Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 1259/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/05/2022
Ngày có hiệu lực 10/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Vương Quốc Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1259/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 996/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thnh Thi An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.130,27

2.865,99

2.815,33

5.044,33

4.106,95

5.118,02

3.597,22

4.631,47

2.699,96

3.271,31

2.084,46

1.895,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.258,43

2.366,10

2.419,41

4.506,27

3.685,26

4.594,57

3.043,11

3.655,64

2.365,74

2.915,74

1.792,46

914,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.909,29

1.988,51

1.132,58

3.064,67

3.120,07

4.204,87

2.597,61

1.198,54

2.081,90

2.664,42

1.574,74

281,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23.909,29

1.988,51

1.132,58

3.064,67

3.120,07

4.204,87

2.597,61

1.198,54

2.081,90

2.664,42

1.574,74

281,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

877,99

158,72

123,81

88,16

47,02

20,10

4,78

144,98

117,38

27,95

28,65

116,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.522,36

165,19

97,73

223,05

498,35

239,36

238,05

253,45

151,78

95,26

183,84

376,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

562,07

 

11,26

 

 

 

 

507,35

 

 

 

43,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.354,59

53,47

1.054,03

1.123,38

17,16

118,13

198,83

1.551,27

9,08

127,61

5,24

96,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,09

0,20

 

7,00

2,65

12,12

3,84

0,01

5,60

0,50

 

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.871,84

499,89

395,92

538,06

421,69

523,45

554,10

975,84

334,22

355,57

291,99

981,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,06

 

 

 

 

 

 

5,98

 

 

2,37

3,71

2.2

Đất an ninh

CAN

7,76

 

 

 

 

7,76

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

161,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,09

1,54

0,77

0,55

0,50

0,50

0,93

2,13

1,39

1,93

4,16

33,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,58

0,82

0,74

0,55

7,48

3,79

18,47

0,14

0,69

 

2,43

21,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.413,36

178,14

191,76

257,19

284,33

365,09

161,56

237,62

232,79

222,18

191,48

91,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

876,58

47,87

80,91

48,74

63,50

67,10

77,22

152,92

114,52

58,26

106,09

59,45

-

Đất thủy lợi

DTL

1.368,53

116,59

95,97

177,52

211,96

281,59

73,97

74,20

106,76

152,30

57,84

19,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,66

 

0,16

 

0,05

0,03

 

0,14

0,29

0,17

 

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,84

0,27

0,20

0,44

0,10

0,41

0,11

0,71

 

0,45

0,69

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,42

3,19

3,61

3,76

4,13

3,38

2,36

3,57

2,39

2,75

4,29

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,06

 

0,32

1,01

 

 

1,11

0,73

1,43

 

 

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,21

0,16

 

9,95

0,67

1,46

0,29

 

0,36

3,47

4,40

0,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,05

 

0,22

0,07

 

0,02

 

0,05

 

0,07

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,38

 

 

 

 

0,62

 

0,87

0,10

0,03

1,76

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,13

3,55

6,40

4,70

0,11

4,24

0,71

2,75

6,01

3,74

5,39

1,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,76

6,47

4,17

10,81

3,58

6,25

5,77

1,66

0,85

0,93

10,31

2,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,31

 

0,04

0,04

0,17

 

 

0,06

0,04

0,08

0,65

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

0,03

0,09

0,28

0,09

 

0,16

 

0,40

 

0,05

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,94

 

 

 

0,04

10,23

 

2,56

 

 

0,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,26

39,67

19,09

54,71

75,27

38,11

39,98

54,50

56,83

30,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,38

62,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,37

0,81

0,40

0,52

0,61

1,23

0,28

2,33

0,37

0,67

0,37

9,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,58

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

5,66

0,02

0,32

0,90

2,37

0,82

0,47

0,15

0,17

0,08

0,03

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.603,93

278,76

182,14

219,10

51,00

94,56

331,45

670,15

41,58

100,50

38,43

596,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,45

0,09

 

 

 

1,36

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,54

0,01

0,61

4,26

 

 

0,55

0,28

 

0,11

0,18

0,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.979,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.084,46

1.895,23

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

23.909,29

1.988,51

1.132,58

3.064,67

3.120,07

4.204,87

2.597,61

1.198,54

2.081,90

2.664,42

1.574,74

281,38

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

562,07

 

11,26

 

 

 

 

507,35

 

 

 

43,46

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

161,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,46

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lich Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,70

2,18

1,52

21,50

11,48

34,03

8,49

20,69

43,97

25,58

35,77

6,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

169,50

0,56

1,05

20,64

9,40

31,28

6,38

0,55

39,16

24,76

34,46

1,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

169,50

0,56

1,05

20,64

9,40

31,28

6,38

0,55

39,16

24,76

34,46

1,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,25

 

0,22

0,45

0,01

0,68

0,08

4,73

2,74

 

0,34

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,74

1,62

0,15

0,41

2,06

2,03

1,18

4,87

1,99

0,82

0,70

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,06

 

0,10

 

0,01

0,04

0,85

10,54

 

 

0,27

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,29

0,30

0,35

1,01

1,36

1,90

1,29

2,24

2,36

1,18

1,02

0,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,92

 

 

0,18

0,01

0,22

 

 

0,13

0,38

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,51

 

 

 

 

0,22

 

 

0,07

0,22

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

0,02

0,01

 

 

 

0,06

0,02

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,63

0,30

0,35

0,80

1,35

1,68

1,29

2,24

1,82

0,80

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

0,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lich Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,75

3,11

4,58

25,49

15,90

31,43

4,35

22,57

42,18

29,98

40,53

10,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

174,49

1,91

3,59

23,93

9,63

26,49

1,73

1,03

38,84

28,51

36,83

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

174,49

1,91

3,59

23,93

9,63

26,49

1,73

1,03

38,84

28,51

36,83

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,01

0,50

0,31

0,65

0,41

0,95

0,22

5,33

1,64

0,47

1,53

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,96

0,70

0,58

0,91

5,85

3,95

2,04

5,17

1,67

1,00

1,90

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,10

 

0,10

 

0,01

0,04

0,36

11,04

0,03

 

0,27

1,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,00

1,00

 

1,00

1,00

2,00

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

1,00

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

[...]