Quyết định 6101/QĐ-UBND năm 2017 về mức thu tạm thời chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu | 6101/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Doãn Toản |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6101/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 6768/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sự nghiệp kinh tế) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Thành phố quản lý;
Căn cứ Thông báo số 931/TB-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về việc xem xét mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính tại Tờ trình số 125/TTr-LS: NN&PTNT-TC ngày 07/6/2017 về việc áp dụng mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến hết ngày 31/12/2017 theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Công khai mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích theo quy định; Rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dịch vụ các chỉ tiêu kiểm nghiệm, trình UBND Thành phố phê duyệt đảm bảo lộ trình tính đủ chi phí theo quy định, áp dụng từ ngày 01/01/2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6101/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 6768/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sự nghiệp kinh tế) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Thành phố quản lý;
Căn cứ Thông báo số 931/TB-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về việc xem xét mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính tại Tờ trình số 125/TTr-LS: NN&PTNT-TC ngày 07/6/2017 về việc áp dụng mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích thuộc hoạt động kiểm nghiệm của Trung tâm phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến hết ngày 31/12/2017 theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Công khai mức thu tạm thời các chỉ tiêu phân tích theo quy định; Rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dịch vụ các chỉ tiêu kiểm nghiệm, trình UBND Thành phố phê duyệt đảm bảo lộ trình tính đủ chi phí theo quy định, áp dụng từ ngày 01/01/2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH THUỘC HOẠT ĐỘNG
KIỂM NGHIỆM
thuộc Danh mục sự nghiệp công sử dụng NSNN thuộc lĩnh vực NN
và PTNT của thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số: 6101/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Mức thu đề xuất |
Phương pháp thử |
Ghi chú |
A |
VI SINH |
|
|
|
I |
THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
|
|
|
1 |
Coliforms |
105.000 |
TCVN 6848:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc |
150.000 |
TCVN 5518-2: 2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
3 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh |
200.000 |
TCVN 5518-1 :2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
4 |
Phát hiện Shigella spp |
500.000 |
TCVN 8131:2009 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
105.000 |
TCVN 4884-1:2015 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Định lượng E. coli dương tính B- Glucuronidaza |
200.000 |
TCVN 7924-2:2008 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa |
200.000 |
TCVN 6848:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
Staphylococcus Aureus |
105.000 |
TCVN 4830-1:2005 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Clostridium perfringens |
105.000 |
TCVN 4991:2005 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
10 |
Phát hiện Salmonella/25g (ml) |
500.000 |
TCVN 4829:2005 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
11 |
Định lượng nấm men |
160.000 |
TCVN 8275-1,2:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
12 |
Định lượng nấm mốc |
160.000 |
TCVN 8275-1,2:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
13 |
Bacillus Cereus |
105.000 |
TCVN 4992 :2005 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
14 |
Phát hiện Campylobater |
500.000 |
TCVN 7715-1 : 2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
15 |
Phát hiện Shigella spp |
500.000 |
TCVN 8131:2009 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
II |
NƯỚC DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP (Nước chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, nước chế biến...) |
|||
1 |
Phát hiện Salmonella/25 ml |
500.000 |
TCVN 9717:2013 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Coliforms |
612.910 |
TCVN 6187-1,2:1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
3 |
E.coli |
612.910 |
TCVN 6187-1,2:1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
4 |
Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc |
250.000 |
TCVN 6187-1:2009 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc |
182.000 |
TCVN 6189-2 : 2009 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
XN Ps. Aeruginosa theo phương pháp màng lọc |
182.000 |
TCVN 8881:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC |
7 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc |
150.000 |
TCVN 6191-2:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN |
250.000 |
TCVN 6187-2:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
B |
HÓA HỌC |
|
|
|
I |
NƯỚC DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP (Nước chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, nước chế biến...) |
|||
1 |
Độ đục |
87.000 |
Hach 2100N |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 6184:2008 |
||||
2 |
Màu |
87.000 |
TCVN 6185:2015 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Mùi - xác định bằng cảm quan |
17.000 |
|||
3 |
Độ pH |
52.000 |
TCVN 6492:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Độ cứng toàn phần |
105.000 |
TCVN 6224:1996 |
||
4 |
Hàm lượng clorua (Cl-) |
87.000 |
TCVN 6194:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
Hàm lượng nitrat (NO3-) |
87.000 |
TCVN 6180:1996 |
||
5 |
