Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nghiên cứu Phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1293/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hữu Thành |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Quyết định số 2099/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét Tờ trình số 06/TTr-VNC ngày 26/8/2019 của Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế - xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
1 |
Nghiên cứu, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện chủ trương chính sách; hiệu quả sử dụng nguồn lực; dự báo, hoạch định chiến lược, định hướng phát triển kinh tế - xã hội |
x |
|
2 |
Nghiên cứu về cải cách hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh, hiệu quả quản trị hành chính công; đề xuất xây dựng chính sách phát triển kinh tế - xã hội. |
x |
|
3 |
Nghiên cứu, tư vấn, phản biện các chương trình, đề án, dự án quan trọng về phát triển kinh tế - xã hội; đánh giá, thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, địa phương. |
x |
|
4 |
Phổ biến kiến thức về kinh tế, xã hội và các chỉ số đo lường chất lượng quản trị địa phương. |
x |
|
5 |
Cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu, tổ chức triển lãm, quảng bá về thành tựu kinh tế - xã hội; ấn hành tài liệu về kết quả nghiên cứu, tài liệu tham khảo phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành. |
x |
|
6 |
Nghiên cứu, tư vấn chính sách hỗ trợ doanh nghiệp; giải quyết các kiến nghị và tổ chức đối thoại doanh nghiệp; theo dõi, đánh giá, xây dựng chính sách, triển khai biện pháp hỗ trợ doanh nghiệp; hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo. |
x |
|