UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
128/2007/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày
21 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn
cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008;
Căn
cứ Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - Kỳ họp thứ 9 về việc phê
chuẩn Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 (có biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Căn
cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể
từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Trần
Văn Lợi
|
PHỤ
LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tăng trưởng GDP
|
%
|
15,4
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
65,1
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
29,7
|
|
|
- Nông nghiệp
|
%
|
5,2
|
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
21.400
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Vốn ngân sách đầu tư XDCB
|
Tỷ đồng
|
1.540,66
|
|
|
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP NĂM
2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tăng trưởng giá trị sản xuất nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
5,5
|
|
I
|
Tăng trưởng sản xuất nông nghiệp
|
%
|
5,4
|
|
|
- Trồng trọt
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
II
|
Tăng trưởng sản xuất lâm nghiệp
|
%
|
4,0
|
|
|
- Trồng rừng
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
III
|
Tăng trưởng thủy sản
|
%
|
10,0
|
|
|
- Nuôi trồng
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2008
[...]
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
128/2007/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày
21 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn
cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008;
Căn
cứ Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - Kỳ họp thứ 9 về việc phê
chuẩn Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 (có biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Căn
cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể
từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Trần
Văn Lợi
|
PHỤ
LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tăng trưởng GDP
|
%
|
15,4
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
65,1
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
29,7
|
|
|
- Nông nghiệp
|
%
|
5,2
|
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
21.400
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Vốn ngân sách đầu tư XDCB
|
Tỷ đồng
|
1.540,66
|
|
|
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP NĂM
2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tăng trưởng giá trị sản xuất nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
5,5
|
|
I
|
Tăng trưởng sản xuất nông nghiệp
|
%
|
5,4
|
|
|
- Trồng trọt
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
II
|
Tăng trưởng sản xuất lâm nghiệp
|
%
|
4,0
|
|
|
- Trồng rừng
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
III
|
Tăng trưởng thủy sản
|
%
|
10,0
|
|
|
- Nuôi trồng
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (giá
SS 94)
|
%
|
29 - 30
|
|
1
|
Doanh nghiệp quốc doanh Trung ương
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp quốc doanh địa phương
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
4
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tăng trưởng giá trị dịch vụ
|
%
|
22 - 23
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tăng trưởng giá trị xuất khẩu
|
%
|
30
|
|
|
- Khu vực kinh tế trong nước
|
|
|
|
|
+ Quốc doanh (TW + ĐP)
|
|
|
|
|
+ Ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
- Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
II
|
Tăng trưởng giá trị nhập khẩu của địa
phương
|
%
|
29
|
|
|
TĐ: - Khu vực kinh tế trong nước
|
|
|
|
|
+ Quốc doanh
|
|
|
|
|
+ Ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
- ĐTNN
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tăng trưởng tổng mức bán lẻ và doanh thu
dịch vụ hàng hóa
|
%
