.236 |
61.847 |
371.083 |
9 |
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền |
điểm |
1-5 |
163.991 |
|
|
|
|
163.991 |
32.798 |
196.789 |
10 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
điểm |
1-5 |
177.222 |
|
|
|
|
177.222 |
35.444 |
212.666 |
TỔNG CỘNG
1. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng trụ bêtông |
2. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng cọc gỗ |
||||
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền |
KK |
Đơn giá |
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền |
KK |
Đơn giá |
1 |
6.498.086 |
1 |
1.853.664 |
||
2 |
7.715.192 |
2 |
2.246.065 |
||
3 |
9.260.689 |
3 |
2.578.019 |
||
4 |
11.953.334 |
4 |
3.140.701 |
||
5 |
14.342.662 |
5 |
3.781.218 |
||
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS |
1 |
7.012.686 |
Cộng đơn giá |
1 |
2.368.264 |
2 |
8.143.050 |
2 |
2.673.923 |
||
3 |
9.840.766 |
3 |
3.158.096 |
||
4 |
12.599.650 |
4 |
3.787.017 |
||
5 |
15.472.457 |
5 |
4.911.013 |
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* (I) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-5 |
Ha |
129.780 |
12.972 |
18.853 |
|
14.467 |
176.072 |
44.018 |
220.090 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
Ha |
398.864 |
|
12.568 |
11.815 |
6.324 |
429.571 |
107.393 |
536.964 |
2 |
Ha |
478.637 |
|
12.568 |
14.867 |
8.432 |
514.504 |
128.626 |
643.130 |
||
3 |
Ha |
573.751 |
|
12.568 |
19.277 |
10.540 |
616.136 |
154.034 |
770.170 |
||
4 |
Ha |
688.808 |
|
12.568 |
21.991 |
12.121 |
735.488 |
183.872 |
919.360 |
||
5 |
Ha |
825.342 |
|
12.568 |
24.450 |
13.702 |
876.062 |
219.016 |
1.095.078 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
Ha |
1.335.133 |
409.840 |
31.421 |
|
8.680 |
1.785.074 |
446.269 |
2.231.343 |
2 |
Ha |
1.602.159 |
491.808 |
31.421 |
|
10.850 |
2.136.238 |
534.060 |
2.670.298 |
||
3 |
Ha |
1.922.468 |
590.132 |
31.421 |
|
14.467 |
2.558.488 |
639.622 |
3.198.110 |
||
4 |
Ha |
2.307.085 |
708.196 |
31.421 |
|
18.807 |
3.065.509 |
766.377 |
3.831.886 |
||
5 |
Ha |
2.768.257 |
849.760 |
31.421 |
|
24.594 |
3.674.032 |
918.508 |
4.592.540 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
Ha |
1.320.855 |
77.644 |
31.421 |
51.813 |
21.701 |
1.503.434 |
375.859 |
1.879.293 |
2 |
Ha |
1.584.719 |
97.196 |
31.421 |
63.770 |
27.126 |
1.804.232 |
451.058 |
2.255.290 |
||
3 |
Ha |
1.902.276 |
116.560 |
31.421 |
85.987 |
36.168 |
2.172.412 |
543.103 |
2.715.515 |
||
4 |
Ha |
2.282.732 |
139.872 |
31.421 |
113.886 |
47.018 |
2.614.929 |
653.732 |
3.268.661 |
||
5 |
Ha |
2.738.358 |
167.884 |
31.421 |
145.008 |
61.486 |
3.144.157 |
786.039 |
3.930.196 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
Ha |
77.168 |
30.832 |
12.568 |
|
8.680 |
129.248 |
32.312 |
161.560 |
2 |
Ha |
96.460 |
38.540 |
12.568 |
|
10.850 |
158.418 |
39.605 |
198.023 |
||
3 |
Ha |
131.063 |
52.264 |
12.568 |
|
14.467 |
210.362 |
52.591 |
262.953 |
||
4 |
Ha |
177.609 |
70.876 |
12.568 |
|
18.807 |
279.860 |
69.965 |
349.825 |
||
5 |
Ha |
224.155 |
89.488 |
12.568 |
|
24.594 |
350.805 |
87.701 |
438.506 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
Ha |
238.548 |
146.452 |
12.568 |
|
8.680 |
406.248 |
101.562 |
507.810 |
2 |
Ha |
286.319 |
175.780 |
12.568 |
|
10.850 |
485.517 |
121.379 |
606.896 |
||
3 |
Ha |
343.582 |
210.936 |
12.568 |
|
14.467 |
581.553 |
145.388 |
726.941 |
||
4 |
Ha |
412.482 |
253.236 |
12.568 |
|
18.807 |
697.093 |
174.273 |
871.366 |
||
5 |
Ha |
494.856 |
303.808 |
12.568 |
|
24.594 |
835.826 |
208.957 |
1.044.783 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
648.922 |
|
6.284 |
|
14.467 |
669.673 |
167.418 |
837.091 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản đồ gốc |
1 |
Ha |
253.771 |
|
42.692 |
20.999 |
4.292 |
321.754 |
64.351 |
386.105 |
2 |
Ha |
310.164 |
|
42.692 |
34.425 |
5.211 |
392.492 |
78.498 |
470.990 |
||
3 |
Ha |
366.557 |
|
42.692 |
42.321 |
6.131 |
457.701 |
91.540 |
549.241 |
||
4 |
Ha |
441.749 |
|
42.692 |
49.000 |
7.357 |
540.798 |
108.160 |
648.958 |
||
5 |
Ha |
531.315 |
|
42.692 |
58.750 |
8.890 |
641.647 |
128.329 |
769.976 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-5 |
Ha |
171.115 |
|
15.524 |
27.771 |
4.292 |
218.702 |
43.740 |
262.442 |
2.3 |
Lập sổ mục kê |
1-5 |
Ha |
9.675 |
|
15.524 |
|
1.839 |
27.038 |
5.408 |
32.446 |
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-5 |
Ha |
16.586 |
|
136.544 |
2.209 |
1.916 |
157.255 |
31.451 |
188.706 |
2.5 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-5 |
Ha |
208.435 |
|
34.930 |
27.236 |
21.530 |
292.131 |
58.426 |
350.557 |
2.6 |
Phục vụ kiểm tra n/thu |
1-5 |
Ha |
90.119 |
|
15.524 |
|
1.839 |
107.482 |
21.496 |
128.978 |
2.7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
16.586 |
|
15.524 |
|
1.839 |
33.949 |
6.790 |
40.739 |
2.8 |
Giao nộp thành quả |
1-5 |
Ha |
34.831 |
|
15.524 |
|
96 |
50.451 |
10.090 |
60.541 |
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) |
|||||||||
1 |
|
7.824.664 |
|||||||||
2 |
|
8.966.217 |
|||||||||
3 |
|
10.344.520 |
|||||||||
4 |
|
12.011.647 |
|||||||||
5 |
|
13.992.669 |
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* (I) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-5 |
Ha |
64.603 |
6.486 |
7.483 |
|
6.144 |
84.716 |
21.179 |
105.895 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
Ha |
119.659 |
|
4.988 |
4.175 |
2.388 |
131.210 |
32.803 |
164.013 |
2 |
Ha |
143.438 |
|
4.988 |
4.874 |
2.706 |
156.006 |
39.002 |
195.008 |
||
3 |
Ha |
172.202 |
|
4.988 |
5.765 |
3.184 |
186.139 |
46.535 |
232.674 |
||
4 |
Ha |
206.719 |
|
4.988 |
8.160 |
3.980 |
223.847 |
55.962 |
279.809 |
||
5 |
Ha |
247.756 |
|
4.988 |
10.959 |
4.967 |
268.670 |
67.168 |
335.838 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
Ha |
309.285 |
94.940 |
12.471 |
|
4.301 |
420.997 |
105.249 |
526.246 |
2 |
Ha |
367.468 |
112.800 |
12.471 |
|
5.222 |
497.961 |
124.490 |
622.451 |
||
3 |
Ha |
568.962 |
174.652 |
12.471 |
|
6.144 |
762.229 |
190.557 |
952.786 |
||
4 |
Ha |
889.731 |
273.117 |
12.471 |
|
7.680 |
1.182.999 |
295.750 |
1.478.749 |
||
5 |
Ha |
1.201.160 |
368.715 |
12.471 |
|
9.585 |
1.591.931 |
397.983 |
1.989.914 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
Ha |
526.194 |
25.803 |
12.471 |
24.634 |
10.752 |
599.854 |
149.964 |
749.818 |
2 |
Ha |
631.280 |
30.973 |
12.471 |
29.044 |
13.056 |
716.824 |
179.206 |
896.030 |
||
3 |
Ha |
757.842 |
37.177 |
12.471 |
34.323 |
15.360 |
857.173 |
214.293 |
1.071.466 |
||
4 |
Ha |
969.931 |
59.455 |
12.471 |
42.888 |
19.200 |
1.103.945 |
275.986 |
1.379.931 |
||
5 |
Ha |
1.163.994 |
71.346 |
12.471 |
53.636 |
23.962 |
1.325.409 |
331.352 |
1.656.761 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
Ha |
48.766 |
11.985 |
4.988 |
|
4.301 |
70.040 |
17.510 |
87.550 |
2 |
Ha |
58.565 |
14.382 |
4.988 |
|
5.222 |
83.157 |
20.789 |
103.946 |
||
3 |
Ha |
70.278 |
17.249 |
4.988 |
|
6.144 |
98.659 |
24.665 |
123.324 |
||
4 |
Ha |
106.030 |
42.300 |
4.988 |
|
7.680 |
160.998 |
40.250 |
201.248 |
||
5 |
Ha |
127.236 |
50.760 |
4.988 |
|
9.585 |
192.569 |
48.142 |
240.711 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
Ha |
72.422 |
44.462 |
4.988 |
|
4.301 |
126.173 |
31.543 |
157.716 |
2 |
Ha |
85.360 |
52.405 |
4.988 |
|
5.222 |
147.975 |
36.994 |
184.969 |
||
3 |
Ha |
102.432 |
62.886 |
4.988 |
|
6.144 |
176.450 |
44.113 |
220.563 |
||
4 |
Ha |
154.643 |
94.940 |
4.988 |
|
7.680 |
262.251 |
65.563 |
327.814 |
||
5 |
Ha |
185.571 |
113.928 |
4.988 |
|
9.585 |
314.072 |
78.518 |
392.590 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
185.625 |
|
2.494 |
|
6.144 |
194.263 |
48.566 |
242.829 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản đồ gốc |
1 |
Ha |
110.023 |
|
17.734 |
12.139 |
1.811 |
141.707 |
28.341 |
170.048 |
2 |
Ha |
137.528 |
|
17.734 |
14.536 |
2.263 |
172.061 |
34.412 |
206.473 |
||
3 |
Ha |
171.945 |
|
17.734 |
19.043 |
2.829 |
211.551 |
42.310 |
253.861 |
||
4 |
Ha |
214.931 |
|
17.734 |
23.824 |
3.536 |
260.025 |
52.005 |
312.030 |
||
5 |
Ha |
268.698 |
|
17.734 |
29.759 |
4.413 |
320.604 |
64.121 |
384.725 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-5 |
Ha |
96.753 |
|
6.449 |
10.809 |
1.613 |
115.624 |
23.125 |
138.748 |
2.3 |
Lập sổ mục kê |
1-5 |
Ha |
11.403 |
|
6.449 |
|
849 |
18.701 |
3.740 |
22.441 |
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-5 |
Ha |
4.699 |
|
137.290 |
623 |
830 |
143.442 |
28.688 |
172.130 |
2.5 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-5 |
Ha |
103.664 |
|
14.510 |
11.581 |
47.382 |
177.137 |
35.427 |
212.564 |
2.6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1-5 |
Ha |
40.636 |
|
6.449 |
|
849 |
47.934 |
9.587 |
57.521 |
2.7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
