Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 128/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Bình |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/2006/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 14 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐNH và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3623/TTr-CT ngày 05/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006, Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006, Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006, Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006, Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006, Quyết định số 122/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2006/QĐ-UBND ngày 14/12/2006 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000đ
STT |
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% |
|
TÊN NHÃN HIỆU XE |
SỐ LOẠI |
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
|
A. CÁC LOẠI XE GA |
|
|
1 |
ATTILA |
VICTORRIA M9P |
28.650 |
2 |
ATTILA |
VICTORRIA M9R |
26.550 |
3 |
ATTILA |
M9B |
21.850 |
4 |
ATTILA |
M9T |
23.950 |
5 |
ATTILA VICTORIA |
VT1 |
28.650 |
6 |
ATTILA VICTORIA |
VT2 |
26.550 |
7 |
HAESUN |
12F |
13.125 |
8 |
HALIM |
XO-125 |
22.550 |
9 |
JOCKEY |
SR 125 |
29.900 |
10 |
KYMCO |
SOLONA 125 |
47.350 |
11 |
KYMCO |
ZING 150 |
49.550 |
12 |
KYMCO VIVIO 125 |
VIVIO 125 |
24.150 |
13 |
YAMAHA |
MIO CLASSICO 4D11 |
21.400 |
|
B. CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
|
I. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50 cm3 đến 111 cm3: |
||
1 |
AMGIO |
- |
5.800 |
2 |
AMIGO |
II (SA1) |
9.350 |
3 |
BOSS |
SB1; SB4 |
8.000 |
4 |
DEDE 89 |
110 |
6.850 |
5 |
FUJIKI |
110-6 |
6.000 |
6 |
HALIM |
100-VI |
8.600 |
7 |
PREALM II |
CR 100-3 |
5.000 |
8 |
SALUT |
SA2 |
9.750 |
9 |
SKYGO |
X110 |
6.200 |
10 |
SUNLUX |
110 |
5.000 |
11 |
SURUMA |
100 |
7.100 |
12 |
SURUMA |
110 |
7.300 |
13 |
VEMVIPI |
110 |
5.300 |
14 |
YAMAHA |
SIRIUS 5C61 |
15.800 |
15 |
YAMAHA |
SIRIUS 5C62 |
16.800 |
16 |
ZINDA |
110 |
5.450 |