|
22
|
|
|
Chia theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
a
|
Khu vực trong nước
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
|
|
|
|
- Tập thể, tư nhân, cá thể, h.hợp
|
|
|
|
b
|
Khu vực có vốn ĐTNN
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
- Tăng trưởng khối lượng vận chuyển
|
%
|
15,0
|
|
|
- Tăng trưởng khối lượng luân chuyển
|
%
|
17,0
|
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
- Tăng trưởng khối lượng vận chuyển
|
%
|
20,0
|
|
|
- Tăng trưởng khối lượng luân chuyển
|
%
|
15,0
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH NĂM 2008 SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN, NƯỚC
SẠCH NÔNG THÔN
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Toàn tỉnh
|
Thị xã
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Dầu Tiếng
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
99
|
99 - 99,5
|
98 - 99
|
98 - 99
|
98 - 99
|
97 - 98
|
98 - 99
|
96 - 97
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước
sạch
|
91
|
98 - 99
|
91 - 92
|
85 - 86
|
90 - 91
|
82 - 83
|
97 - 98
|
80 - 81
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
Thị xã
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Dầu Tiếng
|
Ghi chú
|
1
|
Dân số trung bình
|
người
|
1,132,890
|
201,219
|
188,555
|
224,311
|
185,570
|
75,066
|
155,000
|
103,169
|
|
2
|
Tỷ lệ sinh
|
‰
|
15,53
|
11,14
|
13,22
|
13,20
|
14,77
|
14,76
|
14,65
|
14,72
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,60
|
0,30
|
0,57
|
0,57
|
0,78
|
0,84
|
0,78
|
0,84
|
|
4
|
Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
‰
|
8,91
|
6,31
|
8,73
|
8,72
|
10,10
|
9,59
|
10,23
|
10,08
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2008
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Thị xã TDM
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Dầu Tiếng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
NHÀ TRẺ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu
|
Cháu
|
8.000
|
2.250
|
1.400
|
1.150
|
700
|
450
|
1.100
|
950
|
|
|
- Số cô
|
Cô
|
889
|
250
|
156
|
127
|
78
|
50
|
122
|
106
|
|
II
|
MẪU GIÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh
|
Học sinh
|
35.500
|
7.600
|
6.100
|
6.100
|
4.700
|
2.850
|
5.150
|
3.000
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
1.183
|
253
|
203
|
203
|
157
|
95
|
172
|
100
|
|
|
- Số giáo viên
|
Giáo viên
|
1.775
|
380
|
304
|
304
|
235
|
144
|
258
|
150
|
|
III
|
PHỔ THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh tiểu học
|
"
|
75.500
|
13.750
|
12.350
|
11.000
|
12.300
|
6.550
|
11.700
|
7.850
|
|
|
- Học sinh trung học cơ sở
|
"
|
55.500
|
10.700
|
7.700
|
6.650
|
9.900
|
5.400
|
8.750
|
6.400
|
|
|
- Học sinh trung học phổ thông
|
"
|
28.000
|
6.700
|
3.650
|
3.400
|
4.950
|
2.850
|
3.550
|
2.900
|
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp tiểu học
|
"
|
2.516
|
458
|
412
|
366
|
410
|
218
|
390
|
262
|
|
|
- Số lớp THCS
|
"
|
1.388
|
268
|
193
|
165
|
248
|
135
|
219
|
160
|
|
|
- Số lớp THPT
|
"
|
700
|
167
|
91
|
85
|
124
|
71
|
89
|
73
|
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo viên tiểu học
|
"
|
3.522
|
641
|
577
|
512
|
574
|
305
|
546
|
367
|
|
|
- Giáo viên THCS
|
"
|
2.637
|
509
|
366
|
314
|
471
|
257
|
416
|
304
|
|
|
- Giáo viên THPT
|
"
|
1.575
|
376
|
205
|
191
|
279
|
160
|
200
|
164
|
|
IV
|
PHỔ CẬP GDTHCS
|
Học viên
|
1.200
|
150
|
150
|
150
|
150
|
200
|
200
|
200
|
|
V
|
BỔ TÚC VĂN HÓA
|
Học viên
|
4.700
|
750
|
650
|
950
|
600
|
350
|
950
|
450
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2008
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ số xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ
|
%
|
100
|
|
3
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
ngàn người
|
107
|
|
4
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt
rét
|
bệnh nhân
|
5.000
|
|
5
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
%
|
85
|
|
6
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong
|
ngàn người