5.529 |
|
6.449 |
|
849 |
12.827 |
2.565 |
15.392 |
2.8 |
Giao nộp thành quả |
1-5 |
Ha |
11.749 |
|
6.449 |
|
42 |
18.240 |
3.648 |
21.888 |
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) |
|||||||||
1 |
|
2.844.800 |
|||||||||
2 |
|
3.198.286 |
|||||||||
3 |
|
3.844.083 |
|||||||||
4 |
|
4.968.989 |
|||||||||
5 |
|
5.989.948 |
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* (I) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-5 |
Ha |
32.301 |
3.231 |
2.533 |
|
2.358 |
40.423 |
10.106 |
50.529 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
Ha |
35.764 |
|
1.689 |
1.263 |
672 |
39.388 |
9.847 |
49.235 |
2 |
Ha |
42.955 |
|
1.689 |
1.470 |
816 |
46.930 |
11.733 |
58.663 |
||
3 |
Ha |
51.584 |
|
1.689 |
1.740 |
960 |
55.973 |
13.993 |
69.966 |
||
4 |
Ha |
61.843 |
|
1.689 |
2.636 |
1.248 |
67.416 |
16.854 |
84.270 |
||
5 |
Ha |
74.308 |
|
1.689 |
4.188 |
1.632 |
81.817 |
20.454 |
102.271 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
Ha |
114.834 |
35.250 |
4.221 |
|
1.651 |
155.956 |
38.989 |
194.945 |
2 |
Ha |
137.800 |
42.300 |
4.221 |
|
2.004 |
186.325 |
46.581 |
232.906 |
||
3 |
Ha |
165.360 |
50.760 |
4.221 |
|
2.358 |
222.699 |
55.675 |
278.374 |
||
4 |
Ha |
223.237 |
68.526 |
4.221 |
|
3.066 |
299.050 |
74.763 |
373.813 |
||
5 |
Ha |
301.362 |
92.508 |
4.221 |
|
4.009 |
402.100 |
100.525 |
502.625 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
Ha |
227.717 |
11.163 |
4.221 |
7.553 |
4.127 |
254.781 |
63.695 |
318.476 |
2 |
Ha |
268.371 |
13.160 |
4.221 |
8.899 |
5.011 |
299.662 |
74.916 |
374.578 |
||
3 |
Ha |
317.174 |
15.545 |
4.221 |
10.521 |
5.895 |
353.356 |
88.339 |
441.695 |
||
4 |
Ha |
412.288 |
25.263 |
4.221 |
13.674 |
7.664 |
463.110 |
115.778 |
578.888 |
||
5 |
Ha |
535.974 |
32.841 |
4.221 |
17.935 |
10.022 |
600.993 |
150.248 |
751.241 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
Ha |
18.622 |
4.571 |
1.689 |
|
1.651 |
26.533 |
6.633 |
33.166 |
2 |
Ha |
21.952 |
5.393 |
1.689 |
|
2.004 |
31.038 |
7.760 |
38.798 |
||
3 |
Ha |
25.933 |
6.369 |
1.689 |
|
2.358 |
36.349 |
9.087 |
45.436 |
||
4 |
Ha |
39.752 |
15.863 |
1.689 |
|
3.066 |
60.370 |
15.093 |
75.463 |
||
5 |
Ha |
63.618 |
25.380 |
1.689 |
|
4.009 |
94.696 |
23.674 |
118.370 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
Ha |
27.158 |
16.673 |
1.689 |
|
1.651 |
47.171 |
11.793 |
58.964 |
2 |
Ha |
32.019 |
19.658 |
1.689 |
|
2.004 |
55.370 |
13.843 |
69.213 |
||
3 |
Ha |
45.398 |
27.871 |
1.689 |
|
2.358 |
77.316 |
19.329 |
96.645 |
||
4 |
Ha |
57.991 |
35.603 |
1.689 |
|
3.066 |
98.349 |
24.587 |
122.936 |
||
5 |
Ha |
74.910 |
45.990 |
1.689 |
|
4.009 |
126.598 |
31.650 |
158.248 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
56.953 |
|
|
|
2.358 |
59.311 |
14.828 |
74.139 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản đồ gốc |
1 |
Ha |
62.371 |
|
6.296 |
6.581 |
880 |
76.128 |
15.226 |
91.354 |
2 |
Ha |
74.846 |
|
6.296 |
8.276 |
1.129 |
90.547 |
18.109 |
108.656 |
||
3 |
Ha |
89.843 |
|
6.296 |
10.389 |
1.466 |
107.994 |
21.599 |
129.593 |
||
4 |
Ha |
71.978 |
|
6.296 |
8.057 |
1.085 |
87.416 |
17.483 |
104.899 |
||
5 |
Ha |
90.015 |
|
6.296 |
10.537 |
1.466 |
108.314 |
21.663 |
129.977 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-5 |
Ha |
33.864 |
|
2.290 |
3.513 |
469 |
40.136 |
8.027 |
48.163 |
2.3 |
Lập sổ mục kê |
1-5 |
Ha |
3.836 |
|
2.290 |
|
440 |
6.566 |
1.313 |
7.879 |
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-5 |
Ha |
1.330 |
|
140.033 |
168 |
839 |
142.370 |
28.474 |
170.844 |
2.5 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-5 |
Ha |
38.010 |
|
5.152 |
4.246 |
64.519 |
111.927 |
22.385 |
134.312 |
2.6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1-5 |
Ha |
17.070 |
|
2.290 |
|
440 |
19.800 |
3.960 |
23.760 |
2.7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
1.901 |
|
2.290 |
|
440 |
4.631 |
926 |
5.557 |
2.8 |
Giao nộp thành quả |
1-5 |
Ha |
4.388 |
|
2.290 |
|
42 |
6.720 |
1.344 |
8.064 |
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) |
|||||||||
1 |
|
1.269.387 |
|||||||||
2 |
|
1.406.060 |
|||||||||
3 |
|
1.584.957 |
|||||||||
4 |
|
1.863.516 |
|||||||||
5 |
|
2.285.979 |
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* (I) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-4 |
Ha |
16.151 |
1.616 |
388 |
|
835 |
18.990 |
4.748 |
23.738 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
Ha |
11.942 |
|
259 |
415 |
205 |
12.821 |
3.205 |
16.026 |
2 |
Ha |
14.329 |
|
259 |
496 |
247 |
15.331 |
3.833 |
19.164 |
||
3 |
Ha |
17.195 |
|
259 |
537 |
297 |
18.288 |
4.572 |
22.860 |
||
4 |
Ha |
20.636 |
|
259 |
577 |
356 |
21.828 |
5.457 |
27.285 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
Ha |
31.898 |
9.792 |
647 |
|
643 |
42.980 |
10.745 |
53.725 |
2 |
Ha |
38.278 |
11.750 |
647 |
|
768 |
51.443 |
12.861 |
64.304 |
||
3 |
Ha |
45.933 |
14.100 |
647 |
|
835 |
61.515 |
15.379 |
76.894 |
||
4 |
Ha |
55.120 |
16.920 |
647 |
|
918 |
73.605 |
18.401 |
92.006 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
Ha |
74.553 |
3.656 |
647 |
3.138 |
1.607 |
83.601 |
20.900 |
104.501 |
2 |
Ha |
89.457 |
4.387 |
647 |
3.764 |
1.920 |
100.175 |
25.044 |
125.219 |
||
3 |
Ha |
107.344 |
5.264 |
647 |
4.078 |
2.087 |
119.420 |
29.855 |
149.275 |
||
4 |
Ha |
128.821 |
6.316 |
647 |
4.392 |
2.296 |
142.472 |
35.618 |
178.090 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
Ha |
5.082 |
1.248 |
259 |
|
643 |
7.232 |
1.808 |
9.040 |
2 |
Ha |
6.099 |
1.499 |
259 |
|
768 |
8.625 |
2.156 |
10.781 |
||
3 |
Ha |
7.317 |
1.798 |
259 |
|
835 |
10.209 |
2.552 |
12.761 |
||
4 |
Ha |
8.781 |
2.157 |
259 |
|
918 |
12.115 |
3.029 |
15.144 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
Ha |
8.759 |
5.461 |
259 |
|
643 |
15.122 |
3.781 |
18.903 |
2 |
Ha |
10.673 |
6.683 |
259 |
|
768 |
18.383 |
4.596 |
22.979 |
||
3 |
Ha |
12.808 |
7.863 |
259 |
|
835 |
21.765 |
5.441 |
27.206 |
||
4 |
Ha |
15.369 |
9.435 |
259 |
|
918 |
25.981 |
6.495 |
32.476 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1-4 |
Ha |
30.543 |
|
129 |
|
835 |
31.507 |
7.877 |
39.384 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản đồ gốc |
1 |
Ha |
8.543 |
|
844 |
939 |
146 |
10.472 |
2.094 |
12.566 |
2 |
Ha |
11.534 |
|
844 |
1.270 |
196 |
13.844 |
2.769 |
16.613 |
||
3 |
Ha |
15.569 |
|
844 |
2.699 |
265 |
19.377 |
3.875 |
23.252 |
||
4 |
Ha |
21.017 |
|
844 |
4.628 |
358 |
26.847 |
5.369 |
32.216 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-4 |
Ha |
4.891 |
|
307 |
664 |
101 |
5.963 |
1.193 |
7.155 |
2.3 |
Lập sổ mục kê |
1-4 |
Ha |
384 |
|
307 |
|
80 |
771 |
154 |
925 |
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-4 |
Ha |
163 |
|
145.800 |
21 |
124 |
146.108 |
29.222 |
175.330 |
2.5 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-4 |
Ha |
3.801 |
|
690 |
990 |
132.342 |
137.823 |
27.565 |
165.388 |
2.6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1-4 |
Ha |
3.191 |
|
307 |
|
80 |
3.578 |
716 |
4.294 |
2.7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-4 |
Ha |
326 |
|
307 |
|
80 |
713 |
143 |
856 |
2.8 |
Giao nộp thành quả |
1-4 |
Ha |
653 |
|
307 |
|
6 |
966 |
193 |
1.159 |
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) |
|||||||||
1 |
|
632.989 |
|||||||||
2 |
|
677.286 |
|||||||||
3 |
|
730.476 |
|||||||||
4 |
|
795.445 |
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* (I) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công tác chuẩn bị |
1-4 |
Ha |
8.075 |
808 |
145 |
|
418 |
9.446 |
2.362 |
11.808 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
1 |
Ha |
5.971 |
|
97 |
208 |
101 |
6.377 |
1.594 |
7.971 |
2 |
Ha |
7.164 |
|
97 |
248 |
121 |
7.630 |
1.908 |
9.538 |
||
3 |
Ha |
8.597 |
|
97 |
269 |
148 |
9.111 |
2.278 |
11.389 |
||
4 |
Ha |
10.318 |
|
97 |
289 |
178 |
10.882 |
2.721 |
13.603 |
||
1.3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
1 |
Ha |
19.936 |
6.120 |
242 |
|
322 |
26.620 |
6.655 |
33.275 |
2 |
Ha |
23.924 |
7.344 |
242 |
|
384 |
31.894 |
7.974 |
39.868 |
||
3 |
Ha |
28.708 |
8.813 |
242 |
|
418 |
38.181 |
9.545 |
47.726 |
||
4 |
Ha |
34.450 |
10.575 |
242 |
|
459 |
45.726 |
11.432 |
57.158 |
||
1.4 |
Đo vẽ chi tiết |
1 |
Ha |
37.274 |
1.828 |
242 |
1.569 |
804 |
41.717 |
10.429 |
52.146 |
2 |
Ha |
44.728 |
2.193 |
242 |
1.882 |
960 |
50.005 |
12.501 |
62.506 |
||
3 |
Ha |
53.675 |
2.632 |
242 |
2.039 |
1.044 |
59.632 |
14.908 |
74.540 |
||
4 |
Ha |
64.408 |
3.158 |
242 |
2.196 |
1.148 |
71.152 |
17.788 |
88.940 |
||
1.5 |
Đối soát, kiểm tra |
1 |
Ha |
3.176 |
780 |
97 |
|
322 |
4.375 |
1.094 |
5.469 |
2 |
Ha |
3.811 |
936 |
97 |
|
384 |
5.228 |
1.307 |
6.535 |
||
3 |
Ha |
4.574 |
1.124 |
97 |
