Quyết định 1276/QĐ-BCT phê duyệt kế hoạch năm 2023 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án "Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện" vay vốn của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu | 1276/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 30/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: số 4081/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2018 và số 1931/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc thành lập Ban Quản lý dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BCT ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể và kế hoạch năm 2021 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” (Hợp phần 2).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA HỢP PHẦN 2 DỰ ÁN
"CHƯƠNG TRÌNH KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC CHO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TOÀN DIỆN"
(Kèm theo Quyết định 1276/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2023)
TT |
Nội dung công việc |
Nguồn vốn |
Thời gian thực hiện |
|||||||||||
Năm 2023 |
||||||||||||||
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
|||
A |
QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập, phê duyệt điều chỉnh dự toán nguồn vốn đối ứng nguồn NSTW (nếu cần) |
Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn đối ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện dự án năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rà soát, hoàn thành danh mục thiết bị, báo cáo Lãnh đạo Bộ (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thẩm định giá danh mục thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phê duyệt danh mục thiết bị (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật và dự toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lập và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Lập và trình kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Báo cáo quý, năm theo quy định của ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Báo cáo 6 tháng, năm theo quy định của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
GÓI THẦU TƯ VẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu |
Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ yêu cầu |
Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt và phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá HSĐX và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tư vấn thẩm định giá thiết bị |
Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư vấn giám sát lặp đặt thiết bị |
Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị nghề Công nghệ thông tin - MOIT1 |
Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị ngành Cơ khí - MOIT2 |
Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị ngành Điện tử - MOIT4 |
Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị ngành tự động hóa |
Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị ngành Công nghệ ô tô |
Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|