TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thuyết minh
|
I. TRUNG TÂM
ĐIỀU HÀNH, CHỈ HUY CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Hệ thống màn
hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển,
khung giá, dây, cáp,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống máy
chủ hiệu năng cao
|
Hệ
thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống lưu
trữ dữ liệu
|
Hệ
thống
|
1
|
|
4
|
Hệ thống thiết
bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu,
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết
bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập
thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra,
đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn
thông tin,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống,
thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống sàn nâng, tủ rack, máy
phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng, điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ
thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện, hệ
thống chống sét...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống âm
thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu,
thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống thiết
bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng;
Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng,
Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang
1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống các
bộ lưu điện (UPS)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
9
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
90
|
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 15 bộ cho các phòng làm việc) X
2 = 90 bộ
|
10
|
Màn hình máy
tính có độ phân giải cao
|
Bộ
|
180
|
Một nhân viên có 4 màn hình + 2 máy trạm
|
11
|
Máy tính
xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
40
|
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 10 máy phục vụ bàn họp khẩn cấp
cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 40 bộ
|
12
|
Điện thoại
qua Internet (IP phone)
|
Chiếc
|
40
|
(25 cán bộ + 5 dự phòng + 10 máy phục vụ bàn họp khẩn cấp
cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 40 bộ
|
13
|
Thiết bị di
động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
50
|
(25 cán bộ trung tâm và đi hiện trường + 5 dự phòng + 20
máy phục vụ cho cán bộ lãnh đạo) X 1 bộ = 50 bộ
|
14
|
Thiết bị di
động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Hệ
thống
|
1
|
Gồm nhiều thiết bị khác nhau
|
15
|
Hệ thống bộ
đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển,
trạm thu phát sóng, đường truyền,...)
|
Hệ thống
|
1
|
Gồm nhiều thiết bị khác nhau
|
16
|
Hệ thống máy
chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng
|
Bộ
|
4
|
Trong các phòng họp chuyên dụng
|
17
|
Hệ thống màn
hình cảm ứng tương tác
|
Hệ
thống
|
4
|
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành
|
18
|
Hệ thống tổng
đài nội bộ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
19
|
Hệ thống quản
lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
|
20
|
Máy in A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
21
|
Máy in offset, in cuộn
|
Bộ
|
1
|
|
22
|
Máy scan A0, A1, A2,
A3 màu, tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
23
|
Máy photocopy A1, A2,
A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
II. TRUNG TÂM TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Hệ thống màn
hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung
giá, dây, cáp,...)
|
Hệ
thống
|
3
|
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp
chỉ huy điều hành
|
2
|
Hệ thống máy
chủ hiệu năng cao
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống bộ
lưu điện (UPS)
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Hệ thống lưu
trữ dữ liệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống âm
thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu,
thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống thiết
bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Confroller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng,
Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng,
Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang
1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống thiết
bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu,
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết
bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập
thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway), Thiết bị giám sát an toàn thông tin, Thiết
bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích
sự cố an toàn thông tin, ...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Thiết bị đồng
bộ thời gian (Netclock)
|
Hệ thống
|
2
|
Phục vụ đồng bộ thời gian cho tất cả hệ thống thuộc Trung
tâm
|
9
|
Hệ thống hỗ
trợ điều phối bằng máy tính (Computer Aided
Dispatch - CAD)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
10
|
Hệ thống quản
lý thông tin sự cố
|
Hệ
thống
|
1
|
|
11
|
Hệ thống lưu
trữ lịch sử và ghi âm cuộc gọi (Logging and Recording - L&R)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
12
|
Hệ thống tổng
đài tiếp nhận và xử lý cuộc gọi
|
Hệ thống
|
1
|
|
13
|
Hệ thống thiết
bị tiếp nhận và xử lý cuộc gọi
|
Hệ
thống
|
1
|
|
14
|
Hệ thống quản
lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ và dự phòng
|
15
|
Hệ thống,
thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy
phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng; điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ
thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện, hệ
thống chống sét...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
16
|
Hệ thống máy
chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng
|
Bộ
|
10
|
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp
chỉ huy điều hành và các phòng họp thuộc Trung tâm
|
17
|
Hệ thống bộ
đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển,
trạm thu phát sóng, đường truyền,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
18
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
240
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ, 04 máy/vị trí và dự phòng (khoảng 60 người)
|
19
|
Máy tính
xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
60
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ
|
20
|
Màn hình máy
tính có độ phân giải cao
|
Bộ
|
360
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ, 06 màn hình/vị trí và dự phòng
|
21
|
Thiết bị di
động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
1.000
|
Trang bị cho các lực lượng ứng cứu khẩn cấp và dự phòng
|
22
|
Thiết bị di
động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
5.000
|
Trang bị cho các phương tiện ứng cứu khẩn cấp và dự phòng
|
23
|
Điện thoại
qua Internet (IP phone)
|
Chiếc
|
120
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ, 02 máy/vị trí và dự phòng
|
24
|
Hệ thống màn
hình cảm ứng tương tác
|
Hệ
thống
|
10
|
Phục vụ cho khu vực tiếp nhận và xử lý thông tin, phòng họp
chỉ huy điều hành và các phòng họp thuộc Trung tâm
|
25
|
Máy in A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Máy in offset, in cuộn
|
Bộ
|
1
|
|
27
|
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
28
|
Máy photocopy A1, A2,
A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
III. TRUNG TÂM GIÁM
SÁT CAMERA CẤP THÀNH
PHỐ
|
1
|
Hệ thống màn
hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung
giá, dây, cáp,...)
|
Hệ
thống
|
4
|
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy
và các phòng họp
|
2
|
Hệ thống máy
chủ hiệu năng cao
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống lưu
trữ dữ liệu
|
Hệ thống
|
1
|
Thông số kỹ thuật, số lượng máy chủ tùy thuộc vào quy mô
và nhu cầu của từng Trung tâm
|
4
|
Hệ thống thiết
bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu,
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết
bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu
cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN
Gateway), Thiết bị giám sát
an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ
trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống,
thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy
phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng, điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ
thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện,hệ
thống chống sét...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống thiết
bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng,
Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch công,
Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang
1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác)
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống âm
thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu,
thiết bị chống nhiễu/ tạp âm, tai nghe,...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống Bộ lưu
điện (UPS)
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Hệ thống bộ
đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển,
trạm thu phát sóng, đường truyền,...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
10
|
Hệ thống tổng
đài nội bộ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
11
|
Hệ thống quản
lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
|
12
|
Hệ thống máy
chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng
|
Bộ
|
10
|
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy
và các phòng chuyên môn
|
13
|
Hệ thống camera IP cấu
hình cao phục vụ giám sát theo lĩnh vực (an ninh, giao thông,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát,
số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm
|
14
|
Hệ thống camera IP cấu
hình cao phục vụ quan sát tầm cao
|
Hệ thống
|
1
|
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát,
số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm
|
15
|
Hệ thống thiết
bị hỗ trợ lắp đặt camera (cột trụ, tay vươn, giá lắp, tủ thiết bị chuyên
dùng và thiết bị, phụ kiện hỗ trợ khác)
|
Hệ
thống
|
1
|
Tương ứng với mỗi vị trí cần lắp đặt camera quan sát,
số lượng tương ứng với quy mô và yêu cầu quản lý của từng trung tâm
|
16
|
Hệ thống thiết
bị điều khiển camera
|
Hệ
thống
|
40
|
Tại mỗi vị trí
|
17
|
Hệ thống màn
hình cảm ứng tương tác
|
Hệ
thống
|
10
|
Phục vụ cho khu vực giám sát điều hành, phòng họp chỉ huy
và các phòng họp
|
18
|
Màn hình máy
tính có độ phân giải cao
|
Bộ
|
120
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ, và dự phòng (khoảng 40 người)
|
19
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
120
|
Phục vụ cho nhân viên giám sát, chỉ huy ca và các nhân
viên hỗ trợ, 03 máy/vị trí và dự phòng
|
20
|
Máy tính
xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
40
|
Phục vụ cho tổng đài viên, điều phối viên, chỉ huy ca và
các nhân viên hỗ trợ, 01 máy/vị trí và dự phòng
|
21
|
Điện thoại
qua Internet (IP phone)
|
Chiếc
|
100
|
Phục vụ cho các vị trí làm việc tại Trung tâm và dự phòng
|
22
|
Thiết bị di
động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
100
|
Phục vụ cho nhân viên trực giám sát, lãnh đạo, các lực lượng
tại hiện trường và dự phòng
|
23
|
Thiết bị di
động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
100
|
Phục vụ cho các phương tiện tại hiện trường
|
24
|
Máy in A0, A1, A2, A3 màu, tốc
độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Máy in offset, in cuộn
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
27
|
Máy photocopy A1, A2,
A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
IV. TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG
MINH CẤP SỞ, NGÀNH, QUẬN, HUYỆN
|
1.