|
418 |
6.213 |
1.553 |
7.766 |
||
4 |
Ha |
5.488 |
1.348 |
97 |
|
459 |
7.392 |
1.848 |
9.240 |
||
1.6 |
Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất |
1 |
Ha |
4.447 |
2.730 |
97 |
|
322 |
7.596 |
1.899 |
9.495 |
2 |
Ha |
5.337 |
3.276 |
97 |
|
384 |
9.094 |
2.274 |
11.368 |
||
3 |
Ha |
6.404 |
3.932 |
97 |
|
418 |
10.851 |
2.713 |
13.564 |
||
4 |
Ha |
7.685 |
4.718 |
97 |
|
459 |
12.959 |
3.240 |
16.199 |
||
1.7 |
Phục vụ KTNT |
1-4 |
Ha |
15.272 |
|
48 |
|
418 |
15.738 |
3.935 |
19.673 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản đồ gốc |
1 |
Ha |
2.776 |
|
293 |
305 |
65 |
3.439 |
688 |
4.127 |
2 |
Ha |
3.748 |
|
293 |
412 |
80 |
4.533 |
907 |
5.440 |
||
3 |
Ha |
5.060 |
|
293 |
876 |
100 |
6.329 |
1.266 |
7.595 |
||
4 |
Ha |
6.830 |
|
293 |
1.502 |
140 |
8.765 |
1.753 |
10.518 |
||
2.2 |
Nhập thông tin thửa đất |
1-4 |
Ha |
1.035 |
|
106 |
249 |
44 |
1.434 |
287 |
1.721 |
2.3 |
Lập sổ mục kê |
1-4 |
Ha |
86 |
|
106 |
|
30 |
222 |
44 |
266 |
2.4 |
Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC |
1-4 |
Ha |
48 |
|
148.176 |
7 |
37 |
148.268 |
29.654 |
177.922 |
2.5 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
1-4 |
Ha |
1.425 |
|
239 |
495 |
198.514 |
200.673 |
40.135 |
240.808 |
2.6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
1-4 |
Ha |
1.196 |
|
106 |
|
30 |
1.332 |
266 |
1.598 |
2.7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-4 |
Ha |
96 |
|
106 |
|
30 |
232 |
46 |
278 |
2.8 |
Giao nộp thành quả |
1-4 |
Ha |
192 |
|
106 |
|
2 |
300 |
60 |
360 |
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) |
|||||||||
1 |
|
566.916 |
|||||||||
2 |
|
589.687 |
|||||||||
3 |
|
617.013 |
|||||||||
4 |
|
650.090 |
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá |
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10*0.2 |
12=10+11 |
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quét tài liệu |
1-5 |
Ha |
11.058 |
4.434 |
3.494 |
1.262 |
20.248 |
4.050 |
24.298 |
|
1.2 |
Số hóa nội dung bản đồ |
1 |
Ha |
97.030 |
4.434 |
2.628 |
959 |
105.051 |
21.010 |
126.061 |
|
2 |
Ha |
111.405 |
4.434 |
3.012 |
1.098 |
119.949 |
23.990 |
143.939 |
|
||
3 |
Ha |
128.267 |
4.434 |
3.494 |
1.262 |
137.457 |
27.491 |
164.948 |
|
||
4 |
Ha |
147.618 |
4.434 |
4.064 |
1.451 |
157.567 |
31.513 |
189.080 |
|
||
5 |
Ha |
169.733 |
4.434 |
4.734 |
1.665 |
180.566 |
36.113 |
216.679 |
|
||
1.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
14.098 |
4.434 |
3.494 |
1.262 |
23.288 |
4.658 |
27.946 |
|
1.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
27.644 |
4.434 |
3.494 |
1.262 |
36.834 |
7.367 |
44.201 |
|
1.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
17.416 |
4.434 |
3.494 |
1.262 |
26.606 |
5.321 |
31.927 |
|
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
56.393 |
27.702 |
7.980 |
|
92.075 |
18.415 |
110.490 |
|
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Nắn chuyển |
1 |
Ha |
61.922 |
149 |
1.450 |
36 |
63.557 |
12.711 |
76.268 |
|
2 |
Ha |
70.768 |
149 |
1.610 |
41 |
72.568 |
14.514 |
87.082 |
|
||
3 |
Ha |
79.614 |
149 |
1.756 |
45 |
81.564 |
16.313 |
97.877 |
|
||
4 |
Ha |
88.460 |
149 |
1.919 |
50 |
90.578 |
18.116 |
108.694 |
|
||
5 |
Ha |
101.729 |
149 |
2.008 |
59 |
103.945 |
20.789 |
124.734 |
|
||
2.2.2 |
Tính lại và so sánh diện tích |
1-5 |
Ha |
11.887 |
149 |
1.756 |
45 |
13.837 |
2.767 |
16.604 |
|
2.2.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
14.098 |
149 |
1.756 |
45 |
16.048 |
3.210 |
19.258 |
|
2.2.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
27.644 |
149 |
1.756 |
45 |
29.594 |
5.919 |
35.513 |
|
2.2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
17.416 |
149 |
1.756 |
45 |
19.366 |
3.873 |
23.239 |
|
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) |
|
||||||||
1 |
|
535.805 |
|
||||||||
2 |
|
564.497 |
|
||||||||
3 |
|
596.301 |
|
||||||||
4 |
|
631.250 |
|
||||||||
5 |
|
674.889 |
|
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá |
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10*0.2 |
12=10+11 |
|
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quét tài liệu |
1-5 |
Ha |
2.764 |
4.434 |
1.495 |
556 |
9.249 |
1.850 |
11.099 |
|
1.2 |
Số hóa nội dung bản đồ |
1 |
Ha |
45.958 |
4.434 |
1.257 |
423 |
52.072 |
10.414 |
62.486 |
|
2 |
Ha |
52.869 |
4.434 |
1.326 |
484 |
59.113 |
11.823 |
70.936 |
|
||
3 |
Ha |
60.816 |
4.434 |
1.495 |
556 |
67.301 |
13.460 |
80.761 |
|
||
4 |
Ha |
69.939 |
4.434 |
1.722 |
640 |
76.735 |
15.347 |
92.082 |
|
||
5 |
Ha |
80.444 |
4.434 |
2.456 |
734 |
88.068 |
17.614 |
105.682 |
|
||
1.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
4.147 |
4.434 |
1.495 |
556 |
10.632 |
2.126 |
12.758 |
|
1.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
6.911 |
4.434 |
1.495 |
556 |
13.396 |
2.679 |
16.075 |
|
1.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
5.874 |
4.434 |
1.495 |
556 |
12.359 |
2.472 |
14.831 |
|
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
14.098 |
27.702 |
1.596 |
|
43.396 |
8.679 |
52.075 |
|
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Nắn chuyển |
1 |
Ha |
19.351 |
149 |
389 |
44 |
19.933 |
3.987 |
23.920 |
|
2 |
Ha |
22.115 |
149 |
411 |
50 |
22.725 |
4.545 |
27.270 |
|
||
3 |
Ha |
24.879 |
149 |
468 |
56 |
25.552 |
5.110 |
30.662 |
|
||
4 |
Ha |
27.644 |
149 |
513 |
61 |
28.367 |
5.673 |
34.040 |
|
||
5 |
Ha |
31.790 |
149 |
540 |
72 |
32.551 |
6.510 |
39.061 |
|
||
2.2.2 |
Tính lại và so sánh diện tích |
1-5 |
Ha |
4.147 |
149 |
468 |
56 |
4.820 |
964 |
5.784 |
|
2.2.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
4.147 |
149 |
468 |
56 |
4.820 |
964 |
5.784 |
|
2.2.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
6.911 |
149 |
468 |
56 |
7.584 |
1.517 |
9.101 |
|
2.2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
5.874 |
149 |
468 |
56 |
6.547 |
1.309 |
7.856 |
|
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) |
|
||||||||
1 |
|
221.769 |
|
||||||||
2 |
|
233.569 |
|
||||||||
3 |
|
246.786 |
|
||||||||
4 |
|
261.485 |
|
||||||||
5 |
|
280.106 |
|
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá |
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10*0.2 |
12=10+11 |
|
Tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quét tài liệu |
1-5 |
Ha |
691 |
284 |
686 |
186 |
1.847 |
369 |
2.216 |
|
1.2 |
Số hóa nội dung bản đồ |
1 |
Ha |
21.942 |
284 |
421 |
141 |
22.788 |
4.558 |
27.346 |
|
2 |
Ha |
25.242 |
284 |
521 |
161 |
26.208 |
5.242 |
31.450 |
|
||
3 |
Ha |
29.026 |
284 |
686 |
186 |
30.182 |
6.036 |
36.218 |
|
||
4 |
Ha |
33.380 |
284 |
797 |
213 |
34.674 |
6.935 |
41.609 |
|
||
5 |
Ha |
38.390 |
284 |
989 |
245 |
39.908 |
7.982 |
47.890 |
|
||
1.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
1.175 |
284 |
686 |
186 |
2.331 |
466 |
2.797 |
|
1.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
1.728 |
284 |
686 |
186 |
2.884 |
577 |
3.461 |
|
1.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
2.194 |
284 |
686 |
186 |
3.350 |
670 |
4.020 |
|
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
3.525 |
27.702 |
1.596 |
|
32.823 |
6.565 |
39.388 |
|
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Nắn chuyển |
1 |
Ha |
6.047 |
213 |
121 |
56 |
6.437 |
1.287 |
7.724 |
|
2 |
Ha |
6.911 |
213 |
132 |
62 |
7.318 |
1.464 |
8.782 |
|
||
3 |
Ha |
7.775 |
213 |
146 |
69 |
8.203 |
1.641 |
9.844 |
|
||
4 |
Ha |
8.639 |
213 |
160 |
76 |
9.088 |
1.818 |
10.906 |
|
||
5 |
Ha |
9.935 |
213 |
169 |
90 |
10.407 |
2.081 |
12.488 |
|
||
2.2.2 |
Tính lại và so sánh diện tích |
1-5 |
Ha |
1.330 |
213 |
146 |
62 |
1.751 |
350 |
2.101 |
|
2.2.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
1.175 |
213 |
146 |
62 |
1.596 |
319 |
1.915 |
|
2.2.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
1.728 |
213 |
146 |
62 |
2.149 |
430 |
2.579 |
|
2.2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
2.194 |
213 |
146 |
62 |
2.615 |
523 |
3.138 |
|
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) |
|
||||||||
1 |
|
96.687 |
|
||||||||
2 |
|
101.849 |
|
||||||||
3 |
|
107.679 |
|
||||||||
4 |
|
114.132 |
|
||||||||
5 |
|
121.995 |
|
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá |
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11= 10*0.2 |
12=10+11 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quét tài liệu |
1-5 |
Ha |
77 |
32 |
125 |
33 |
267 |
53 |
320 |
|
1.2 |
Số hóa nội dung bản đồ |
1 |
Ha |
4.459 |
32 |
80 |
25 |
4.596 |
919 |
5.515 |
|
2 |
Ha |
5.128 |
32 |
105 |
28 |
5.293 |
1.059 |
6.352 |
|
||
3 |
Ha |
5.897 |
32 |
125 |
33 |
6.087 |
1.217 |
7.304 |
|
||
4 |
Ha |
6.782 |
32 |
150 |
37 |
7.001 |
1.400 |
8.401 |
|
||
5 |
Ha |
0 |
32 |
0 |
0 |
32 |
6 |
38 |
|
||
1.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
