Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1840/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/11/2021
Ngày có hiệu lực 22/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1840/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 22 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 09/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Tổng số công trình đề nghị hỗ trợ: 2.888 công trình.

2. Tổng diện tích tưới tiêu đề nghị hỗ trợ: 41.799,204 ha (tưới bằng trọng lực: 38.765,340 ha; tưới bằng động lực: 3.033,864 ha).

Trong đó:

- Diện tích tưới lúa vụ xuân

: 17.675,291 ha

- Diện tích tưới lúa vụ mùa

: 19.156,303 ha

- Diện tích rau màu

: 4.326,247 ha

- Diện tích cây ăn quả

: 383,970 ha

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

: 257,393 ha

(Chi tiết có biểu kèm theo)

Điều 2.

1. Diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 được duyệt tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các Ban quản lý công trình thuỷ lợi lập dự toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 và là căn cứ để cơ quan nhà nước thực hiện giám sát, kiểm tra việc phục vụ tưới, tiêu nước và cấp nước của các Ban quản lý công trình thuỷ lợi.

2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang, Trưởng Ban quản lý công trình thuỷ lợi liên xã, xã, hợp tác xã nông lâm nghiệp chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác của số liệu diện tích, biện pháp phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp năm 2022 theo đề nghị phê duyệt tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 09/11/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố kiểm tra, giám sát các Ban quản lý công trình thuỷ lợi trong việc phục vụ tưới nước, tiêu nước, cấp nước và lập dự toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang; Trưởng Ban quản lý công trình thủy lợi liên xã, xã, hợp tác xã nông lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (Thi hành);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TL, NLN, TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình

Số công trình

Diện tích đề nghị hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Cộng

Trọng lực

Động lực

Lúa vụ xuân

Lúa vụ mùa

Rau màu vụ xuân

Rau màu vụ mùa

Rau màu vụ 3

Cây ăn quả

Cấp nước thuỷ sản

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

Trọng lực

Động lực

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 Tổng cộng

2.888

41.799,204

38.765,340

3.033,864

16.417,929

1.257,362

17.849,297

1.307,007

397,257

175,560

72,204

117,893

3.399,442

163,890

381,258

2,713

247,954

9,439

1

 Huyện Lâm Bình

189

4.141,138

4.084,798

56,340

1.441,521

24,379

1.973,524

28,471

248,763

 

 

 

366,324

1,830

 

 

54,667

1,660

2

 Huyện Na Hang

365

1.955,978

1.955,978

 

660,146

 

1.144,654

 

20,236

 

 

 

128,766

 

 

 

2,177

 

3

 Huyện Chiêm Hóa

649

8.603,287

8.506,925

96,362

3.212,088

34,791

3.347,701

34,791

46,061

 

2,301

 

1.843,790

26,780

 

 

54,984

 

4

 Huyện Hàm Yên

543

6.061,850

5.806,725

255,125

2.338,038

108,197

2.387,223

108,197

3,626

 

3,626

 

711,204

38,405

326,741

 

36,266

0,326

5

 Huyện Sơn Dương

422

10.311,412

8.955,021

1.356,391

4.281,313

566,657

4.323,446

603,333

69,457

102,242

61,198

45,340

192,878

35,400

 

 

26,731

3,418

 

Tưới tiêu 1 cấp

421

10.205,251

8.955,021

1.250,230

4.281,313

513,577

4.323,446

550,253

69,457

102,242

61,198

45,340

192,878

35,400

 

 

26,731

3,418

 

Tưới tiêu 2 cấp

1

106,161

 

106,161

 

53,080

 

53,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 Huyện Yên Sơn

617

6.694,775

6.236,031

458,744

3.000,357

221,014

3.065,837

225,638

0,331

 

 

 

82,519

9,380

54,516

2,713

32,471

 

7

 Thành phố Tuyên Quang

100

2.733,627

1.922,725

810,902

888,764

302,323

1.007,937

306,577

0,795

73,318

0,410

72,553

24,089

52,095

 

 

0,731

4,036

 

Tưới tiêu 1 cấp

99

2.714,977

1.922,725

792,252

888,764

293,766

1.007,937

296,484

0,795

73,318

0,410

72,553

24,089

52,095

 

 

0,731

4,036

 

Tưới tiêu 2 cấp

1

18,651

 

18,651

 

8,558

 

10,093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 BQLKT CTTLTuyên Quang

3

1.297,137

1.297,137

 

595,703

 

598,976

 

7,988

 

4,669

 

49,873

 

 

 

39,928

 

 

 

[...]