Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 1249/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Hòa Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 2161/SNN- VPĐP ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với các xã khu vực II, khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo: Mức đạt chuẩn được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với nhóm xã đặc biệt khó khăn.
Các nội dung khác tại Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành, địa phương:
1. Các sở, ban, ngành liên quan: Căn cứ vào hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và điều kiện thực tế triển khai tại địa phương, các sở, ban, ngành phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, ban hành văn bản về hướng dẫn thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới và Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao cấp xã huyện giai đoạn 2022-2025 đảm bảo thống nhất, đồng bộ, khả thi và phù hợp với điều kiện thực tế.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị có liên quan và UBND các xã tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Stt |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo vùng |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện |
||
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã còn lại |
|||||
1 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
15 |
Y tế |
15.4. Xã triển khai thực hiện số khám chữa bệnh điện tử |
Đạt |
Đạt |
Sở Y tế |
|
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
≥35% (≥10% hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)) |
≥45% (≥25% hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18.4. Tiếp cận pháp luật |
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư pháp |
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Đạt |
Đạt |
||||
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý |
Đạt |
Đạt |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Stt |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo vùng |
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện |
|
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã còn lại |
||||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu quả, bền vững |
≥ 1 |
≥ 1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm |
100% |
100% |
|||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12 |
Lao động |
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn |
Bãi bỏ |
||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm |
≥1 |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
≥1 sản phẩm |
≥ 1 sản phẩm |
Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp hướng dẫn, đánh giá, thẩm định theo lĩnh vực quản lý ngành |
||
14 |
Y tế |
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử |
Đạt |
Đạt |
Sở Y tế |
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa |
Đạt |
Đạt |
|||
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt số khám chữa bệnh điện tử |
Đạt |
Đạt |
|||
15 |
Hành chính công |
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần |
Đạt |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
Tiếp cận pháp luật |
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư pháp |
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành |
≥90% |
≥90% |
|||
17 |
Môi trường |
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
≥5% (Đối với các địa phương có điều kiện thực tế (đặc điểm vị trí địa lý, địa hình, địa phương chưa có nhà hỏa táng,...), nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa dân tộc, áp dụng tỷ lệ 0%) |
≥5% (Đối với các địa phương có điều kiện thực tế (đặc điểm vị trí địa lý, địa hình, địa phương chưa có nhà hỏa táng,...), nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa dân tộc, áp dụng tỷ lệ 0%) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Chất lượng môi trường sống |
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥ 35% |
≥ 50% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |