Quyết định 128/2002/QĐ-UB ban hành danh mục các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để kêu gọi vốn đầu tư
Số hiệu | 128/2002/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 16/09/2002 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phan Thiên |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/2002/QĐ-UB |
Đà Lạt, ngày 16 tháng 09 năm 2002 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 20/5/1998;
- Căn cứ Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ "Quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi)", Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29/3/2002 của Chính phủ "Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục A, B và C ban hành kèm theo Nghị định 51/1999/NĐ-CP";
- Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-TU ngày 11/4/2002 của Tỉnh ủy Lâm Đồng "Về một số chính sách, cơ chế thu hút vốn đầu tư tại tỉnh Lâm Đồng";
- Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động thương binh xã hội, Ban Dân tộc miền núi,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này danh mục các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để kêu gọi vốn đầu tư.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3: Các ông : Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố Đàlạt, Thị xã Bảo Lộc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
|
TM.
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG |
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 128/2002/QĐ-UB ngày 16/9/2002 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
STT |
Thôn - Buôn |
Xã |
Huyện |
1 |
|
Đạ Ròn |
Đơn Dương |
2 |
|
Pró |
" |
3 |
|
Ka Đơn |
" |
4 |
|
Tu Tra |
" |
5 |
Thôn Dom A, thôn Dom B |
Lạc Xuân |
" |
6 |
Thôn Ta ly 1, thôn Ta ly 2 |
Ka Đô |
" |
7 |
Thôn Kăng Kin, thôn Kamanhai |
Thị trấn D'ran |
" |
8 |
|
Tà Năng |
Đức Trọng |
9 |
|
Đà Loan |
" |
10 |
|
Tà Hine |
" |
11 |
|
Ninh Loan |
" |
12 |
|
NThôn hạ |
" |
13 |
|
Tân Thành |
" |
14 |
Thôn Pré Knác, thôn Pré Ion |
Phú Hội |
" |
15 |
Thôn Cân Reo |
Liên Hiệp |
" |
16 |
|
Hiệp An |
" |
17 |
Thôn Tân Đà, thôn Tân Liên |
Tân Hội |
" |
18 |
Thôn 6, Tân phú, KTM |
Ninh Gia |
" |
19 |
Thôn Kà Rèn, thôn Darahoa |
Hiệp Thạnh |
" |
20 |
|
Phi Liêng |
Lâm Hà |
21 |
|
Liêng Sron |
" |
22 |
|
Đạ K'nàng |
" |
23 |
|
Liên Hà |
" |
24 |
|
Rô Men |
" |
25 |
Thôn 7 |
Thị trấn Nam Ban |
" |
26 |
Thôn 5 |
Đan Phượng |
" |
27 |
Thôn Buôn Chuối, Chim Cút, Hang Hớt, Thực Nghiệm |
Mê Linh |
" |
28 |
Thôn Liên Hà |
Tân Hà |
" |
29 |
Thôn Pờ Ten |
Phú Sơn |
" |
30 |
Thôn 4, thôn Van Minh |
Thị trấn Đinh Văn |
" |
31 |
Thôn Tân Sơn |
Tân Văn |
" |
32 |
Thôn Lan Bô |
Phúc Thọ |
" |
33 |
Thôn 6 |
Hoài Đức |
" |
34 |
|
Đinh Trang Thượng |
Di Linh |
35 |
|
Sơn Điền |
" |
36 |
|
Gia Bắc |
" |
37 |
|
Tân Nghĩa |
" |
38 |
|
Hòa Nam |
" |
39 |
|
Tân Thượng |
Di Linh |
40 |
|
Bảo Thuận |
" |
41 |
Thôn 5 |
Tam Bố |
" |
42 |
Thôn 2, thôn 3, thôn 5B, thôn 8 |
Gia Hiệp |
" |
43 |
Thôn Gia Bắc, KaWin, Lộc Châu |
Đinh lạc |
" |
44 |
Thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Đinh Trang Hòa |
" |
45 |
Thôn Kon Rum, thôn La òn |
Hòa Bắc |
" |
46 |
Thôn Đạ Nghịt |
Lộc Châu |
Bảo Lộc |
47 |
|
Lộc Phú |
" |
48 |
|
Lộc Tân |
" |
49 |
|
Lộc Lâm |
" |
50 |
|
Lộc Bắc |
" |
51 |
|
Lộc Bảo |
" |
52 |
|
Lộc Nam |
Bảo Lâm |
53 |
Thôn 5, 6, 7, 8, 9 |
Lộc Ngãi |
" |
54 |
Khu phố 6 |
Thị trấn Lộc Thắng |
" |
55 |
Thôn 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 17 |
Lộc Thành |
" |
56 |
Thôn B'Lá |
Lộc Quảng |
" |
57 |
|
Đạ Tồn |
Đạ Huoai |
58 |
|
Đạ Ploa |
" |
59 |
|
Hà Lâm |
" |
60 |
|
Phước Lộc |
" |
61 |
|
Đoàn Kết |
" |
62 |
Khu phố I |
Thị trấn Madaguôi |
" |
63 |
|
Đạ Lây - Hương Lâm |
Đạ Tẻh |
64 |
|
Quảng trị |
" |
65 |
|
Quốc Oai |
" |
66 |
|
Mỹ Đức |
" |
67 |
Thôn Tố Lan |
An Nhơn |
" |
68 |
|
Phước Cát II, Mỹ Lâm |
Cát Tiên |
69 |
|
Tiên Hoàng |
" |
70 |
|
Tư nghĩa |
" |
71 |
|
Nam Ninh |
" |
72 |
|
Quảng Ngãi |
" |
73 |
|
Gia Viễn |
" |
74 |
Vùng thôn (4 thôn) |
Thị trấn Đồng Nai |
" |
75 |
|
Lát |
Lạc Dương |
76 |
|
Đạ Sas |
" |
77 |
|
Đạ Chais |
" |
78 |
|
Đạm Rong |
" |
79 |
|
Đạ Long |
" |
80 |
|
Đưng KNớ |
" |
81 |
|
Đạ Tông |
" |