Hàm lượng amoniac (NH3) |
105.000 |
TCVN 6179-1:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Hàm lượng sulfat (SO42-) |
87.000 |
SMEWW 4500 SO42- 2012 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ |
500.000 |
HPLC, GC, GCMSMS hay LCMSMS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng |
||||
8 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ |
500.000 |
HPLC, GC, GCMSMS hay LCMSMS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
-Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng. |
||||
9 |
Xác định hàm lượng Atimon |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
10 |
Xác định hàm lượng Bo |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
11 |
Xác định hàm lượng Xianua (CN-) |
105.000 |
TCVN 6181:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
12 |
Xác định hàm lượng Florua |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
13 |
Xác định hàm lượng Selen |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
14 |
Xác định hàm lượng Nhôm |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
15 |
Xác định hàm lượng Magie |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
16 |
Xác định hàm lượng Canxi |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
17 |
Xác định hàm lượng Bari |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
18 |
Xác định hàm lượng Molyden |
700.000 |
AAS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
19 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
99.058 |
TCVN 6491:1999 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
20 |
Độ oxy hòa tan (DO) |
104.000 |
TCVN 7324:2004 TCVN 7325:2004 |
Vận dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC |
21 |
BOD5 |
175.960 |
TCVN 6001-1:2008 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
22 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
64.807 |
TCVN 4560:1988 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
23 |
Hàm lượng Clo dư |
70.000 |
TCVN 6225-3:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC |
24 |
Amoni (NH4+) |
164.307 |
TCVN6179-1: 1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
25 |
Asen (As) |
174.794 |
TCVN 6626:2000 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
26 |
Cadimi (Cd) |
220.375 |
SMEWW 311B:2012 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
27 |
Hàm lượng kim loại bằng test nhanh (Fe, Cr, Cu) (Cho mỗi chất) |
70.000 |
Hach DR2800 |
Vận dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC |
28 |
Độ cứng toàn phần |
105.000 |
TCVN 6224:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
29 |
Thủy ngân (Hg) |
403.972 |
TCVN 7877:2008 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
30 |
Nitrit (NO2-) |
168.070 |
TCVN 6178:1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
31 |
Chì (Pb) |
220.375 |
SMEWW 311B:2012 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
32 |
Photphat (PO43-) |
104.462 |
SMEWW 4500P-E |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
33 |
Sulphat (SO42-) |
87.000 |
SMEWW 4500 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
SO42- 2012 |
||||
34 |
Kẽm (Zn) |
123.745 |
TCVN 6193:1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
35 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
59.672 |
TCVN 4560:1988 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
36 |
Chỉ số Pecmanganat (Hàm lượng chất khử KMn04) |
105.000 |
TCVN 6186:1996 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
37 |
Florua (F-) |
217.238 |
APHA 4500-F |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
38 |
Cyanua (CN-) |
193.216 |
APHA 4500-CN.C |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
39 |
Ni ken (Ni) |
123.745 |
TCVN 6193:1996 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
II |
ĐẤT |
|
|
|
1 |
Asen (As) |
166.042 |
TCVN 8467:2010 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
2 |
Cadimi (Cd) |
172.151 |
TCVN 6496:2009 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
3 |
Đồng (Cu) |
261 066 |
TCVN 6496:2009 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
4 |
Chì (Pb) |
172.151 |
TCVN 6496:2009 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
5 |
Kẽm (Zn) |
261 066 |
TCVN 6496:2009 |
Quyết định 1495/QĐ-UBND |
6 |
Hàm lượng nitơ tổng |
87.000 |
TCVN 6498:1999 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
III |
THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
|
|
|
1 |
Asen (As) |
700.000 |
AOAC 986.15 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Cadimi (Cd) |
700.000 |
AOAC 986.15 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
3 |
Chì (Pb) |
700.000 |
AOAC 986.15 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
4 |
Độ ẩm |
70.000 |
TCVN 8135:2009 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Hàm lượng canxi |
140.000 |
TCVN 1526-1:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Hàm lượng chất béo |
105.000 |
TCVN 4331:2001 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Hàm lượng lipit |
105.000 |
TCVN 4331-2001 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
Hàm lượng muối ăn |
105.000 |
TCVN 4330:1986 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Hàm lượng nitơ tổng |
87.000 |
TCVN 4328-1:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
10 |
Hàm lượng prôtein |
210.000 |
TCVN 4328-1:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
11 |
Hàm lượng tro không tan trong nước |
105.000 |
TCVN 4327:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
12 |
Hàm lượng tro tổng |
105.000 |
TCVN 4327:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
13 |
Hàm lượng xơ |
175.000 |
TCVN 4329:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
14 |
Phospho |
140.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
15 |
Thủy ngân (Hg) |
525.000 |
