ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1290/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ MỸ HÀO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mỹ Hào (nay là thị
xã Mỹ Hào);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Mỹ Hào tại Tờ
trình số 69/TTr-UBND ngày 07/4/2021 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 20/4/2021 và báo cáo
số 220/BC-STNMT ngày
04/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Mỹ Hào với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Mỹ Hào có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng.
4. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các
nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử
dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa
bàn.
5. Chỉ xem xét, quyết định việc giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công
nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Mỹ Hào; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 07 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã, phường
|
Phường Bần Yên Nhân
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Phường Nhân Hòa
|
Phường Dị Sử
|
Phường Bạch Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Hưng Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.511,08
|
23,33
|
463,28
|
593,68
|
549,90
|
526,70
|
134,14
|
73,82
|
154,88
|
223,32
|
112,89
|
221,73
|
142,08
|
291,34
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.628,63
|
9,25
|
383,64
|
473,30
|
432,67
|
414,97
|
109,20
|
23,19
|
142,41
|
140,82
|
57,58
|
160,71
|
74,68
|
206,21
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.628,63
|
9,25
|
383,64
|
473,30
|
432,67
|
414,97
|
109,20
|
23,19
|
142,41
|
140,82
|
57,58
|
160,71
|
74,68
|
206,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
59,44
|
2,52
|
6,77
|
15,44
|
|
0,53
|
5,07
|
0,16
|
0,06
|
0,11
|
|
16,30
|
4,09
|
8,40
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
343,53
|
2,83
|
8,79
|
35,65
|
77,02
|
42,42
|
1,33
|
33,99
|
6,13
|
41,07
|
17,08
|
18,48
|
28,08
|
30,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
388,41
|
8,73
|
33,19
|
52,82
|
39,68
|
62,78
|
18,28
|
12,29
|
6,29
|
38,64
|
38,23
|
24,63
|
33,88
|
18,98
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
91,09
|
|
30,89
|
16,48
|
0,53
|
6,00
|
0,27
|
4,19
|
|
2,68
|
|
1,61
|
1,35
|
27,09
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.418,34
|
548,05
|
286,20
|
297,08
|
223,33
|
217,29
|
483,72
|
598,86
|
302,92
|
342,29
|
332,89
|
202,56
|
408,56
|
174,60
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
16,12
|
9,28
|
|
1,80
|
|
|
5,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,49
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.054,64
|
63,20
|
|
|
31,25
|
|
|
254,65
|
81,51
|
175,50
|
178,85
|
30,71
|
229,01
|
9,95
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
55,55
|
|
|
|
|
5,55
|
|
|
36,50
|
|
1,50
|
12,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
91,72
|
12,19
|
9,28
|
3,00
|
1,46
|
|
46,00
|
13,80
|
2,00
|
0,15
|
0,87
|
|
|
2,97
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
536,04
|
66,49
|
21,12
|
2,20
|
3,00
|
|
39,97
|
139,75
|
54,91
|
32,18
|
54,77
|
53,29
|
44,78
|
24,19
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.237,37
|
84,12
|
116,66
|
169,73
|
78,96
|
132,50
|
153,49
|
99,45
|
62,52
|
70,95
|
47,41
|
68,83
|
60,79
|
91,95
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,39
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,13
|
0,30
|
1,37
|
1,61
|
0,38
|
0,56
|
|
8,20
|
0,21
|
0,56
|
|
0,09
|
0,09
|
0,27
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
298,52
|
|
|
85,63
|
62,33
|
56,96
|
|
|
|
|
|
28,11
|
34,24
|
31,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
843,42
|
283,22
|
120,90
|
|
|
|
228,77
|
71,60
|
51,53
|
47,30
|
40,10
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,94
|
7,20
|
0,51
|
0,40
|
0,48
|
0,48
|
0,22
|
1,30
|
0,28
|
0,45
|
0,13
|
1,23
|
0,46
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,58
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