148 |
32 |
125 |
33 |
338 |
68 |
406 |
|
1.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
288 |
32 |
125 |
33 |
478 |
96 |
574 |
|
1.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
326 |
32 |
125 |
33 |
516 |
103 |
619 |
|
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
392 |
27.702 |
1.596 |
|
29.690 |
5.938 |
35.628 |
|
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Nắn chuyển |
1 |
Ha |
1.056 |
24 |
19 |
10 |
1.109 |
222 |
1.331 |
|
2 |
Ha |
1.152 |
24 |
21 |
11 |
1.208 |
242 |
1.450 |
|
||
3 |
Ha |
1.248 |
24 |
23 |
11 |
1.306 |
261 |
1.567 |
|
||
4 |
Ha |
1.344 |
24 |
24 |
12 |
1.404 |
281 |
1.685 |
|
||
5 |
Ha |
0 |
24 |
0 |
0 |
24 |
5 |
29 |
|
||
2.2.2 |
Tính lại và so sánh diện tích |
1-5 |
Ha |
180 |
24 |
23 |
11 |
238 |
48 |
286 |
|
2.2.3 |
Biên tập nội dung bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
148 |
24 |
23 |
11 |
206 |
41 |
247 |
|
2.2.4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
Ha |
288 |
24 |
23 |
11 |
346 |
69 |
415 |
|
2.2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
326 |
24 |
23 |
11 |
384 |
77 |
461 |
|
TỔNG CỘNG |
KK |
Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) |
|
||||||||
1 |
|
45.802 |
|
||||||||
2 |
|
46.758 |
|
||||||||
3 |
|
47.827 |
|
||||||||
4 |
|
49.042 |
|
||||||||
5 |
|
39.023 |
|
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* 25%; (20%) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ha |
253.817 |
|
125.280 |
|
6.530 |
385.627 |
96.407 |
482.034 |
||
2 |
Ha |
329.618 |
|
125.280 |
|
8.163 |
463.061 |
115.765 |
578.826 |
||
3 |
Ha |
428.963 |
|
125.280 |
|
10.884 |
565.127 |
141.282 |
706.409 |
||
4 |
Ha |
557.594 |
|
125.280 |
|
14.693 |
697.567 |
174.392 |
871.959 |
||
5 |
Ha |
724.700 |
|
125.280 |
|
19.047 |
869.027 |
217.257 |
1.086.284 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
12.656 |
|
146 |
220 |
344 |
13.366 |
3.342 |
16.708 |
||
2 |
Thửa |
15.820 |
|
146 |
274 |
430 |
16.670 |
4.168 |
20.838 |
||
3 |
Thửa |
21.094 |
|
146 |
366 |
573 |
22.179 |
5.545 |
27.724 |
||
4 |
Thửa |
28.477 |
|
146 |
494 |
774 |
29.891 |
7.473 |
37.364 |
||
5 |
Thửa |
35.859 |
|
146 |
622 |
1.003 |
37.630 |
9.408 |
47.038 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
159.929 |
13.701 |
2.915 |
386 |
2.319 |
179.250 |
44.812 |
224.062 |
||
2 |
Thửa |
191.953 |
16.450 |
2.915 |
481 |
2.899 |
214.698 |
53.675 |
268.373 |
||
3 |
Thửa |
230.306 |
19.740 |
2.915 |
641 |
3.865 |
257.467 |
64.367 |
321.834 |
||
4 |
Thửa |
276.329 |
23.676 |
2.915 |
865 |
5.218 |
309.003 |
77.251 |
386.254 |
||
5 |
Thửa |
331.652 |
28.423 |
2.915 |
1.088 |
6.764 |
370.842 |
92.710 |
463.552 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo số Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
1 |
Thửa |
6.411 |
|
1.204 |
388 |
135 |
8.137 |
1.627 |
9.764 |
2 |
Thửa |
7.984 |
|
1.204 |
421 |
168 |
9.776 |
1.955 |
11.731 |
||
3 |
Thửa |
8.535 |
|
1.204 |
479 |
225 |
10.441 |
2.088 |
12.529 |
||
4 |
Thửa |
14.395 |
|
1.204 |
557 |
303 |
16.458 |
3.292 |
19.750 |
||
5 |
Thửa |
18.131 |
|
1.204 |
637 |
393 |
20.364 |
4.073 |
24.437 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
1-5 |
Thửa |
5.183 |
|
1.204 |
479 |
225 |
7.090 |
1.418 |
8.508 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
1-5 |
Thửa |
4.492 |
|
854 |
1.017 |
204 |
6.567 |
1.313 |
7.880 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
16.586 |
|
19.965 |
1.805 |
1.446 |
39.802 |
7.960 |
47.762 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
16.586 |
|
19.965 |
1.805 |
1.446 |
39.802 |
7.960 |
47.762 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
34.831 |
|
19.965 |
1.805 |
1.446 |
58.047 |
11.609 |
69.656 |
TỔNG CỘNG |
KK |
ĐVT |
Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) |
||||||||
1 |
Thửa |
|
266.922 |
||||||||
Ha |
|
647.215 |
|||||||||
2 |
Thửa |
|
317.331 |
||||||||
Ha |
|
744.007 |
|||||||||
3 |
Thửa |
|
378.475 |
||||||||
Ha |
|
871.590 |
|||||||||
4 |
Thửa |
|
459.755 |
||||||||
Ha |
|
1.037.140 |
|||||||||
5 |
Thửa |
|
551.416 |
||||||||
Ha |
|
1.251.465 |
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* 25%; (20%) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
1 |
Ha |
95.182 |
|
125.280 |
|
613 |
221.075 |
55.269 |
276.344 |
2 |
Ha |
123.750 |
|
125.280 |
|
766 |
249.796 |
62.449 |
312.245 |
||
3 |
Ha |
160.789 |
|
125.280 |
|
1.021 |
287.090 |
71.773 |
358.863 |
||
4 |
Ha |
209.026 |
|
125.280 |
|
1.378 |
335.684 |
83.921 |
419.605 |
||
5 |
Ha |
271.763 |
|
125.280 |
|
1.787 |
398.830 |
99.707 |
498.537 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
3.452 |
|
136 |
61 |
344 |
3.993 |
998 |
4.991 |
||
2 |
Thửa |
4.315 |
|
136 |
75 |
430 |
4.956 |
1.239 |
6.195 |
||
3 |
Thửa |
5.753 |
|
136 |
100 |
573 |
6.562 |
1.640 |
8.202 |
||
4 |
Thửa |
7.766 |
|
136 |
136 |
774 |
8.812 |
2.203 |
11.015 |
||
5 |
Thửa |
9.972 |
|
136 |
172 |
1.003 |
11.283 |
2.821 |
14.104 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
58.391 |
4.994 |
2.724 |
154 |
935 |
67.198 |
16.799 |
83.997 |
||
2 |
Thửa |
70.089 |
6.004 |
2.724 |
194 |
1.169 |
80.180 |
20.045 |
100.225 |
||
3 |
Thửa |
83.992 |
7.191 |
2.724 |
258 |
1.558 |
95.723 |
23.931 |
119.654 |
||
4 |
Thửa |
100.867 |
8.636 |
2.724 |
348 |
2.103 |
114.678 |
28.670 |
143.348 |
||
5 |
Thửa |
121.002 |
10.364 |
2.724 |
452 |
2.727 |
137.268 |
34.317 |
171.585 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III- Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
1 |
Thửa |
2.163 |
|
1.204 |
298 |
84 |
3.748 |
750 |
4.498 |
2 |
Thửa |
2.714 |
|
1.204 |
309 |
105 |
4.331 |
866 |
5.197 |
||
3 |
Thửa |
3.618 |
|
1.204 |
328 |
141 |
5.290 |
1.058 |
6.348 |
||
4 |
Thửa |
4.877 |
|
1.204 |
355 |
190 |
6.625 |
1.325 |
7.950 |
||
5 |
Thửa |
6.332 |
|
1.204 |
387 |
246 |
8.168 |
1.634 |
9.802 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
1-5 |
Thửa |
5.183 |
|
1.204 |
328 |
141 |
6.855 |
1.371 |
8.226 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
1-5 |
Thửa |
4.492 |
|
854 |
1.017 |
204 |
|
0 |
0 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
4.699 |
|
4.175 |
507 |
457 |
9.838 |
1.968 |
11.806 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
5.529 |
|
4.175 |
507 |
457 |
10.668 |
2.134 |
12.802 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
11.749 |
|
4.175 |
507 |
457 |
16.888 |
3.378 |
20.266 |
TỔNG CỘNG |
KK |
ĐVT |
Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) |
||||||||
1 |
Thửa |
|
101.712 |
||||||||
Ha |
|
321.217 |
|||||||||
2 |
Thửa |
|
119.843 |
||||||||
Ha |
|
357.119 |
|||||||||
3 |
Thửa |
|
142.430 |
||||||||
Ha |
|
403.737 |
|||||||||
4 |
Thửa |
|
170.539 |
||||||||
Ha |
|
464.479 |
|||||||||
5 |
Thửa |
|
203.716 |
||||||||
Ha |
|
543.410 |
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* 25%; (20%) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ha |
41.848 |
|
125.280 |
|
918 |
168.046 |
42.012 |
210.058 |
||
2 |
Ha |
50.247 |
|
125.280 |
|
1.148 |
176.675 |
44.169 |
220.844 |
||
3 |
Ha |
60.296 |
|
125.280 |
|
1.530 |
187.106 |
46.776 |
233.882 |
||
4 |
Ha |
72.355 |
|
125.280 |
|
2.066 |
199.701 |
49.925 |
249.626 |
||
5 |
Ha |
86.819 |
|
125.280 |
|
2.678 |
214.777 |
53.694 |
268.471 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
2.972 |
|
79 |
53 |
81 |
3.185 |
796 |
3.981 |
||
2 |
Thửa |
4.027 |
|
79 |
70 |
101 |
4.277 |
1.069 |
5.346 |
||
3 |
Thửa |
4.986 |
|
79 |
87 |
135 |
5.287 |
1.322 |
6.609 |
||
4 |
Thửa |
6.232 |
|
79 |
108 |
182 |
6.601 |
1.650 |
8.251 |
||
5 |
Thửa |
8.725 |
|
79 |
152 |
236 |
9.192 |
2.298 |
11.490 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
81.786 |
7.003 |
1.580 |
162 |
970 |
91.502 |
22.875 |
114.377 |
||
2 |
Thửa |
98.182 |
8.413 |
1.580 |
215 |
1.213 |
109.603 |
27.401 |
137.004 |
||
3 |
Thửa |
117.742 |
10.093 |
1.580 |
269 |
1.617 |
131.301 |
32.825 |
164.126 |
||
4 |
Thửa |
141.328 |
12.114 |
1.580 |
336 |
2.183 |
157.542 |
39.385 |
196.927 |
||
5 |
Thửa |
169.613 |
14.535 |
1.580 |
319 |
2.830 |
188.877 |
47.219 |
236.096 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
1 |
Thửa |
2.635 |
|
1.204 |
307 |
90 |
4.235 |
847 |
5.082 |
2 |
Thửa |
3.500 |
|
1.204 |
326 |
112 |
5.142 |
1.028 |
6.170 |
||
3 |
Thửa |
4.366 |
|
1.204 |
344 |
150 |
6.063 |
1.213 |
7.276 |
||
4 |
Thửa |
5.467 |
|
1.204 |
367 |
202 |
7.239 |
1.448 |
8.687 |
||
5 |
Thửa |
7.630 |
|
1.204 |
395 |
262 |
9.490 |
1.898 |
11.388 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
1-5 |
Thửa |
5.183 |
|
1.204 |
344 |
150 |
6.880 |
1.376 |
8.256 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
1-5 |
Thửa |
4.492 |
|
854 |
1.017 |
204 |
6.567 |
1.313 |
7.880 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in |
