Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Chỉ thị 05/CT-TTg do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 1198/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐO ĐẠC VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO CHỈ THỊ 05/CT-TTg NGÀY 04/4/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 4/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 12/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu đo đạc và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Trung tâm thông tin Đăng ký quyền sử dụng đất Lâm Đồng (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường), như sau:
1. Giao chỉ tiêu đo đạc và cấp Giấy chứng nhận đất sản xuất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân quản lý, sử dụng cho các huyện Bảo Lâm, Đam Rông, Cát Tiên và Lạc Dương (các địa phương có tỷ lệ cấp Giấy chứng nhận loại đất này thấp hơn 85%) với diện tích 14.925 ha theo Biểu số 01 đính kèm.
2. Giao Trung tâm thông tin Đăng ký quyền sử dụng đất Lâm Đồng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện Di Linh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc (các địa phương có tỷ lệ cấp Giấy chứng nhận loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở thấp hơn 85%) tổ chức chỉnh lý bản đồ đã đo đạc để lập hồ sơ xét cấp mới Giấy chứng nhận loại đất này cho 134 tổ chức với diện tích 584 ha theo Biểu số 02 đính kèm.
3. Các huyện, thành phố thuộc tỉnh có tỷ lệ cấp Giấy chứng nhận các loại đất còn lại (trong đó có đất ở đô thị, đất ở nông thôn) thấp hơn 85%, cũng như có tỷ lệ cấp Giấy chứng nhận các loại đất đạt trên 85% thì tiếp tục tự rà soát diện tích đã đo đạc bản đồ địa chính để xét cấp, đề xuất cơ quan có thẩm quyền xét cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
Điều 2.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán kinh phí đo đạc và cấp Giấy chứng nhận theo chỉ tiêu nêu trên; gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt kinh phí đo đạc và cấp Giấy chứng nhận; tham mưu việc bố trí, phân bổ kinh phí để thực hiện công tác này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU 01:
GIAO
CHỈ TIÊU CẤP GCN ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN HẾT NĂM 2013 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ
Đính kèm Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Lâm Đồng
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Đất SX nông nghiệp đã cấp GCN |
Kế hoạch giao chỉ tiêu cấp GCN (ha) |
Tỷ lệ (%) được cấp GCN dự kiến đến cuối năm |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
5.548,44 |
88,44 |
|
90,00 |
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
15.184,65 |
96,99 |
|
98,00 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
29.498,14 |
79,7 |
|
90,0 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
40.008,00 |
94,60 |
|
97,00 |
|
5 |
Huyện Di Linh |
50.225,00 |
88,0 |
|
91,0 |
|
6 |
Huyện Bảo Lâm |
30.603,05 |
79,00 |
8.135 |
100,00 |
|
7 |
Huyện Đơn Dương |
12.524,41 |
98,11 |
|
99,00 |
|
8 |
Huyện Đam Rông |
7.054,62 |
71,22 |
2.050 |
92,00 |
|
8.807,37 |
95,11 |
|
97,00 |
|
||
11.617,09 |
95,41 |
|
97,00 |
|
||
11 |
Huyện Cát Tiên |
7.933,23 |
60,00 |
3.967 |
90,00 |
|
12 |
Huyện Lạc Dương |
3.403,82 |
73,35 |
773 |
90,00 |
|
Tổng tỉnh |
222.407,82 |
85,87 |
14.925 |
94,00 |
|
BIỂU 02:
GIAO CHỈ TIÊU CẤP
GCN ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ĐẾN HẾT NĂM 2013 CHO TRUNG TÂM THÔNG TIN ĐĂNG KÝ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đính kèm Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Lâm Đồng
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Đất phi nông nghiệp |
Kế hoạch giao chỉ tiêu cấp GCN (ha) |
Tỷ lệ (%) được cấp GCN dự kiến đến cuối năm |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
|||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
1.771,99 |
90,00 |
|
93,00 |
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
402,31 |
82,32 |
68 |
90,00 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
1.044,43 |
91,86 |
|
94,0 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
598,37 |
88,54 |
|
91,00 |
|
5 |
Huyện Di Linh |
1.597,21 |
69,14 |
482 |
90,0 |
|
6 |
Huyện Bảo Lâm |
1.861,53 |
92,98 |
|
95,00 |
|
7 |
Huyện Đơn Dương |
1.523,26 |
98,43 |
|
99,00 |
|
8 |
Huyện Đam Rông |
582,17 |
89,96 |
|
92,00 |
|
9 |
Huyện Đạ Huoai |
449,08 |
94,43 |
|
96,00 |
|
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
148,03 |
88,08 |
|
91,00 |
|
11 |
Huyện Cát Tiên |
50,39 |
53,90 |
34 |
90,00 |
|
12 |
Huyện Lạc Dương |
536,30 |
98,76 |
|
99,00 |
|
Tổng tỉnh |
10.565,06 |
87,62 |
584 |
93,66 |
|