14,05
|
1,01
|
2,81
|
1,21
|
1,96
|
1,04
|
0,73
|
0,53
|
0,19
|
0,84
|
1,11
|
0,40
|
1,89
|
0,32
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75,72
|
6,38
|
4,61
|
8,65
|
4,31
|
6,13
|
5,22
|
7,01
|
3,89
|
5,95
|
5,77
|
5,77
|
6,86
|
5,18
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
25,87
|
|
|
15,35
|
9,92
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,36
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,31
|
0,21
|
0,27
|
0,40
|
0,18
|
0,63
|
0,40
|
|
|
0,70
|
0,36
|
0,05
|
0,87
|
0,23
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,76
|
5,41
|
7,82
|
6,51
|
5,24
|
8,77
|
|
|
7,13
|
4,06
|
0,97
|
1,64
|
24,10
|
7,11
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
44,37
|
0,96
|
0,70
|
0,59
|
23,85
|
0,12
|
4,45
|
2,28
|
2,25
|
3,04
|
0,25
|
0,12
|
5,41
|
0,37
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,80
|
0,09
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
5,33
|
|
2,27
|
1,38
|
|
|
0,70
|
0,75
|
|
|
|
|
0,24
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 07 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã, phường
|
Phường Bần Yên Nhân
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Phường Nhân Hòa
|
Phường Dị Sử
|
Phường Bạch Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Hưng Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
870,71
|
186,43
|
58,76
|
5,87
|
27,43
|
16,29
|
112,78
|
48,97
|
67,77
|
98,09
|
98,97
|
45,88
|
87,76
|
15,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
726,82
|
105,40
|
38,76
|
5,86
|
25,95
|
15,88
|
111,77
|
48,85 1
|
52,93
|
74,56
|
98,27
|
45,74
|
87,75
|
15,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
726,82
|
105,40
|
38,76
|
5,86
|
25,95
|
15,88
|
111,77
|
48,85
|
52,93
|
74,56
|
98,27
|
45,74
|
87,75
|
15,10
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,78
|
1,96
|
|
0,14
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
118,74
|
80,00
|
20,00
|
0,01
|
1,42
|
|
0,01
|
0,07
|
8,60
|
8,18
|
|
|
0,01
|
0,44
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
20,75
|
1,03
|
|
|
0,06
|
0,41
|
1,00
|
0,03
|
5,46
|
11,89
|
0,70
|
|
|
0,17
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
84,03
|
14,00
|
5,21
|
0,11
|
9,46
|
2,65
|
6,32
|
4,04
|
12,69
|
13,35
|
6,72
|
3,70
|
4,36
|
1,42
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
77,97
|
11,87
|
4,21
|
0,11
|
9,46
|
2,65
|
6,32
|
4,04
|
9,96
|
13,35
|
6,72
|
3,50
|
4,36
|
1,42
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,87
|
0,19
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,19
|
1,94
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2,56
|
|
|
0,19
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 07 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã, phường
|
Phường Bần Yên Nhân
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Xã Cẩm Xá
|
Xã Dương Quang
|
Xã Hòa Phong
|
Phường Nhân Hòa
|
Phường Dị Sử
|
Phường Bạch Sam
|
Phường Minh Đức
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Xã Xuân Dục
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Hưng Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.056,55
|
192,02
|
73,68
|
10,72
|
31,73
|
16,29
|
139,58
|
100,24
|
78,77
|
98,52
|
111,49
|
73,99
|
92,36
|
37,16
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
912,06
|
110,89
|
53,68
|
10,71
|
30,25
|
15,88
|
138,57
|
99,62
|
63,93
|
74,99
|
110,79
|
73,85
|
92,35
|
36,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
912,06
|
110,89
|
53,68
|
10,71
|
30,25
|
15,88
|
138,57
|
99,62
|
63,93
|
74,99
|
110,79
|
73,85
|
92,35
|
36,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,78
|
1,96
|
|
0,14
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
118,74
|
80,00
|
20,00
|
0,01
|
1,42
|
|
0,01
|
0,07
|
8,60
|
8,18
|
|
|
0,01
|
0,44
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,35
|
1,13
|
|
|
0,06
|
0,41
|
1,00
|
0,53
|
5,46
|
11,89
|
0,70
|
|
|
0,17
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,55
|
13,20
|
4,57
|
0,25
|
0,20
|
|
5,44
|
0,70
|
0,36
|
0,04
|
|
0,30
|
0,04
|
0,45
|