AOAC 971.21 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
16 |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Magne (Mg), Mangan (Mn), Kali (K), Natri (Na) (Cho mỗi chất) |
700.000 |
TCVN 1537:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
17 |
Xơ ADF (Xơ axit) |
175.000 |
TCVN 4329:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
18 |
Xơ NDF (Xơ trung tính) |
175.000 |
TCVN 4329:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
19 |
Xơ thô |
175.000 |
TCVN 4329:2007 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
20 |
Dư lượng Aflatoxin |
720.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
|||
486.000 |
HPLC |
|||
21 |
Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng |
720.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
|||
486.000 |
HPLC |
|||
22 |
Độ ẩm |
70.000 |
TCVN 9706:2013 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
23 |
Hàm lượng Cloramphenicol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
24 |
Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin (Cho mỗi chất) |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. |
||||
25 |
Hàm lượng Histamin |
500.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
26 |
Hàm lượng Clenbuterol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
27 |
Hàm lượng Salbutamol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
28 |
Hàm lượng Ractopamin |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
29 |
AOZ |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
30 |
AMOZ |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
31 |
Malachite green |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
32 |
Leucomalachite green |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
33 |
Xác định hàm lượng Vitamin A |
500.000 |
TCVN 8972-1:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
34 |
Xác định hàm lượng Vitamin E |
600.000 |
TCVN 8276:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
35 |
Xác định hàm lượng Vitamin C |
500.000 |
AOAC 985.33:2012 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
36 |
Xác định hàm lượng Vitamin B1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất) |
400.000 |
TN4/HD/N3-137 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 8975:2011 |
||||
37 |
Xác định hàm lượng Vitamin D |
600.000 |
TCVN 8973:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
38 |
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi, Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất) |
500.000 |
AOAC 999.10:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 9126:2009 |
||||
39 |
Xác định hàm lượng Melamin |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TN4/HD/N3-01 |
||||
AOAC 980.21 |
||||
AOAC 2000.08 |
||||
40 |
Xác định hàm lượng Orchatocxin A |
800.000 |
AOAC 991.44 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
41 |
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
42 |
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
43 |
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone và Fluorquinolone |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
44 |
Xác định hàm lượng nhóm amino glycoside |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng |
||||
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
45 |
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans và các dẫn xuất |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
46 |
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 chỉ tiêu |
||||
47 |
Xác định hàm lượng nhóm phenicol |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
IV |
KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y |
|
|
|
1 |
Thử độ ẩm |
121.500 |
Sấy |
Vận dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC |
97.000 |
Hồng ngoại |
|||
148.500 |
Sấy chân không |
|||
2 |
Định lượng đơn chất (kháng sinh) |
540.000 |
Sắc ký lỏng cao áp |
|
3 |
Định lượng chất hỗn hợp (cho 1 chất kháng sinh) |
396.000 |
||
4 |
Xác định hàm lượng Vitamin A |
500.000 |
TCVN 8972-1:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Xác định hàm lượng Vitamin E |
600.000 |
TCVN 8276:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Xác định hàm lượng Vitamin C |
500.000 |
AOAC 985.33:2012 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Xác định hàm lượng Vitamin B 1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất) |
400.000 |
TN4/HD/N3-137 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 8975:2011 |
||||
8 |
Xác định hàm lượng Vitamin D |
600.000 |
TCVN 8973:2011 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi, Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất) |
500.000 |
AOAC 999.10:2010 |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 9126:2009 |
||||
10 |
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
11 |
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
12 |
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone và Fluorquinolone |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
13 |
Xác định hàm lượng nhóm amino glycoside |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng |
||||
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
14 |
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans và các dẫn xuất |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
15 |
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 chỉ tiêu |
||||
16 |
Xác định hàm lượng nhóm phenicol |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
V |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
1 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm |
875.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
LC/MS/MS GC ECD |
|||
2 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm |
700.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