1-5 |
Ha |
1.330 |
|
969 |
141 |
154 |
2.594 |
519 |
3.113 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-5 |
Ha |
1.901 |
|
969 |
141 |
154 |
3.165 |
633 |
3.798 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm |
1-5 |
Ha |
4.388 |
|
969 |
141 |
154 |
5.652 |
1.130 |
6.782 |
TỔNG CỘNG |
KK |
ĐVT |
Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) |
||||||||
1 |
Thửa |
|
139.577 |
||||||||
Ha |
|
223.752 |
|||||||||
2 |
Thửa |
|
164.656 |
||||||||
Ha |
|
234.537 |
|||||||||
3 |
Thửa |
|
194.147 |
||||||||
Ha |
|
247.575 |
|||||||||
4 |
Thửa |
|
230.001 |
||||||||
Ha |
|
263.320 |
|||||||||
5 |
Thửa |
|
275.110 |
||||||||
Ha |
|
282.164 |
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* 25%; (20%) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ha |
9.304 |
|
125.280 |
|
204 |
134.788 |
33.697 |
168.485 |
||
2 |
Ha |
11.166 |
|
125.280 |
|
255 |
136.701 |
34.175 |
170.876 |
||
3 |
Ha |
13.399 |
|
125.280 |
|
340 |
139.019 |
34.755 |
173.774 |
||
4 |
Ha |
16.079 |
|
125.280 |
|
374 |
141.733 |
35.433 |
177.166 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
7.766 |
|
97 |
136 |
194 |
8.193 |
2.048 |
10.241 |
||
2 |
Thửa |
8.917 |
|
97 |
156 |
242 |
9.412 |
2.353 |
11.765 |
||
3 |
Thửa |
11.889 |
|
97 |
205 |
323 |
12.514 |
3.129 |
15.643 |
||
4 |
Thửa |
13.040 |
|
97 |
228 |
355 |
13.720 |
3.430 |
17.150 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
114.578 |
9.823 |
1.945 |
231 |
1.498 |
128.075 |
32.019 |
160.094 |
||
2 |
Thửa |
137.493 |
11.785 |
1.945 |
266 |
1.873 |
153.362 |
38.341 |
191.703 |
||
3 |
Thửa |
165.011 |
14.135 |
1.945 |
356 |
2.497 |
183.944 |
45.986 |
229.930 |
||
4 |
Thửa |
197.994 |
16.967 |
1.945 |
391 |
2.747 |
220.044 |
55.011 |
275.055 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
1 |
Thửa |
5.506 |
|
1.206 |
369 |
119 |
7.200 |
1.440 |
8.640 |
2 |
Thửa |
6.371 |
|
1.206 |
387 |
149 |
8.113 |
1.623 |
9.736 |
||
3 |
Thửa |
8.495 |
|
1.206 |
433 |
199 |
10.333 |
2.067 |
12.400 |
||
4 |
Thửa |
9.360 |
|
1.206 |
451 |
219 |
11.236 |
2.247 |
13.483 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
1-4 |
Thửa |
5.183 |
|
1.206 |
433 |
199 |
7.021 |
1.404 |
|
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
1-4 |
Thửa |
4.492 |
|
854 |
1.017 |
204 |
6.567 |
1.313 |
7.880 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in |
1-4 |
Ha |
163 |
|
99 |
17 |
23 |
302 |
60 |
362 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-4 |
Ha |
326 |
|
99 |
17 |
23 |
465 |
93 |
558 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm |
1-4 |
Ha |
653 |
|
99 |
17 |
23 |
792 |
158 |
950 |
TỔNG CỘNG |
KK |
ĐVT |
Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) |
||||||||
1 |
Thửa |
|
195.280 |
||||||||
Ha |
|
170.355 |
|||||||||
2 |
Thửa |
|
229.509 |
||||||||
Ha |
|
172.746 |
|||||||||
3 |
Thửa |
|
274.278 |
||||||||
Ha |
|
175.644 |
|||||||||
4 |
Thửa |
|
321.992 |
||||||||
Ha |
|
179.036 |
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
LĐKT |
LĐPT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5→9 |
11=10* 25%; (20%) |
12=10+11 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ha |
3.489 |
|
125.280 |
|
76 |
128.845 |
32.211 |
161.056 |
||
2 |
Ha |
4.187 |
|
125.280 |
|
95 |
129.562 |
32.391 |
161.953 |
||
3 |
Ha |
5.025 |
|
125.280 |
|
127 |
130.432 |
32.608 |
163.040 |
||
4 |
Ha |
6.030 |
|
125.280 |
|
140 |
131.450 |
32.862 |
164.312 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
15.533 |
|
243 |
205 |
388 |
16.369 |
4.092 |
20.461 |
||
2 |
Thửa |
17.834 |
|
243 |
233 |
485 |
18.795 |
4.699 |
23.494 |
||
3 |
Thửa |
23.778 |
|
243 |
306 |
646 |
24.973 |
6.243 |
31.216 |
||
4 |
Thửa |
26.080 |
|
243 |
341 |
711 |
27.375 |
6.844 |
34.219 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa |
229.155 |
19.646 |
4.865 |
339 |
2.997 |
257.002 |
64.251 |
321.253 |
||
2 |
Thửa |
274.986 |
23.559 |
4.865 |
390 |
3.746 |
307.546 |
76.887 |
384.433 |
||
3 |
Thửa |
329.926 |
28.271 |
4.865 |
522 |
4.995 |
368.579 |
92.145 |
460.724 |
||
4 |
Thửa |
395.988 |
33.934 |
4.865 |
573 |
5.495 |
440.854 |
110.214 |
551.068 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Lập bản vẽ BĐĐC |
1 |
Thửa |
8.653 |
|
1.206 |
553 |
239 |
10.650 |
2.130 |
12.780 |
2 |
Thửa |
9.518 |
|
1.206 |
581 |
299 |
11.603 |
2.321 |
13.924 |
||
3 |
Thửa |
11.642 |
|
1.206 |
649 |
398 |
13.895 |
2.779 |
16.674 |
||
4 |
Thửa |
12.507 |
|
1.206 |
676 |
438 |
14.827 |
2.965 |
17.792 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc |
1-4 |
Thửa |
5.183 |
|
1.206 |
649 |
398 |
7.436 |
1.487 |
8.923 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê |
1-4 |
Thửa |
4.492 |
|
854 |
1.017 |
204 |
6.567 |
1.313 |
7.880 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in |
1-4 |
Ha |
48 |
|
25 |
5 |
12 |
90 |
18 |
108 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
1-4 |
Ha |
96 |
|
25 |
5 |
12 |
138 |
28 |
166 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm |
1-4 |
Ha |
192 |
|
25 |
5 |
12 |
234 |
47 |
281 |
TỔNG CỘNG |
KK |
ĐVT |
Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) |
||||||||
1 |
Thửa |
|
371.298 |
||||||||
Ha |
|
161.611 |
|||||||||
2 |
Thửa |
|
438.654 |
||||||||
Ha |
|
162.508 |
|||||||||
3 |
Thửa |
|
525.417 |
||||||||
Ha |
|
163.595 |
|||||||||
4 |
Thửa |
|
619.882 |
||||||||
Ha |
|
164.867 |
BIỂU 05. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Tỷ lệ(%) |
Số tiền |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8= 4+5+6+7 |
9 |
10=8*9 |
11=8+10 |
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.535.235 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.004.173 |
817 |
2.961 |
1.222 |
1.009.173 |
25% |
252.293 |
1.261.466 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
225.566 |
1.110 |
1.274 |
191 |
228.141 |
20% |
45.628 |
273.769 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023.290 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
669.449 |
628 |
1.720 |
723 |
672.520 |
25% |
168.130 |
840.650 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
150.378 |
854 |
846 |
123 |
152.201 |
20% |
30.440 |
182.641 |
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.823.093 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.192.455 |
970 |
3.516 |
1.452 |
1.198.393 |
25% |
299.598 |
1.497.991 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
267.860 |
1.318 |
1.513 |
227 |
270.918 |
20% |
54.184 |
325.102 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215.158 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
794.970 |
746 |
2.042 |
859 |
798.617 |
25% |
199.654 |
998.271 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
178.573 |
1.014 |
1.005 |
146 |
180.738 |
20% |
36.148 |
216.886 |
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.932.186 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.265.676 |
1.030 |
3.732 |
1.541 |
1.271.979 |
25% |
317.995 |
1.589.974 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
281.958 |
1.387 |
1.593 |
239 |
285.177 |
20% |
57.035 |
342.212 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.292.249 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
847.271 |
795 |
2.177 |
916 |
851.159 |
25% |
212.790 |
1.063.949 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
187.972 |
1.067 |
1.058 |
153 |
190.250 |
20% |
38.050 |
228.300 |
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.366.823 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.548.100 |
1.259 |
4.565 |
1.885 |
1.555.809 |
25% |
388.952 |
1.944.761 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
347.748 |
1.711 |
1.964 |
295 |
351.718 |
20% |
70.344 |
422.062 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.573.481 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.030.323 |
967 |
2.647 |
1.113 |
1.035.050 |
25% |
258.763 |
1.293.813 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
230.266 |
1.307 |
1.296 |
188 |
233.057 |
20% |
46.611 |
279.668 |
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249.237 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.123.407 |
1.728 |
6.261 |
2.585 |
2.133.981 |
25% |
533.495 |
2.667.476 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
479.328 |
2.359 |
2.707 |
406 |
484.800 |
20% |
96.960 |
581.760 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155.652 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.412.118 |
1.326 |
3.628 |
1.526 |
1.418.598 |
25% |
354.650 |
1.773.248 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
314.853 |
1.788 |
1.772 |
257 |
318.670 |
20% |
63.734 |
382.404 |
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.989.519 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.263.562 |
2.655 |
9.623 |
3.973 |