|
230
|
|
7
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản
lý, tư vấn
|
%
|
72
|
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ
6 loại vaccine
|
%
|
> 95
|
|
9
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo
tuổi
|
%
|
16
|
|
10
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe
tâm thần cộng đồng
|
xã
|
89
|
|
11
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định
|
bệnh nhân
|
1.050
|
|
12
|
Tỷ lệ tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên
100.000 dân
|
dân mắc/100.000 dân
|
36,9
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày
21 tháng 12 năm
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH NGÀNH VĂN HÓA
THÔNG TIN NĂM 2008
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Kế
họach năm
2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Bổ
sung sách mới trong năm
|
|
32.000
|
|
|
- Thư
viện tỉnh
|
Bản
|
18.000
|
|
|
- Thư
viện huyện
|
Bản
|
14.000
|
|
|
+ Thư
viện thị xã Thủ Dầu Một
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Thuận An
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Dĩ An
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Tân Uyên
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Phú Giáo
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Bến Cát
|
"
|
2.000
|
|
|
+ Thư
viện huyện Dầu Tiếng
|
"
|
2.000
|
|
2
|
Số
buổi biểu diễn phục vụ của Đoàn văn công
|
Buổi
|
120
|
|
3
|
Số
buổi chiếu phim phục vụ vùng sâu vùng xa
|
Buổi
|
120
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
6.935
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
- Chương trình tiếp sóng phát lại
|
|
1.089
|
|
2
|
- Chương trình địa phương
|
|
5.846
|
|
B
|
Tổng số giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
155.855
|
|
I
|
Phát Analog
|
|
15.695
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
1
|
- Chương trình phát lại
|
|
2.784
|
|
2
|
- Chương trình phát mới
|
|
10.769
|
|
3
|
- Thu qua vệ tinh
|
|
1.868
|
|
4
|
- Thu qua vệ tinh
|
|
274
|
|
II
|
Phát kỹ thuật số
|
|
140.160
|
|
1
|
- Chương tự sản xuất (5 kênh)
|
|
43.800
|
|
2
|
- Chương trình tiếp sóng (11 kênh)
|
|
96.360
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2008
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
Thể dục thể thao quần chúng
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã phường có phong trào TDTT thường
xuyên
|
%
|
89/89
|
|
|
2
|
Số người tập luyện thường xuyên
|
%
|
22,5
|
|
|
3
|
Số gia đình thể thao
|
%
|
17
|
|
|
6
|
Tổng số câu lạc bộ trong tỉnh
|
CLB
|
370
|
|
|
II
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
|
1
|
Số VĐV đào tạo tập trung
|
VĐV
|
|
|
|
|
- Tuyến tuyển
|
|
131
|
|
|
|
- Tuyến trẻ
|
|
140
|
|
|
|
- Tuyến năng khiếu
|
|
250
|
|
|
2
|
Tổng số huy chương đoạt giải
|
HC
|
|
|
|
|
- Quốc tế
|
|
20
|
|
|
|
- Quốc gia
|
|
95
|
|
|
|
- Cụm khu vực
|
|
80
|
|
|
3
|
Tham gia các giải
|
Giải
|
|
|
|
|
- Quốc tế
|
|
3
|
|
|
|
- Quốc gia
|
|
50
|
|
|
|
- Cụm khu vực
|
|
19
|
|
|
4
|
Đăng cai tổ chức giải
|
Giải
|
|
|
|
|
- Quốc tế
|
|
1
|
|
|
|
- Quốc gia
|
|
6
|
|
|
|
- Cụm - Khu vực
|
|
5
|
|
|
5
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia
|
VĐV
|
|
|
|
|
- Kiện tướng
|
|
14
|
|
|
|
- Dự bị kiện tướng
|
|
7
|
|
|
|
- Cấp 1
|
|
31
|
|
|
6
|
Đầu tư các môn thể thao: Bóng đá, bóng
chuyền, bóng bàn, điền kinh, bóng rổ, cờ vua, xe đạp, judo, taekwondo,
karatedo,vovinam, võ cổ truyền, bida, thể hình, pencatsilat, cầu lông.
|
Môn
|
21
|
|
|
|
|
|
7
|
Bóng đá
|
Đội
|
|
|
|
|
- Chuyên nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
- U21
|
|
1
|
|
|
|
- U19
|
|
1
|
|
|
|
- U16
|
|
1
|
|
|
|
- U13
|
|
3
|
|
|
|
- U11
|
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM
2008
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
Lao động
|
40.000
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
Lao động
|
38.875
|
|
2
|
Chương trình cho vay vốn giải quyết việc
làm
|
Lao động
|
1.000
|
|
3
|
Chương trình xuất khẩu lao động
|
Lao động
|
125
|
|