Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1221/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/09/2024
Ngày có hiệu lực 24/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1221/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 24 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2252/TTr-SNN ngày 29 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 Quy trình)

Quy trình 01

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự thảo Công văn báo cáo lãnh đạo; gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan lấy ý kiến thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

03 ngày

Phối hợp xử lý: Các sở, ngành, địa phương liên quan trả lời bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các sở, ngành, địa phương liên quan

15 ngày

Tổng hợp kết quả thẩm định; Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định

Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

13 ngày

- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời báo cáo lãnh đạo và gửi chủ rừng được biết có nêu rõ lý do

- Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình, quyết định

Bước 4

Xem xét Dự thảo báo cáo, tờ trình, quyết định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1,5 ngày

Bước 5

Xem xét hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

55 ngày

2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính):

Quy trình 02

2.1. Thủ tục Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084)

2.2. Thủ tục Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự thảo Công văn báo cáo lãnh đạo; gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan lấy ý kiến thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Phối hợp xử lý: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trả lời bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

15 ngày

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ trình, quyết định tham mưu lãnh đạo

Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

13 ngày

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản gửi chủ rừng hoàn thiện nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)

Bước 4

Xem xét Dự thảo báo cáo, tờ trình, quyết định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 5

Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả cho chủ rừng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 ngày

[...]