Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 1244/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/06/2018
Ngày có hiệu lực 04/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài ngun và Môi trường về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của Bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai (thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giải quyết tranh chấp đất đai) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính đưc công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dliệu quốc gia về thủ tục hành chính; báo cáo Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ) cho phép mcông khai các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; hỗ trợ, hướng dẫn Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc cập nhật kịp thời các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Hành chính công huyện và trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Trong thời hạn 10 ngày k tngày Quyết định này có hiệu lực, phải xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các thủ tục hành chính này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5
;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòn
g Chính phủ); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng)
;
- Các s
, ban, ngành cấp tnh; (gửi qua mạng);
- UBND các xã, ph
ường, thị trấn; (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT t
nh; (gửi qua mạng);
- Trun
g tâm Hành chính công tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế (bn chính);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT
, KSTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

Địa điểm thực hiện

1

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

34 ngày làm việc

Trong đó:

a) Đối với hồ sơ ban hành thông báo thu hồi đất: 06 ngày làm việc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, ktừ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ: UBND cấp huyện: 03 ngày, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

b) Đi với hồ sơ ban hành quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, htrợ và tái định cư: 28 ngày làm việc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ: UBND cp huyện: 03 ngày, ktừ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ).

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

2

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

20 ngày làm việc

(Đối với các xã min núi, hi đo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điu kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)

Không

Trung tâm hành chính công cp huyện

3

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trlại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đt của người Việt Nam định cư nước ngoài được shữu nhà tại Việt Nam

20 ngày làm việc

(Đối với các xã miền núi, hải đo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

4

Th tc chuyển mc đích sử dụng đất phi được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc (không kthời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)

(Đối với các xã miền núi, hi đo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 25 ngày làm việc)

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

5

Thủ tục thẩm định nhu cu s dng đất đ xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

6

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân: giao đt cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sdụng đất

20 ngày làm việc (không kthời gian giải phóng mặt bng; không kthời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).

(Đối với các xã miền núi, hi đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

7

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

45 ngày làm việc

(Đối với các xã miền núi, hi đo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 55 ngày làm việc)

Không

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Tổng cng: 07 thủ tục hành chính

 

PHỤ LỤC III

[...]