LC/MS/MS GC ECD |
|||
3 |
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm |
700.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu -Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
LC/MS/MS GC ECD |
|||
4 |
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm |
800.000 |
HPLC |
Vận dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
LC/MS/MS GC ECD |
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC
THU TẠM THỜI
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH THUỘC HOẠT ĐỘNG KIỂM
NGHIỆM
thuộc Danh mục sự nghiệp công sử dụng NSNN thuộc lĩnh vực Y tế
- Dân số của thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số: 6101/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Mức thu đề xuất |
Phương pháp thử |
Ghi chú |
A |
VI SINH |
|
|
|
I |
THỰC PHẨM |
|
|
|
1 |
Clostridium Botulinum |
70.000 |
TCVN 9049:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Fecal Streptococcus |
105.000 |
QĐ 3351/2001/byt |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
3 |
Phát hiện V.parahaemolyticus |
500.000 |
TCVN 7905-1:2008 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
4 |
Phát hiện và định lượng L. monocytogenes |
500.000 |
ISO 11290-1:1996 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Phát hiện Campylobater |
500.000 |
TCVN 7715-1:2007 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Phát hiện Shigella spp |
500.000 |
TCVN 8131:2009 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc |
150.000 |
TCVN 5518-2:2007 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
Phát hiện V.cholerae |
500.000 |
TCVN 7905-1:2008 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh |
200.000 |
TCVN 5518-1 : 2007 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
10 |
Kiểm tra chỉ tiêu E.coli |
97.000 |
TCVN 6846:2007 ISO 7251/2005 |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
11 |
Kiểm tra chỉ tiêu Coliform |
72.000 |
TCVN 4882:2007 ISO 4831/2006 |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
12 |
Bacillus Cereus |
105.000 |
TCVN 4992:2005 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
13 |
Clostridium perfrigens |
105.000 |
TCVN 4991:2005 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
14 |
Staphylococcus Aureus |
105.000 |
TCVN 4830-1:2005 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
15 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
105.000 |
TCVN 4884-1:2015 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
16 |
Định lượng nấm mốc |
160.000 |
TCVN 8275-1,2:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
17 |
Định lượng nấm men |
160.000 |
TCVN 8275-1,2:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
18 |
Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa |
200.000 |
TCVN 6848:2007 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
19 |
Định lượng E. coli dương tính B- Glucuronidaza |
200.000 |
TCVN 7924-2:2008 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
20 |
Phát hiện Salmonella/25g (ml) |
500.000 |
TCVN 4829:2005 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
B |
HÓA HỌC |
|
|
|
I |
THỰC PHẨM |
|
|
|
1 |
Độ pH |
105.000 |
TCVN 4835:2002 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Định tính axít boric (borax) |
87.000 |
Test nhanh |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
3 |
Định tính nitơ amoniac |
70.000 |
TCVN 3706:1990 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
4 |
Định tính sunphua hydro (H2S) |
70.000 |
TCVN 3699:1990 1981 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Chỉ số peroxít |
210.000 |
TCVN 6121:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Hàm lượng đường khử |
105.000 |
TCVN 10376:2014 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Hàm lượng đường tổng |
140.000 |
TCVN 10376:2014 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
Hàm lượng axít |
70.000 |
TCVN 3702: 2009 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Hàm lượng axít benzoic |
175.000 |
HPLC |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
10 |
Hàm lượng axít sorbic |
175.000 |
HPCL |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
11 |
Hàm lượng axít tổng |
70.000 |
TCVN 3702: 1981 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC 51 |
12 |
Hàm lượng chất béo |
105.000 |
TCVN 8136:2009; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 3703:2009; |
||||
TCVN 6555:2011; |
||||
TCVN 8103:2009 |
||||
14 |
Hàm lượng canxi |
140.000 |
AAS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
15 |
Hàm lượng chất béo |
105.000 |
TCVN 4072:2009; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 8136:2009; |
||||
TCVN 3703:2009; |
||||
TCVN 6555:2011 |
||||
16 |
Hàm lượng gluxít |
105.000 |
TCVN 10376:2014 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
17 |
Hàm lượng histamin |
500.000 |
HPLC |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
18 |
Hàm lượng lipit |
105.000 |
TCVN 8136:2009; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 3703:2009; |
||||
TCVN 6555:2011; |
||||
TCVN 8103:2009 |
||||
19 |
Hàm lượng muối ăn |
105.000 |
TCVN 4330:1986 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
20 |
Hàm lượng nitơ tổng |
87.000 |
TCVN 8134:2009; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 3705:1990; |
||||
TCVN 8099-1:2009 |
||||
21 |
Hàm lượng nitrít (NO2) |
140.000 |
TCVN 7992:2009 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
HPLC |
||||
UV |
||||
22 |
Hàm lượng phốtpho |
140.000 |
UV |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
23 |
Hàm lượng protein |
210.000 |
TCVN 8801:2011; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 8134:2009; |
||||
TCVN 3705:1990; |
||||
TCVN 8099-1:2009 |
||||
24 |
Hàm lượng tro tổng |
105.000 |
TCVN 5105:2009; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 4327:2007 |