3.279.813 |
25% |
819.953 |
4.099.766 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
733.091 |
3.607 |
4.141 |
622 |
741.461 |
20% |
148.292 |
889.753 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325.695 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.175.708 |
2.042 |
5.589 |
2.351 |
2.185.690 |
25% |
546.423 |
2.732.113 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
488.727 |
2.775 |
2.751 |
399 |
494.652 |
20% |
98.930 |
593.582 |
> 1 ha - 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.987.422 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.916.274 |
3.186 |
11.548 |
4.768 |
3.935.776 |
25% |
983.944 |
4.919.720 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
879.709 |
4.328 |
4.969 |
746 |
889.752 |
20% |
177.950 |
1.067.702 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.990.833 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.610.850 |
2.450 |
6.707 |
2.821 |
2.622.828 |
25% |
655.707 |
3.278.535 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
586.472 |
3.330 |
3.301 |
479 |
593.582 |
20% |
118.716 |
712.298 |
> 10 ha - 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.486.375 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
4.242.631 |
3.452 |
12.510 |
5.165 |
4.263.758 |
25% |
1.065.939 |
5.329.697 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
953.018 |
4.689 |
5.383 |
809 |
963.899 |
20% |
192.780 |
1.156.679 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.486.375 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.828.420 |
2.655 |
7.266 |
3.056 |
2.841.397 |
25% |
710.349 |
3.551.746 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
635.345 |
3.608 |
3.576 |
519 |
643.048 |
20% |
128.610 |
771.658 |
> 50 ha - 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.985.326 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
4.568.987 |
3.717 |
13.472 |
5.562 |
4.591.738 |
25% |
1.147.934 |
5.739.672 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1.026.327 |
5.050 |
5.797 |
871 |
1.038.045 |
20% |
207.609 |
1.245.654 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.655.974 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.045.991 |
2.859 |
7.825 |
3.291 |
3.059.966 |
25% |
764.992 |
3.824.958 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
684.218 |
3.885 |
3.851 |
559 |
692.513 |
20% |
138.503 |
831.016 |
> 100 ha - 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.983.230 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
5.221.699 |
4.248 |
15.397 |
6.357 |
5.247.701 |
25% |
1.311.925 |
6.559.626 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1.172.945 |
5.771 |
6.626 |
995 |
1.186.337 |
20% |
237.267 |
1.423.604 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.321.112 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.481.133 |
3.267 |
8.942 |
3.762 |
3.497.104 |
25% |
874.276 |
4.371.380 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
781.963 |
4.440 |
4.402 |
638 |
791.443 |
20% |
158.289 |
949.732 |
> 500 ha - 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.981.134 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
5.874.412 |
4.779 |
17.321 |
7.151 |
5.903.663 |
25% |
1.475.916 |
7.379.579 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
1.319.563 |
6.493 |
7.454 |
1.120 |
1.334.630 |
20% |
266.926 |
1.601.556 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.986.252 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.916.274 |
3.676 |
10.060 |
4.232 |
3.934.242 |
25% |
983.561 |
4.917.803 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
879.709 |
4.995 |
4.952 |
718 |
890.374 |
20% |
178.075 |
1.068.449 |
BIỂU 06. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||
Tỷ lệ(%) |
Số tiền |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=4+5+6+7 |
9 |
10=9*0.15 |
11=8+10 |
|||||||||
a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất |
|
||||||||||||||||||
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.535.235 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.004.173 |
817 |
2.961 |
1.222 |
1.009.173 |
25% |
252.293 |
1.261.466 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
225.566 |
1.110 |
1.274 |
191 |
228.141 |
20% |
45.628 |
273.769 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023.290 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
669.449 |
628 |
1.720 |
723 |
672.520 |
25% |
168.130 |
840.650 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
150.378 |
854 |
846 |
123 |
152.201 |
20% |
30.440 |
182.641 |
|||||||||
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.823.093 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.192.455 |
970 |
3.516 |
1.452 |
1.198.393 |
25% |
299.598 |
1.497.991 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
267.860 |
1.318 |
1.513 |
227 |
270.918 |
20% |
54.184 |
325.102 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215.158 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
794.970 |
746 |
2.042 |
859 |
798.617 |
25% |
199.654 |
998.271 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
178.573 |
1.014 |
1.005 |
146 |
180.738 |
20% |
36.148 |
216.886 |
|||||||||
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.932.186 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.265.676 |
1.030 |
3.732 |
1.541 |
1.271.979 |
25% |
317.995 |
1.589.974 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
281.958 |
1.387 |
1.593 |
239 |
285.177 |
20% |
57.035 |
342.212 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.292.249 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
847.271 |
795 |
2.177 |
916 |
851.159 |
25% |
212.790 |
1.063.949 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
187.972 |
1.067 |
1.058 |
153 |
190.250 |
20% |
38.050 |
228.300 |
|||||||||
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.366.823 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.548.100 |
1.259 |
4.565 |
1.885 |
1.555.809 |
25% |
388.952 |
1.944.761 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
347.748 |
1.711 |
1.964 |
295 |
351.718 |
20% |
70.344 |
422.062 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.573.481 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.030.323 |
967 |
2.647 |
1.113 |
1.035.050 |
25% |
258.763 |
1.293.813 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
230.266 |
1.307 |
1.296 |
188 |
233.057 |
20% |
46.611 |
279.668 |
|||||||||
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249.237 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.123.407 |
1.728 |
6.261 |
2.585 |
2.133.981 |
25% |
533.495 |
2.667.476 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
479.328 |
2.359 |
2.707 |
406 |
484.800 |
20% |
96.960 |
581.760 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155.652 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.412.118 |
1.326 |
3.628 |
1.526 |
1.418.598 |
25% |
354.650 |
1.773.248 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
314.853 |
1.788 |
1.772 |
257 |
318.670 |
20% |
63.734 |
382.404 |
|||||||||
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.989.519 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
3.263.562 |
2.655 |
9.623 |
3.973 |
3.279.813 |
25% |
819.953 |
4.099.766 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
733.091 |
3.607 |
4.141 |
622 |
741.461 |
20% |
148.292 |
889.753 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325.695 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.175.708 |
2.042 |
5.589 |
2.351 |
2.185.690 |
25% |
546.423 |
2.732.113 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
488.727 |
2.775 |
2.751 |
399 |
494.652 |
20% |
98.930 |
593.582 |
|||||||||
b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|||||||||||||||||||
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
767.619 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
502.086 |
408 |
1.481 |
611 |
504.586 |
25% |
126.147 |
630.733 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
112.783 |
555 |
637 |
96 |
114.071 |
20% |
22.814 |
136.885 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511.645 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
334.724 |
314 |
860 |
362 |
336.260 |
25% |
84.065 |
420.325 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
75.189 |
427 |
423 |
61 |
76.100 |
20% |
15.220 |
91.320 |
|||||||||
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
911.547 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
596.228 |
485 |
1.758 |
726 |
599.197 |
25% |
149.799 |
748.996 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
133.930 |
659 |
756 |
114 |
135.459 |
20% |
27.092 |
162.551 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607.579 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
