ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUÉ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1210/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 28 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH, ChỦ tỊch UBND tỈnh theo cơ chẾ mỘt cỬa tẠi Văn phòng UBND
tỈnh, ban hành kèm theo QuyẾt đỊnh sỐ 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14/7/2011
của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc thực hiện công bố, công khai thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn
phòng UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 26/3/2009;
Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế
một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Văn bản số 593/TNMT-QLĐĐ ngày 26/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh, ban
hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác quy định tại Quyết định số
1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
606/QĐ-UBND ngày 26/3/2009, vẫn giữ nguyên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã: Hương Trà, Hương Thủy, thành phố Huế và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, NĐ, CCHC, KSKT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Số hồ sơ của
thủ tục hành chính
|
Quyết định đã
công bố
|
Lý do TTHC điều
chỉnh, bổ sung hoặc bị bãi bỏ
|
A
|
TTHC ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI
|
|
|
|
1
|
Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế
|
Gộp chung lại 02
thủ tục số 78 và 79
|
Quyết định số
1185/QĐ-UBND ngày 02/7/2012
|
- Sửa đổi lại tên gọi mới.
- Hủy bỏ (văn bản cũ) và bổ sung (văn bản mới)
trong hồ sơ cho phù hợp.
|
2
|
Thu hồi đất để giải phóng mặt bằng theo quy hoạch
|
Thủ tục số 81
|
- Sửa đổi lại tên gọi mới.
- Thay thế (văn bản cũ) và bổ sung (văn bản mới) trong
hồ sơ cho phù hợp.
|
3
|
Thu hồi và giao đất, thuê đất đã giải phóng mặt
bằng hoặc không phải GPMB
|
Thủ tục số 82
|
- Sửa đổi lại tên gọi mới.
- Điều chỉnh lại, bổ sung một số văn bản trong hồ
sơ cho phù hợp.
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đã được
UBND tỉnh thu hồi đất và đã giải phóng mặt bằng
|
Thủ tục số 83
|
- Sửa đổi lại tên gọi mới.
- Điều chỉnh lại tên gọi một số văn bản trong hồ
sơ cho phù hợp.
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử
dụng đất
|
|
- Bỏ “chứng chỉ quy hoạch”.
- Điều chỉnh lại tên gọi một số văn bản trong hồ
sơ cho phù hợp.
|
C
|
TTHC ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG MỚI
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép
|
Bổ sung tên số
TTHC mới
|
|
TTHC này được quy định cụ thể tại Điều 134 Nghị
định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
|
2
|
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ
chức nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản trên đất
|
|
Sau khi nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu
giá tài sản, tổ chức nhận chuyển nhượng hoặc trúng đấu giá tài sản phải lập
thủ tục thuê đất theo quy định
|
3
|
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với tổ
chức nhận góp vốn bằng tài sản trên đất trường hợp có thay đổi pháp nhân thuê
đất
|
|
Trường hợp tổ chức góp vốn xin chấm dứt việc thuê
đất và tổ chức nhận góp vốn có văn bản đề nghị xin thuê đất, thì cơ quan nhà
nước phải ban hành Quyết định thu hồi đất của tổ chức đang sử dụng và cho tổ
chức mới thuê đất theo quy định
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất
|
|
TTHC này được quy định cụ thể tại Điều 38, Nghị
định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ
|
5
|
Điều chỉnh diện tích giao, thuê đất
|
|
Do có biến động trong thực tế (VD: do đo đạc sai;
do bị thu hồi để mở đường...) và cần điều chỉnh lại theo đúng hiện trạng sử
dụng
|
BAN HÀNH DANH MỤC
MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
- “Bản chính” được hiểu là các văn bản đã được đóng
dấu đỏ và có chữ ký.
- “Bản sao” được hiểu là các văn bản được sao chụp
từ văn bản chính (không cần công chứng).
- “Bản sao hợp lệ” được hiểu là các văn bản được
sao chụp từ văn bản chính (có chứng thực).
- “Bản thảo” được hiểu là các văn bản do các ngành
dự thảo và có chữ ký tắt của Thủ trưởng cơ quan.
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Loại văn bản
|
Thời gian thụ
lý (ngày)
|
Tổng số
|
Tiếp nhận và
giao trả
|
CV
|
LĐVP
|
LĐUB
|
78
|
Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
3
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc
trích đo bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản thỏa thuận địa điểm/ hoặc văn bản cho
phép đầu tư/ hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có
thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
6. Thông báo thu hồi đất
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
7. Phương án bồi thường, GPMB và tái định cư đã
được thẩm định và phê duyệt theo quy định
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ hoặc
bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
9. Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
10. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
Bản
sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
11. Nộp bổ sung một trong các giấy tờ sau:
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
11.1. Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của
Luật đầu tư/ hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử
dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài);
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ
thăm dò khai thác mỏ (đối với trường hợp khai thác khoáng sản);
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3. Quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc
phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản đề nghị giao đất
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an ủy nhiệm (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng
an ninh);
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được
UBND tỉnh xét duyệt (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng
cơ sở tôn giáo).