||||
25 |
Hàm lượng tro không tan trong nước |
105.000 |
TCVN 7142:2002; |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 5105:2009 |
||||
26 |
Hàm lượng xơ |
175.000 |
TCVN 4329:2007 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
27 |
Kim loại nặng thủy ngân |
525.000 |
AOAC971.21 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
28 |
Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb |
700.000 |
AOAC 986.15 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
29 |
Dư lượng hormon (cho một chất) |
525.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
30 |
Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất) |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
31 |
Hàm lượng aflatoxin M1 |
787.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
32 |
Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2) |
875.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
33 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu) |
875.000 |
HPLC LC/MS/MS GC ECD |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
34 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) |
700.000 |
HPLC LC/MS/MS GC ECD |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
35 |
Độ ẩm |
70.000 |
TCVN 9706:2013 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
36 |
Hàm lượng Cloramphenicol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
37 |
Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin (Cho mỗi chất) |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. |
||||
38 |
Hàm lượng Histamin |
500.000 |
HPLC |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
39 |
Hàm lượng Clenbuterol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
40 |
Hàm lượng Salbutamol |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
41 |
Hàm lượng Ractopamin |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
42 |
Hàm lượng Diquad |
500.000 |
GC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
43 |
Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất) |
500.000 |
HPLC |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
44 |
AOZ |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
45 |
AMOZ |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
46 |
Malachite green |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
47 |
Leucomalachite green |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT BTC |
423.000 |
ELISA |
Vận dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC |
||
48 |
Xác định hàm lượng Saccarine |
500.000 |
TCVN 8471:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
49 |
Xác định hàm lượng Aspartam |
500.000 |
TCVN 8471:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
50 |
Xác định hàm lượng Acesulpham K |
500.000 |
TCVN 8471:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
51 |
Xác định hàm lượng Cafein |
400.000 |
TCVN 9744:2013 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
52 |
Xác định hàm lượng Vitamin A |
500.000 |
TCVN 8972-1:2011 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
53 |
Xác định hàm lượng Vitamin E |
600.000 |
TCVN 8276:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
54 |
Xác định hàm lượng Vitamin C |
500.000 |
AOAC 985.33:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
55 |
Xác định hàm lượng Vitamin B1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất) |
400.000 |
TN4/HD/N3-137 |
Vận dụng Thông tư |
TCVN 8975:2011 |
149/2013/TT-BTC |
|||
56 |
Xác định hàm lượng Vitamin D |
600.000 |
TCVN 8973:2011 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
57 |
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi, Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất) |
500.000 |
AOAC 999.10:2010 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TCVN 9126:2009 |
||||
58 |
Xác định hàm lượng Melamin |
1.000.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
TN4/HD/N3-01 |
||||
AOAC 980.21 |
||||
AOAC 2000.08 |
||||
59 |
Xác định hàm lượng Orchatocxin A |
800.000 |
AOAC 991.44 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
60 |
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
61 |
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
62 |
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone và Fluorquinolone |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
63 |
Xác định hàm lượng nhóm amino glycoside |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng |
||||
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
64 |
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans và các dẫn xuất |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
65 |
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide |
800.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 chỉ tiêu |
||||
66 |
Xác định hàm lượng nhóm phenicol |
700.000 |
LC/MS/MS |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất |
||||
II |
PHÂN BÓN |
|
|
|
1 |
Asen (As) |
700.000 |
AOAC 965.09 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
2 |
Cadimi (Cd) |
700.000 |
TCVN 9291:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
3 |
Chì (Pb) |
700.000 |
TCVN 9290:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
4 |
Đồng (Cu) |
700.000 |
TCVN 9286:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
5 |
Hàm lượng canxi |
140.000 |
TCVN 9284: 2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
6 |
Kẽm (Zn) |
600.000 |
TCVN 9289:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
7 |
Mangan (Mn) |
700.000 |
TCVN 9288:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
8 |
Sắt (Fe) |
600.000 |
TCVN 9283:2012 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |
9 |
Thủy ngân (Hg) |
525.000 |
TCVN 10676:2015 |
Vận dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC |