Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Danh sách và tiến độ triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 tại cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 120/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2007 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Xuân Lý |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND |
Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH VÀ TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2000 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 25/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo 144 Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Danh sách và tiến độ triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại các cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh Thừa Thiên Huế”.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho:
1. Các cơ quan hành chính nhà nước có tên tại Điều 1 xây dựng dự án triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 theo đúng tiến độ đã được phê duyệt; báo cáo kết quả triển khai thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Khoa học và Công nghệ.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Hướng dẫn, hỗ trợ về kỹ thuật cho các cơ quan xây dựng và triển khai dự án; phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính thẩm định dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
b) Hướng dẫn các cơ quan lựa chọn các tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận phù hợp, có đủ năng lực, đáp ứng các yêu cầu về các điều kiện hoạt động được quy định tại Quyết định số 17/2006/QĐ-BKHCN ngày 12/9/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước;
c) Định kỳ 06 tháng và 01 năm, tổng hợp và báo cáo kết quả triển khai thực hiện của các cơ quan cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ có kế hoạch cân đối, bảo đảm nguồn kinh phí phục vụ cho việc thực hiện dự án theo tiến độ đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo 144 của tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH VÀ TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI
ÁP
DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2000 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 120/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên tô chức |
Năm áp dụng |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2007 |
|
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Đoàn Đại biêu Quốc hội |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế |
|
|
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Hương Thủy |
|
|
5 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
|
|
11 |
Sở Tài chính |
|
|
12 |
Sở Bưu chính Viễn thông |
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
14 |
Ban quản lý khu KT Chân Mây-Lăng Cô |
|
|
15 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điên |
2008 |
|
16 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Hương Trà |
|
|
17 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang |
|
|
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc |
|
|
19 |
Sở Tư pháp |
|
|
20 |
Sở Ngoại Vụ |
|
|
21 |
Sở Văn hóa Thông tin |
|
|
22 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
23 |
Sở Y tế |
|
|
24 |
Sở Thê dục Thê thao |
|
|
25 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
26 |
Sở Công nghiệp |
|
|
27 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
|
|
28 |
Trung tâm phát triên quỹ đất |
|
|
29 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư TM và DL |
|
|
30 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện A Lưới |
2009 |
|
31 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông |
|
|
32 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Phong Điên |
|
|
33 |
Sở Du lịch |
|
|
34 |
Sở Thủy sản |
|
|
35 |
Sở Thương Mại |
|
|
36 |
Chi cục Kiêm Lâm |
|
|
37 |
Thanh Tra tỉnh |
|
|
38 |
Ban Dân tộc |
|
|
39 |
Ban Tôn giáo |
|
|
40 |
Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh |
|
|
41 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
42 |
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
|