Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1182/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1182/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 21/TTr- SGTVT ngày 27 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định theo Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 164 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; 02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1182/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Tổng cộng 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||||||||
1 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
Đăng ký khai thác tuyến |
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: + 07 ngày làm việc (đối với vận tải hành khách cố định liên tỉnh); + 03 ngày làm việc (đối với vận tải hành khách cố định nội tỉnh). - Áp dụng từ ngày 01/7/2021: 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
||||||||
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
||
3 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
||||||||
4 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
||||||||
Tổng cộng 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||
1 |
1.002194 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 |
1.002098 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI
BỎ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1182/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-280939-TT |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 |
1.000309.000.00.00.H08 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-280940-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
4 |
T-BDI-280979-TT |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
5 |
1.000629.000.00.00.H08 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
6 |
1.000620.000.00.00.H08 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
7 |
1.000637.000.00.00.H08 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
8 |
1.002194.000.00.00.H08 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
9 |
1.002098.000.00.00.H08 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 164 /QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
10 |
1.001095.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|