Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

Số hiệu 1182/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/08/2016
Ngày có hiệu lực 04/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1182/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1170/TTr-VPUB ngày 26 tháng 7 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Ngoại vụ tại Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, đề xuất, giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Bộ Tư pháp (để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Hà Nam;
- VPUB: LĐVP(3); NC; TH;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (05 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

1.

Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

2.

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

3.

Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

4.

Xin phép Tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài.

5.

Phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1. Cấp hộ chiếu công vụ

- Trình tự thực hiện:  

Bước 1:

 Các tổ chức, cá nhân tìm hiểu thủ tục và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Bước 2:

- Các tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (số 90 đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì thực hiện việc tiếp nhận, cấp giấy biên nhận, thu lệ phí và cấp biên lai và trao cho người nộp;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ theo quy định.

Bước 3:

Phòng Ngoại vụ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định chuyển hồ sơ kèm theo lệ phí cho Cục Lãnh sự- Bộ Ngoại giao. Trường hợp chuyển hồ sơ qua đường bưu điện thì thực hiện thông qua doanh nghiệp chuyển phát nhanh được Bộ Ngoại giao chỉ định và kèm theo cước phí bưu điện.

Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, các tổ chức và cá nhân đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để nhận kết quả giải quyết.

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho người có tên trong giấy biên nhận. Trường hợp người có tên trong giấy biên nhận không phải là người được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thì cần xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để kiểm tra

- Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh Hà Nam.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu gồm:

-  01 Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, theo mẫu 01/XNC có thể khai trên bản in sẵn hoặc khai trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự tại địa chỉ www.lanhsuvietnam.gov.vn, sau đó in ra, ký và xác nhận theo quy định. Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ phải được điền đầy đủ các nội dung trong Tờ khai, do người đề nghị ký trực tiếp và có xác nhận của Cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý nhân sự và đóng dấu giáp lai ảnh.

- 03 ảnh giống nhau, cỡ 4 x 6 cm, chụp trên nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, chụp không quá 01 năm, trong đó 01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm.

- 01 bản chính văn bản cử đi nước ngoài theo quy định tại Điều 4 và 5 Thông tư số 03/2016/TT-BNG, ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao.

- 01 bản chụp Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).

- 01 bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy chứng minh của các lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang);

- Hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ được cấp trong vòng 08 năm (nếu có). Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo việc mất hộ chiếu (theo mẫu 06/XNC).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết:

05 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Ngoại giao

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Lãnh sự (Bộ Ngoại giao).

- Cơ quan phối hợp thực hiện:  Văn phòng UBND tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ

- Lệ phí (nếu có):

- Lệ phí cấp mới hộ chiếu: 200.000đ/hộ chiếu.

- Lệ phí cấp lại hộ chiếu do bị hư hỏng hoặc bị mất: 400.000đ/hộ chiếu.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Các mẫu số: 01/XNC, 03/XNC, 06/XNC.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân phải có văn bản cử hoặc quyết định cho phép đi nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG hoặc của tổ chức, cá nhân được ủy quyền theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2016/TT-BNG.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

- Nghị định 94/2015/NĐ-CP, ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP, ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

- Thông tư số 03/2016/TT-BNG, ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;

- Thông tư số 157/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam;

 

Mẫu 01/XNC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ

CẤP HỘ CHIẾU  □ NGOẠI GIAO

HỘ CHIẾU  □ CÔNG VỤ

CÔNG HÀM  □ XIN THỊ THỰC

(Đọc kỹ hướng dẫn ở mặt sau trước khi điền tờ khai

 

I. Thông tin cá nhân:

BỘ NGOẠI GIAO

 Nộp 03 ảnh, cỡ 4x6cm, phông nền mầu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục.

- Ảnh chụp cách đây không quá 1 năm.

- Dán 1 ảnh vào khung này. -Đóng dấu giáp lai vào ¼ ảnh đối với các trường hợp phải xác nhận Tờ khai.

1. Họ và tên:…………………………………………………. ………………………………….

2. Sinh ngày:……….tháng…..…năm ……..3. Giới tính       Nam      Nữ

[...]