397.485 |
373 |
1.021 |
429 |
399.308 |
25% |
99.827 |
499.135 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
89.287 |
507 |
503 |
73 |
90.370 |
20% |
18.074 |
108.444 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
966.093 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
632.838 |
515 |
1.866 |
770 |
635.989 |
25% |
158.997 |
794.986 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
140.979 |
694 |
796 |
120 |
142.589 |
20% |
28.518 |
171.107 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646.125 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
423.635 |
398 |
1.088 |
458 |
425.579 |
25% |
106.395 |
531.974 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
93.986 |
534 |
529 |
77 |
95.126 |
20% |
19.025 |
114.151 |
|||||||||
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183.411 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
774.050 |
630 |
2.282 |
942 |
777.904 |
25% |
194.476 |
972.380 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
173.874 |
856 |
982 |
147 |
175.859 |
20% |
35.172 |
211.031 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
786.741 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
515.162 |
484 |
1.323 |
557 |
517.526 |
25% |
129.381 |
646.907 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
115.133 |
654 |
648 |
94 |
116.529 |
20% |
23.306 |
139.835 |
|||||||||
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624.620 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.061.704 |
864 |
3.131 |
1.293 |
1.066.992 |
25% |
266.748 |
1.333.740 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
239.664 |
1.179 |
1.354 |
203 |
242.400 |
20% |
48.480 |
290.880 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077.826 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
706.059 |
663 |
1.814 |
763 |
709.299 |
25% |
177.325 |
886.624 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
157.426 |
894 |
886 |
128 |
159.334 |
20% |
31.867 |
191.201 |
|||||||||
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.494.761 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.631.781 |
1.328 |
4.812 |
1.987 |
1.639.908 |
25% |
409.977 |
2.049.885 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
366.545 |
1.804 |
2.070 |
311 |
370.730 |
20% |
74.146 |
444.876 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.662.846 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.087.854 |
1.021 |
2.795 |
1.175 |
1.092.845 |
25% |
273.211 |
1.366.056 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
244.364 |
1.387 |
1.375 |
199 |
247.325 |
20% |
49.465 |
296.790 |
|||||||||
c./ Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.570 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
301.252 |
245 |
888 |
367 |
302.752 |
25% |
75.688 |
378.440 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
67.670 |
333 |
382 |
57 |
68.442 |
20% |
13.688 |
82.130 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.988 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
200.835 |
189 |
516 |
217 |
201.757 |
25% |
50.439 |
252.196 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
45.113 |
256 |
254 |
37 |
45.660 |
20% |
9.132 |
54.792 |
|||||||||
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546.929 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
357.737 |
291 |
1.055 |
436 |
359.519 |
25% |
89.880 |
449.399 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
80.358 |
395 |
454 |
68 |
81.275 |
20% |
16.255 |
97.530 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364.549 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
238.491 |
224 |
613 |
258 |
239.586 |
25% |
59.897 |
299.483 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
53.572 |
304 |
302 |
44 |
54.222 |
20% |
10.844 |
65.066 |
|||||||||
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579.656 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
379.703 |
309 |
1.120 |
462 |
381.594 |
25% |
95.398 |
476.992 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
84.587 |
416 |
478 |
72 |
85.553 |
20% |
17.111 |
102.664 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387.675 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
254.181 |
239 |
653 |
275 |
255.348 |
25% |
63.837 |
319.185 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
56.392 |
320 |
317 |
46 |
57.075 |
20% |
11.415 |
68.490 |
|||||||||
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710.044 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
464.430 |
378 |
1.369 |
565 |
466.742 |
25% |
116.685 |
583.427 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
104.324 |
513 |
589 |
88 |
105.514 |
20% |
21.103 |
126.617 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472.044 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
309.097 |
290 |
794 |
334 |
310.515 |
25% |
77.629 |
388.144 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
69.080 |
392 |
389 |
56 |
69.917 |
20% |
13.983 |
83.900 |
|||||||||
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974.772 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
637.022 |
518 |
1.878 |
776 |
640.194 |
25% |
160.049 |
800.243 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
143.799 |
708 |
812 |
122 |
145.441 |
20% |
29.088 |
174.529 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646.695 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
423.635 |
398 |
1.088 |
458 |
425.579 |
25% |
106.395 |
531.974 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
94.456 |
536 |
532 |
77 |
95.601 |
20% |
19.120 |
114.721 |
|||||||||
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.496.855 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
979.069 |
797 |
2.887 |
1.192 |
983.945 |
25% |
245.986 |
1.229.931 |
|||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
219.927 |
1.082 |
1.242 |
186 |
222.437 |
20% |
44.487 |
266.924 |
|||||||||
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
997.709 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
652.712 |
613 |
1.677 |
705 |
655.707 |
25% |
163.927 |
819.634 |
|||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
146.618 |
832 |
825 |
120 |
148.395 |
20% |
29.679 |
178.074 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a./ Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=4+5+6+7 |
9 |
10=9*0.15 |
11=8+10 |
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.074.667 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
702.921 |
572 |
2.073 |
856 |
706.422 |
25% |
176.606 |
883.028 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
157.896 |
777 |
892 |
134 |
159.699 |
20% |
31.940 |
191.639 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716.303 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
468.614 |
440 |
1.204 |
506 |
470.764 |
25% |
117.691 |
588.455 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
105.264 |
598 |
592 |
86 |
106.540 |
20% |
21.308 |
127.848 |
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276.166 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
834.719 |
679 |
2.461 |
1.016 |
838.875 |
25% |
209.719 |
1.048.594 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
187.502 |
923 |
1.059 |
159 |
189.643 |
20% |
37.929 |
227.572 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850.610 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
556.479 |
522 |
1.430 |
601 |
559.032 |
25% |
139.758 |
698.790 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
125.001 |
710 |
704 |
102 |
126.517 |
20% |
25.303 |
151.820 |
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352.530 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
885.973 |
721 |
2.612 |
1.079 |
890.385 |
25% |
222.596 |
1.112.981 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
197.371 |
971 |
1.115 |
167 |
199.624 |
20% |
39.925 |
239.549 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
904.575 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
593.090 |
557 |
1.524 |
641 |
595.812 |
25% |
148.953 |
744.765 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
131.580 |
747 |
741 |
107 |
133.175 |
20% |
26.635 |
159.810 |
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.656.776 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.083.670 |
882 |
3.195 |
1.319 |
1.089.066 |
25% |
272.266 |
1.361.332 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
243.424 |
1.198 |
1.375 |
206 |
246.203 |
20% |
49.241 |
295.444 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.101.436 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
721.226 |
677 |
1.853 |
779 |
724.535 |
25% |
181.134 |
905.669 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
