ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
12 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CẮT GIẢM CÁC KHOẢN CHI THƯỜNG XUYÊN ĐÃ BỐ TRÍ TRONG DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021 ĐỂ BỔ SUNG NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
TẬP TRUNG CHO CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH COVID-19
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 tại Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số
86/NQ-CP ngày 06/8/2021 của Chính phủ về các giải pháp cấp bách phòng, chống dịch
bệnh COVID-19 để thực hiện Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội
khóa XV;
Thực hiện Thông báo số
390-TB/TU ngày 26/8/2021 Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác phòng,
chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
Thường trực HĐND tỉnh tại Thông báo số 52/TB-TTHĐ ngày 11/11/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Văn bản số 2501/STC-NS ngày 19/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Cắt giảm các khoản chi thường xuyên đã bố trí trong dự
toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 tại Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày
14/12/2020 của UBND tỉnh (lần 2), với tổng số tiền là 30.158.704.000 đồng (ba
mươi tỷ, một trăm năm mươi tám triệu, bảy trăm linh bốn nghìn đồng) để bổ sung
nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh, tập trung cho công tác phòng, chống dịch bệnh
Covid-19, như sau:
1. Cắt giảm kinh phí UBND tỉnh
đã giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, số tiền: 18.545.384.000 đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính
kèm).
2. Cắt giảm kinh phí bố trí
trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021 còn dư, đã hết nhiệm
vụ chi, số tiền: 11.613.320.000 đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02 đính
kèm).
3. Bổ sung nguồn dự phòng ngân
sách cấp tỉnh, số tiền 30.158.704.000 đồng (ba mươi tỷ, một trăm năm mươi tám
triệu, bảy trăm linh bốn nghìn đồng) từ nguồn kinh phí cắt giảm tại Khoản 1 và
Khoản 2 Điều này để tập trung cho công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
Điều 2.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà
nước tỉnh
1. Thông báo chi tiết số kinh
phí tại Khoản 1 Điều 1 đến các sở, ban, ngành, đoàn thể khối tỉnh và thực hiện
cắt giảm kinh phí theo quy định.
2. Bổ sung số kinh phí tại Khoản
3 Điều 1 vào nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh, tập trung cho công tác phòng,
chống dịch bệnh Covid-19.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP5, VP2;
NN_VP5_QDUB
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
Biểu số 01
CẮT GIẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC CÒN LẠI NĂM
2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2021 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
Loại
|
Khoản
|
Kinh phí cắt giảm
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Chi tiết theo sự nghiệp
|
|
|
18,545,384
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
281-338
|
8,456,368
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
070
|
071-098
|
3,289,138
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
130
|
131-151
|
5,162,772
|
4
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
100
|
101-103
|
297,700
|
5
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
160
|
161-171
|
84,900
|
6
|
Sự nghiệp phát thanh và truyền
hình
|
190
|
191-211
|
21,598
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
370
|
371-398
|
54,000
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
340
|
341-368
|
1,178,908
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị
|
|
|
18,545,384
|
I
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
|
17,936,684
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
340
|
341
|
35,000
|
2
|
Sở Tài chính
|
340
|
341
|
50,000
|
3
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài chính công
|
280
|
281
|
16,500
|
4
|
Sở Tư pháp
|
340
|
341
|
11,000
|
5
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch
sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư
|
|
|
10,600
|
-
|
Sự nghiệp văn hóa
|
160
|
161
|
9,200
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
322
|
1,400
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
84,000
|
-
|
Sự nghiệp KH và CN
|
100
|
103
|
84,000
|
7
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng
|
|
|
67,000
|
-
|
Sự nghiệp KH và CN
|
100
|
103
|
67,000
|
8
|
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin
Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
100
|
103
|
146,700
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1,080,199
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
070
|
098
|
1,080,199
|
10
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
070
|
074
|
5,756
|
11
|
Trường THPT Gia Viễn B
|
070
|
074
|
26,000
|
12
|
Trường THPT Gia Viễn C
|
070
|
074
|
30,206
|
13
|
Trường THPT Nho Quan A
|
070
|
074
|
499,160
|
14
|
Trường THPT Nho Quan B
|
070
|
074
|
93,950
|
15
|
Trường THPT Nho Quan C
|
070
|
074
|
331,000
|
16
|
Trường THPT Yên Mô B
|
070
|
074
|
26,000
|
17
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
070
|
074
|
9,940
|
18
|
Trường THPT Bình Minh
|
070
|
074
|
20,971
|
19
|
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
|
070
|
074
|
68,473
|
20
|
Trường THPT Tạ Uyên
|
070
|
074
|
30,713
|
21
|
Trường Chính trị
|
070
|
085
|
6,770
|
22
|
Sở Y tế
|
|
|
550,000
|
-
|
Sự nghiệp y tế
|
130
|
139
|
550,000
|
23
|
Bệnh viện Phổi
|
130
|
132
|
600,000
|
24
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
340
|
341
|
383,825
|
25
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim
Sơn
|
130
|
132
|
3,939,800
|
26
|
Trung tâm Y tế huyện Nho Quan
|
130
|
131-139
|
68,772
|
27
|
Trung tâm Y tế huyện Yên
Khánh
|
130
|
131-132-139
|
4,200
|
28
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
340
|
341
|
13,000
|
29
|
Ban Đăng kiểm Phương tiện thủy
nội địa
|
280
|
292
|
4,500
|
30
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe
lưu động
|
280
|
292
|
70,000
|
31
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
|
|
1,104,000
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
070
|
098
|
1,050,000
|
-
|
Đảm bảo xã hội
|
370
|
371
|
54,000
|
32
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
29,494
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
281
|
29,494
|
33
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
23,560
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
281
|
23,560
|
34
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
300,000
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
282
|
300,000
|
35
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
64,150
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
|
280
|
281
|
64,150
|
36
|
VP Điều phối CTMTQG XD nông
thôn mới
|
280
|
281
|
30,000
|
37
|
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên
tai và Tìm kiếm cứu nạn
|
280
|
281
|
100,000
|
38
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến
lâm - Khuyến ngư
|
280
|
281
|
160,000
|
39
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
280
|
332
|
7,656,764
|
40
|
Chi cục Môi trường và Biển, đảo
|
340
|
341
|
62,583
|
41
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
190
|
201
|
21,598
|
42
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
340
|
341
|
100,500
|
II
|
Khối Đảng
|
|
|
568,000
|
-
|
Chi quản lý hành chính
|
340
|
351
|
518,000
|
-
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
160
|
171
|
50,000
|
III
|
Đoàn thể
|
|
|
15,000
|
1
|
Tỉnh đoàn Ninh Bình
|
340
|
361
|
5,000
|
2
|
Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh
|
070
|
083
|
10,000
|
IV
|
Các hội đặc thù, đơn vị
khác
|
|
|
25,700
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
160
|
161
|
25,700
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP CẮT GIẢM CÁC KHOẢN CHI THƯỜNG XUYÊN ĐÃ BỐ
TRÍ TRONG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021 CHƯA PHÂN BỔ
Đơn
vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí bố trí dự toán tại Quyết định 1558/QĐ- UBND
ngày 14/12/2020
|
Kinh phí đã phân bổ (đến ngày 15/10/2021)
|
Kinh phí còn lại chưa phân bổ
|
Kinh phí đề xuất cắt giảm
|
Lý do
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
22,100,000
|
9,231,680
|
12,868,320
|
11,613,320
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
10,100,000
|
3,430,880
|
6,669,120
|
5,414,120
|
|
-
|
Kinh phí thi THPT quốc gia
|
3,600,000
|
3,430,880
|
169,120
|
169,120
|
Đã hết nhiệm vụ chi
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học
ngoại ngữ đi du học nghề
|
4,500,000
|
-
|
4,500,000
|
4,500,000
|
Không phát sinh nhiệm vụ chi
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào
tạo nghề
|
2,000,000
|
-
|
2,000,000
|
745,000
|
Kinh phí còn dư, đề nghị cắt giảm
|
2
|
Chi đảm bảo xã hội
|
12,000,000
|
5,800,800
|
6,199,200
|
6,199,200
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo, hộ
cận nghèo đón Tết Nguyên đán
|
12,000,000
|
5,800,800
|
6,199,200
|
6,199,200
|
Đã hết nhiệm vụ chi
|