Quyết định 1208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 1208/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2015
Ngày có hiệu lực 01/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1208/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 01 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-BNN-KH ngày 28/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Tiếp theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch tổng th dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Căn cứ văn bản số 284/DANN-QSEAP ngày 11/02/2015 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc giao chỉ tiêu giải ngân kế hoạch vốn năm 2015;

Xét Tờ trình số 258/TTr-SNN ngày 05/3/2015 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học và ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 458/KHĐT-XDTĐ ngày 27/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học với những nội dung chính như sau:

a) Tổng vốn: 36.416 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ADB: 31.263 triệu đồng.

- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 5.153 triệu đồng.

b) Chi tiết từng hp phần:

- Hợp phần 2 - Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm an toàn, chất lượng: 35.776 triệu đồng.

- Hợp phần 4 - Quản lý dự án: 640 triệu đồng.

Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT;
- BQL các DANN-B NN&PTNT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm S

 

PHỤ LỤC I:

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015
DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (QSEAP)
(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tnh).

STT

HẠNG MỤC CHI TIÊU

Chi tiêu giải ngân kế hoạch vốn năm 2015

1.000USD

Triệu VNĐ

 

 

Tổng

ADB

Đối ứng

Tổng

ADB

Đối ứng

 

LÂM ĐỒNG

1.734

1.489

245

36.416

31.263

5.153

I

HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

-

-

-

-

-

-

1

Hỗ trợ để xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng

-

-

-

-

-

-

II

HP2. Triển khai sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

1.704

1.479

224

35.776

31.065

4.711

1

Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ)

-

-

-

-

-

-

2

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ

1.571

1.359

211

32.981

28.549

4.432

2,1

Thiết kế mô hình SAZ: Lập tiểu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm lập và đánh giá HSMT)

8

5

3

170

104

66

2,2

Giám sát xây dựng mô hình SAZ

53

0

53

1.106

0

1.106

2,3

Chi phí khác (thẩm tra thiết kế, thẩm định BC KTKT, bảo hiểm công trình, thẩm tra phê duyệt quyết toán...).

5

0

5

99

0

99

2,4

Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng

1.505

1.355

151

31.606

28.445

3.161

2,5

Thiết bị cho Nâng cao Chất lượng & An toàn

-

-

-

-

-

-

3

Hỗ trợ Cấp giấp chứng nhận sản phẩm

49

44

5

1.036

932

104

3,1

Hỗ trợ Cấp giấp chứng nhận sản phẩm và Xây dựng Năng lực Giám sát và Đánh giá cấp tỉnh

49

44

5

1.036

932

104

4

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Nông trại

-

-

-

-

-

-

4,1

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Nông trại

-

-

-

-

-

-

5

Thay thế giống dễ bị sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh

84

75

8

1.759

1.583

176

5,1

Thay thế các giống nhiễm bệnh bằng các loại chịu được sâu bệnh

84

75

8

1.759

1.583

176

III

HP3. Phát triển Khí sinh học

-

-

-

-

-

-

 

Hỗ trợ xây dựng công trình KSH

-

-

-

-

-

-

 

Htrợ tài chính cho các công trình KSH

-

-

-

-

-

-

IV

HP4. Quản lý dự án

30

9

21

640

198

442

4,1

Tiện nghi

-

-

-

-

-

-

4,2

Chi thường xuyên (phần dự kiến điều chỉnh từ HP1)

30

9

21

640

198

442