Quyết định 1238/QĐ-BTTTT năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai trực tuyến mức độ 3, 4 giai đoạn 2018-2020

Số hiệu 1238/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành 25/07/2018
Ngày có hiệu lực 25/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Nguyễn Thành Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRIỂN KHAI TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 GIAI ĐOẠN 2018-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện t;

Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chương trình hành động của Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 06 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai trực tuyến mức độ 3, 4 giai đoạn 2018-2020.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, TTTT (30).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Thành Hưng

 

DANH MỤC

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRIỂN KHAI TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian triển khai

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Năm 2020

2

Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập

Năm 2020

3

Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in

Năm 2018

4

Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh

Năm 2018

5

Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Năm 2018

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Năm 2018

Lĩnh vực Bưu chính

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian triển khai

1

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Năm 2018

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Năm 2018

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Năm 2019

4

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Năm 2019

5

Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính

Năm 2019

6

Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích

Năm 2019

Lĩnh vực Vin thông và Internet

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian triển khai

1

Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Năm 2020

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thm lục địa của Việt Nam

Năm 2020

3

Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

Năm 2020

4

Phân bổ mã, số viễn thông

Năm 2018

5

Chấp nhận hoàn trả mã, sviễn thông

Năm 2019

6

Đổi số thuê bao viễn thông

Năm 2020

7

Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Năm 2019

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Năm 2019

9

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Năm 2019

10

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Năm 2020

11

Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Năm 2020

12

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Năm 2020

13

Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Năm 2020

14

Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Năm 2020

15

Cấp Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Năm 2020

16

Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Năm 2020

17

Thông báo giá cước viễn thông

Năm 2019

18

Đăng ký giá cước viễn thông

Năm 2019

19

Thông báo khuyến mại viễn thông

Năm 2018

20

Đăng ký khuyến mại viễn thông

Năm 2018

21

Công bố chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng”

Năm 2019

22

Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

Năm 2020

23

Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu

Năm 2020

24

Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm

Năm 2020

25

Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy

Năm 2020

26

Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy

Năm 2020

27

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông, internet

Năm 2018

28

Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu

Năm 2018

29

Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT)

Năm 2020

30

Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chất lượng chuyên ngành

Năm 2019

31

Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố

Năm 2018

32

Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động

Năm 2018

33

Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

Năm 2018

34

Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

Năm 2018

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian triển khai

1

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Năm 2018

2

Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Năm 2018

3

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Năm 2018

4

Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Năm 2018

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng

Năm 2018

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số chuyên dùng

Năm 2018

7

Cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài

Năm 2018

8

Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam

Năm 2018

9

Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam

Năm 2018

10

Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam

Năm 2018

11

Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)

Năm 2018

12

Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp phép giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)

Năm 2018

13

Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

Năm 2018

14

Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

Năm 2018

15

Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

Năm 2018

Lĩnh vực Tần s vô tuyến điện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian triển khai

1

Cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Năm 2018

2

Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Năm 2018

3

Cấp lại chứng chvô tuyến điện viên hàng hải

Năm 2018

4

Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình

Năm 2020

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

[...]