161.186 |
915 |
907 |
131 |
163.139 |
20% |
32.628 |
195.767 |
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.274.467 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.486.385 |
1.209 |
4.383 |
1.810 |
1.493.787 |
25% |
373.447 |
1.867.234 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
335.530 |
1.651 |
1.895 |
285 |
339.361 |
20% |
67.872 |
407.233 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508.955 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
988.483 |
928 |
2.539 |
1.068 |
993.018 |
25% |
248.254 |
1.241.272 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
220.397 |
1.251 |
1.241 |
180 |
223.069 |
20% |
44.614 |
267.683 |
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.492.662 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
2.284.493 |
1.859 |
6.736 |
2.781 |
2.295.869 |
25% |
573.967 |
2.869.836 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
513.163 |
2.525 |
2.898 |
435 |
519.021 |
20% |
103.804 |
622.825 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.327.987 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
1.522.996 |
1.430 |
3.912 |
1.646 |
1.529.984 |
25% |
382.496 |
1.912.480 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
342.109 |
1.942 |
1.926 |
279 |
346.256 |
20% |
69.251 |
415.507 |
b./ Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.570 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
301.252 |
245 |
888 |
367 |
302.752 |
25% |
75.688 |
378.440 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
67.670 |
333 |
382 |
57 |
68.442 |
20% |
13.688 |
82.130 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309.203 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
200.835 |
189 |
1.720 |
217 |
202.961 |
25% |
50.740 |
253.701 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
45.113 |
256 |
846 |
37 |
46.252 |
20% |
9.250 |
55.502 |
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
547.039 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
357.737 |
291 |
1.120 |
436 |
359.584 |
25% |
89.896 |
449.480 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
80.358 |
395 |
478 |
68 |
81.299 |
20% |
16.260 |
97.559 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367.412 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
238.491 |
224 |
2.177 |
258 |
241.150 |
25% |
60.288 |
301.438 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
53.572 |
304 |
1.058 |
44 |
54.978 |
20% |
10.996 |
65.974 |
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579.656 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
379.703 |
309 |
1.120 |
462 |
381.594 |
25% |
95.398 |
476.992 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
84.587 |
416 |
478 |
72 |
85.553 |
20% |
17.111 |
102.664 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390.469 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
254.181 |
239 |
2.177 |
275 |
256.872 |
25% |
64.218 |
321.090 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
56.392 |
320 |
1.058 |
46 |
57.816 |
20% |
11.563 |
69.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710.044 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
464.430 |
378 |
1.369 |
565 |
466.742 |
25% |
116.685 |
583.427 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
104.324 |
513 |
589 |
88 |
105.514 |
20% |
21.103 |
126.617 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475.449 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
309.097 |
290 |
2.647 |
334 |
312.368 |
25% |
78.092 |
390.460 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
69.080 |
392 |
1.296 |
56 |
70.824 |
20% |
14.165 |
84.989 |
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974.772 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
637.022 |
518 |
1.878 |
776 |
640.194 |
25% |
160.049 |
800.243 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
143.799 |
708 |
812 |
122 |
145.441 |
20% |
29.088 |
174.529 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
651.358 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
423.635 |
398 |
3.628 |
458 |
428.119 |
25% |
107.030 |
535.149 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
94.456 |
536 |
1.772 |
77 |
96.841 |
20% |
19.368 |
116.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.496.855 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
979.069 |
797 |
2.887 |
1.192 |
983.945 |
25% |
245.986 |
1.229.931 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
219.927 |
1.082 |
1.242 |
186 |
222.437 |
20% |
44.487 |
266.924 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.004.910 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
652.712 |
613 |
5.589 |
705 |
659.619 |
25% |
164.905 |
824.524 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
146.618 |
832 |
2.751 |
120 |
150.321 |
20% |
30.064 |
180.385 |
3./ Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=4+5+6+7 |
9 |
10=9*0.15 |
11=8+10 |
< 100 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161.929 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
100.417 |
817 |
2.961 |
1.222 |
105.417 |
25% |
26.354 |
131.771 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
22.557 |
1.110 |
1.274 |
191 |
25.132 |
20% |
5.026 |
30.158 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.753 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
66.945 |
628 |
1.720 |
723 |
70.016 |
25% |
17.504 |
87.520 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
15.038 |
854 |
846 |
123 |
16.861 |
20% |
3.372 |
20.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 - 300 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192.293 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
119.246 |
970 |
3.516 |
1.452 |
125.184 |
25% |
31.296 |
156.480 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
26.786 |
1.318 |
1.513 |
227 |
29.844 |
20% |
5.969 |
35.813 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.956 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
79.497 |
746 |
2.042 |
859 |
83.144 |
25% |
20.786 |
103.930 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
17.857 |
1.014 |
1.005 |
146 |
20.022 |
20% |
4.004 |
24.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
> 300 - 500 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.786 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
126.568 |
1.030 |
3.732 |
1.541 |
132.871 |
25% |
33.218 |
166.089 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
28.196 |
1.387 |
1.593 |
239 |
31.415 |
20% |
6.283 |
37.698 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.059 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
84.727 |
795 |
2.177 |
916 |
88.615 |
25% |
22.154 |
110.769 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
18.797 |
1.067 |
1.058 |
153 |
21.075 |
20% |
4.215 |
25.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
> 500 - 1000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249.643 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
154.810 |
1.259 |
4.565 |
1.885 |
162.519 |
25% |
40.630 |
203.149 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
34.775 |
1.711 |
1.964 |
295 |
38.745 |
20% |
7.749 |
46.494 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.681 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
103.032 |
967 |
2.647 |
1.113 |
107.759 |
25% |
26.940 |
134.699 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
23.027 |
1.307 |
1.296 |
188 |
25.818 |
20% |
5.164 |
30.982 |
> 1000 - 3000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342.730 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
212.341 |
1.728 |
6.261 |
2.585 |
222.915 |
25% |
55.729 |
278.644 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
47.933 |
2.359 |
2.707 |
406 |
53.405 |
20% |
10.681 |
64.086 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226.977 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
141.212 |
1.326 |
3.628 |
1.526 |
147.692 |
25% |
36.923 |
184.615 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
31.485 |
1.788 |
1.772 |
257 |
35.302 |
20% |
7.060 |
42.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
> 3000 - 10000 (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526.274 |
1.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
326.356 |
2.655 |
9.623 |
3.973 |
342.607 |
25% |
85.652 |
428.259 |
1.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
73.309 |
3.607 |
4.141 |
622 |
81.679 |
20% |
16.336 |
98.015 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350.199 |
2.1 |
Ngoại nghiệp |
Thửa |
217.571 |
2.042 |
5.589 |
2.351 |
227.553 |
25% |
56.888 |
284.441 |
2.2 |
Nội nghiệp |
Thửa |
48.873 |
2.775 |
2.751 |
399 |
54.798 |
20% |
10.960 |
65.758 |