|
Hệ thống màn
hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung
giá, dây, cáp,...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
2.
|
Hệ thống máy
chủ hiệu năng cao
* Thông số kỹ
thuật, số lượng máy chủ tùy thuộc vào quy mô và nhu cầu của từng Trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
3.
|
Hệ thống lưu
trữ dữ liệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
4.
|
Hệ thống thiết
bị mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi; Thiết bị cổng,
Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng,
Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS; Các module quang
1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác)
|
Hệ thống
|
1
|
|
5.
|
Hệ thống thiết
bị an toàn thông tin (Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/vveb/cơ sở dữ liệu,
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT), Thiết
bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Thiết bị quản lý truy cập
thiết bị đầu cuối (NAC), Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN
Gateway), Thiết bị giám sát
an toàn thông tin, Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Thiết bị hỗ
trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, ...)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6.
|
Hệ thống,
thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (hệ thống tủ rack, máy
phát điện, lưu điện, PCCC, sàn nâng; điều hòa, hệ thống giám sát an ninh, hệ
thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, hệ thống cáp tín hiệu, hệ thống cáp điện,
thiết bị chống sét...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
7.
|
Bộ lưu điện
(UPS)
|
Bộ/ thiết bị
|
1
|
|
8.
|
Hệ thống âm
thanh chuyên dụng (micro, loa, bộ trộn âm, thiết bị khuếch đại tín hiệu,
thiết bị chống nhiễu/tạp âm, tai nghe,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
9.
|
Hệ thống quản
lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
|
10.
|
Hệ thống máy
chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng
|
Bộ
|
2
|
|
11.
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
20
|
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự
phòng
|
12.
|
Máy tính
xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop):
- Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến
- Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị
|
Bộ
|
20
|
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự
phòng
|
13.
|
Điện thoại
qua Internet (IP phone)
|
Chiếc
|
20
|
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự
phòng
|
14.
|
Hệ thống bộ
đàm chuyên dùng (thiết bị bộ đàm cầm tay, bộ đàm gắn xe, thiết bị điều khiển,
trạm thu phát sóng, đường truyền,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
15.
|
Thiết bị di
động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
10
|
|
16.
|
Thiết bị di
động gắn phương tiện chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu
|
Bộ
|
10
|
|
17.
|
Hệ thống màn
hình cảm ứng tương tác
|
Hệ
thống
|
2
|
|
18.
|
Màn hình máy
tính có độ phân giải cao
|
Bộ
|
40
|
Phục vụ cho các vị trí trực, chỉ huy điều hành và dự
phòng (02 màn hình/vị trí)
|
19.
|
Hệ thống quản
lý truyền thông kết hợp thoại và vô tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
|
20.
|
Hệ thống camera IP cấu
hình cao phục vụ giám sát theo lĩnh vực (an ninh, giao thông,...)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
21.
|
Hệ thống camera IP cấu
hình cao phục vụ quan sát tầm cao
|
Hệ
thống
|
1
|
|
22.
|
Hệ thống thiết
bị hỗ trợ lắp đặt camera (cột trụ, tay vươn, giá lắp, tủ thiết bị chuyên
dùng và thiết bị, phụ kiện hỗ trợ khác)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
23.
|
Thiết bị điều
khiển camera
|
Bộ
|
1
|
|
24.
|
Máy in A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
25.
|
Máy in offset, in cuộn
|
Bộ
|
1
|
|
26.
|
Máy scan A0, A1, A2, A3 màu,
tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
27.
|
Máy photocopy A1, A2,
A3 đa chức năng (đen trắng và màu), tốc độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|