Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1239/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 272/TTr-STTTT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2024 và thay thế các TTHC tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh gồm: (1) Thủ tục số 2, 3, 4, 5 mục III và thủ tục số 2 mục IV, phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 22/4/2020; (2) Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2023; (3) Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 17/7/2023.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1239/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Mức độ dịch vụ công |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Thực hiện theo Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
Không |
Không |
Toàn trình |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ (Thực hiện theo Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
Không |
Không |
Toàn trình |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |
|
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Xuất bản 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
Không |
Không |
Toàn trinh |
5 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 ngày |
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |
||
6 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phàm cho nước ngoài |
7 ngày |
|
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |
|
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Không |
Không |
Toàn trình |