Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 12/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/04/2010
Ngày có hiệu lực 01/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2010/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 04 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2993 quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại văn bản số 336/SYT-TCKT ngày 25/3/2010,

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III).

Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp,
Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Liên đoàn Lao động tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- LĐVP, P, TH;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh,
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần A.

GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2 (*)

Bệnh viện hạng 3 (*)

Bệnh viện hạng 4 (*)

1

Khám lâm sàng chung /khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

(không kể xét nghiệm – XQ)

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm – XQ)

40.000

35.000

 

Phần B.

B1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8.000

5.000

3.000

Loại 2: các khoa cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ khoa không mổ và tiền sản

6.000

5.000

2.500

Loại 3: các khoa đông y, phục hồi chức năng.

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

Loại 1: sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

 

16.000

 

 

Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

10.000

10.000

 

Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% , bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1 , độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2 (*)

Bệnh viện hạng 3 (*)

Bệnh viện hạng 4 (*)

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

20.000

 

2

Một ngày điều trị nội khoa

2.1 Gồm các bệnh về máu, ung thư

 

50.000

 

 

2.2 Gồm: nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng

40.000

20.000

10.000

2.3 Ngày điều trị đông y, phục hồi chức năng

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa – bỏng:

3.1 sau phẫu thuật loại 3 (**) , bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% , bỏng độ 3 ,4 dưới 25%

50.000

30.000

20.000

3.2 sau phẫu thuật loại 2 – bỏng độ 2 trên 30%

60.000

40.000

25.000

3.3 sau phẫu thuật loại 1 –bỏng độ 3,4 từ 25% - 70%

80.000

60.000

30.000

3.4 sau phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3,4 trên 70%

100.000

 

 

(*) Phân hạng bệnh viện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.

Phần C.

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

[...]