ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1217/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 03
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 23 tháng
7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 930/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01
quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 06) ban hành kèm theo Quyết định số
2283/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bến Tre; sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01/CT,
02/CT, 03/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 10/CT) ban hành kèm
theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 10 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện
tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức
triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy
trình nội bộ được phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng: KSTT, NC, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
01
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
02
|
03
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
03
|
04
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
04
|
05
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
05
|
06
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
06
|
07
|
Chứng thực di chúc
|
07
|
08
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
08
|
09
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
09
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
10
|
11
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA
VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
1. Trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản có
ít trang; yêu cầu số lượng ít bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản không phức tạp
dễ kiểm tra, đối chiếu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo
|
2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM
CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG KÝ, KHÔNG ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA
LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian Thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư
pháp-Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ NHÀ Ở”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC DI CHÚC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
NHÀ Ở”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
NHÀ Ở”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Quy
trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách chuyên môn
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức phụ
trách chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|