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối
với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay,
khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
13. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
79
|
Thu hồi đất để giải phóng mặt bằng theo quy
hoạch
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Văn bản chủ trương thu hồi đất của UBND tỉnh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc
trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Phương án bồi thường, GPMB và tái định cư đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Thông báo thu hồi đất
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
7. Quyết định phê duyệt quy hoạch, bản đồ quy
hoạch
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
8. Văn bản đề nghị của tổ chức được UBND tỉnh
giao nhiệm vụ bồi thường GPMB và tái định cư theo quy hoạch
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
9. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
80
|
Thu hồi và giao đất, thuê đất đã giải phóng
mặt bằng hoặc không phải GPMB
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục Bản đồ địa chính/ hoặc
trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao, thuê
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản thỏa thuận địa điểm/ hoặc văn bản cho
phép đầu tư/ hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có
thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
6. Văn bản xác nhận của UBND cấp xã/ hoặc cấp
huyện về việc khu đất đã được bồi thường GPMB/ hoặc khu đất không
thuộc diện phải thực hiện bồi thường GPMB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ hoặc
bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
9. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
10. Nộp bổ sung một trong các giấy tờ sau:
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
10.1. Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của
Luật đầu tư/ hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử
dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài);
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2. Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ
thăm dò khai thác mỏ (đối với trường hợp khai thác khoáng sản);
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3. Quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc
phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản đề nghị giao đất
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an ủy nhiệm (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng
an ninh);
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được
UBND tỉnh xét duyệt (đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng
cơ sở tôn giáo).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
11. Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân
bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
12. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
81
|
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đã
được UBND tỉnh thu hồi đất và đã giải phóng mặt bằng
|
|
3
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục bản đồ địa chính/ hoặc bản
trích đo bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản xác nhận của tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường về việc đã hoàn thành công tác bồi thường GPMB và tái định cư đối với
khu đất dự kiến giao hoặc cho thuê đất
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
82
|
Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử
dụng đất
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản trích lục bản đồ địa chính khu đất/ hoặc
bản trích đo bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất/ hoặc
Tờ khai nguồn gốc nhà đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
6. Các văn bản của cấp có thẩm quyền liên quan
việc giao nhà, xưởng, đất trước đây (nếu có)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
7. Chứng từ chứng nhận đã thực hiện nghĩa vụ tài
chính trong quá trình sử dụng đất
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Phương án sản xuất kinh doanh
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
10. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
11. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
83
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin chuyển mục đích sử dụng đất của
tổ chức
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Văn bản đồng ý cho phép thực hiện dự án đầu tư
của UBND tỉnh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất/ hoặc một trong các loại
giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Dự án đầu tư đã được thẩm định và phê duyệt
theo quy định
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
7. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
84
|
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với
tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản trên đất
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức chuyển nhượng
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Dự án đầu tư hoặc phương án sản xuất kinh doanh
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
7. Hợp đồng chuyển nhượng tài sản đối với trường
hợp chuyển nhượng tài sản/ hoặc Quyết định trúng đấu giá tài sản đối
với trường hợp trúng đấu giá tài sản
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Biên bản bàn giao tài sản
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
9. Giấy phép thành lập Doanh nghiệp/ hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
10. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
85
|
Thu hồi và giao đất hoặc cho thuê đất đối với
tổ chức nhận góp vốn bằng tài sản trên đất trường hợp có thay đổi pháp nhân
thuê đất
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1.- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2.- Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3.- Tờ trình về việc đề nghị chấm dứt thuê đất
đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Tờ trình về việc đề nghị thuê đất của tổ chức
mới
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức góp vốn
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
7. Hợp đồng góp vốn
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Giấy phép thành lập doanh nghiệp/ hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế trong nước (nếu có)
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
9. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
86
|
Gia hạn sử dụng đất
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin gia hạn sử dụng đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Phương án về sản xuất kinh doanh của tổ chức
sử dụng đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã hết hạn, nếu có
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định cho phép gia hạn khai thác khoáng
sản, đối với trường hợp khai thác khoáng sản
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
7. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
8. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
87
|
Điều chỉnh diện tích giao, thuê đất
|
|
5
|
0,5
|
3
|
0,5
|
1
|
|
1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự thảo Quyết định
|
Bản
thảo
|
|
|
|
|
|
|
3. Tờ trình xin điều chỉnh diện tích sử dụng đất
của tổ chức sử dụng đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản đồ địa chính khu đất
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
5. Văn bản pháp lý có liên quan đến việc tăng,
giảm diện tích, nếu có
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
6. Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có)
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
7. Phiếu Tiếp nhận - Hẹn trả kết quả của cơ quan
trình duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|