Quyết định 1182/QĐ-BNV năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31/12/2013
Số hiệu | 1182/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 19/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Duy Thăng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1182/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008:
Căn cứ Nghị định 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013, bao gồm:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng hệ thống hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 2)
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực loàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 3)
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 4).
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 5).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ ; gửi đăng, Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có liên quan:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, khẩn trương, soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH
MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/BNV-PC ngày 19 tháng 11 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú1 |
||||||
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
1. |
Pháp lệnh |
Số 2-L/CTN; 26/2/1998 |
Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 1998 |
01/05/1998 |
|
||||||
2. |
Pháp lệnh |
21/2000/PL- UBTVQH10; 28/04/2000 |
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ, Công chức năm 2000 |
12/05/2000 |
|
||||||
3. |
Pháp lệnh |
11/2003/PL- UBTVQH11; 29/04/2003 |
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 2003 |
01/07/2003 |
|
||||||
4. |
Luật |
22/2008/QH12; 13/11/2008 |
Luật cán bộ, công chức 2008 |
01/01/2010 |
|
||||||
5. |
Lệnh |
20/2008/L-CTN; 28/11/2008 |
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức 2008 |
28/11/2008 |
|
||||||
6. |
Luật viên chức 2010 |
58/2010/QH12; 15/11/2010 |
Luật viên chức 2010 |
01/01/2012 |
|
||||||
7. |
Lệnh |
15/2010/L-CTN; 29/11/2010 |
Lệnh 15/2010/L-CTN công bố Luật viên chức |
29/11/2010 |
|
||||||
8. |
Nghị định |
71/2000/NĐ-CP; 23/11/2000 |
Quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu |
08/12/2000 |
|
||||||
9. |
Nghị định |
62/2001/NĐ-CP; 12/09/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước khi từ trần |
27/09/2001 |
|
||||||
10. |
Nghị định |
20/2001/NĐ-CP; 17/05/2001 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm và miễn nhiệm các chức danh giáo sư và phó giáo sư |
01/06/2001 |
|
||||||
11. |
Nghị định |
117/2003/NĐ-CP; 10/10/2003 |
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước |
29/10/2003 |
|
||||||
12. |
Nghị định |
116/2003/NĐ-CP; 10/10/2003 |
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản Iý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
29/10/2003 |
|
||||||
13. |
Nghị định |
115/2003/NĐ-CP; 10/10/2003 |
Về chế độ công chức dự bị |
29/10/2003 |
|
||||||
14. |
Nghị định |
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên ủy ban nhân dân các cấp |
29/04/2004 |
|
||||||
15. |
Nghị định |
112/2004/NĐ-CP; 08/04/2004 |
Quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước |
04/05/2004 |
|
||||||
16. |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP; 17/03/2005 |
Về việc xử lý ký luật cán bộ, công chức |
06/04/2005 |
|
||||||
17. |
Nghị định |
54/2005/NĐ-CP; 19/04/2005 |
Về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
09/05/2005 |
|
||||||
18. |
Nghị định |
121/2006/NĐ-CP; 23/10/2006 |
Sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
18/11/2006 |
|
||||||
19. |
Nghị định |
118/2006/NĐ-CP; 10/10/2006 |
Về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
06/11/2006 |
|
||||||
20. |
Nghị định |
107/2006/NĐ-CP; 22/09/2006 |
Quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
17/10/2006 |
|
||||||
21. |
Nghị định |
08/2007/NĐ-CP; 15/01/2007 |
Sửa đổi Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị |
08/02/2007 |
|
||||||
22. |
Nghị định |
09/2007/NĐ-CP; 15/01/2007 |
Sửa đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước |
08/02/2007 |
|
||||||
23. |
Nghị định |
103/2007/NĐ-CP; 14/06/200 |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
23/07/2007 |
|
||||||
24. |
Nghị định |
143/2007/NĐ-CP; 10/09/2007 |
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
05/10/2007 |
|
||||||
25. |
Nghị định |
157/2007/NĐ-CP; 27/10/2007 |
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
22/11/2007 |
|
||||||
26. |
Nghị định |
158/2007/NĐ-CP; 27/10/2007 |
Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/11/2007 |
|
||||||
27. |
Nghị định |
82/2008/NĐ-CP; 30/07/2008 |
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp |
31/07/2008 |
|
||||||
28. |
Nghị định |
27/2009/NĐ-CP; 19/03/2009 |
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp |
01/04/2009 |
|
||||||
29. |
Nghị định |
93/2010/NĐ-CP; 31/08/2010 |
Sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
22/10/2010 |
|
||||||
30. |
Nghị định |
24/2010/NĐ-CP; 15/03/2010 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
01/05/2010 |
|
||||||
31. |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP; 27/04/2010 |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
01/07/2010 |
|
||||||
32. |
Nghị định |
06/2010/NĐ-CP; 25/01/2010 |
Quy định những người là công chức |
15/03/2010 |
|
||||||
33. |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP; 08/03/2010 |
Về quản lý biên chế công chức |
01/05/2010 |
|
||||||
34. |
Nghị định |
36/2011/NĐ-CP; 23/05/2011 |
Về sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp |
23/05/2011 |
|
||||||
35. |
Nghị định |
66/2011/NĐ-CP; 01/08/2011 |
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
25/09/2011 |
|
||||||
36. |
Nghị định |
34/2011/NĐ-CP; 17/05/2011 |
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
05/07/2011 |
|
||||||
37. |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP; 08/05/2012 |
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
25/06/2012 |
|
||||||
38. |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP; 12/04/2012 |
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
01/06/2012 |
|
||||||
39. |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP; 06/04/2012 |
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
25/05/2012 |
|
||||||
40. |
Nghị định |
150/2013/NĐ-CP; 01/11/2013 |
Sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
20/12/2013 |
|
||||||
41. |
Nghị định |
36/2013/NĐ-CP; 22/04/2013 |
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/06/2013 |
|
||||||
42. |
Nghị định |
211/2013/NĐ-CP; 09/12/2003 |
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
10/2/2014 |
|
||||||
43. |
Quyết định |
27/2003/QĐ-TTg; 19/02/2003 |
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ công chức lãnh đạo |
30/03/2003 |
|
||||||
44. |
Quyết định |
56/2006/QĐ-TTg; 13/03/2006 |
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do |
09/04/2006 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
45. |
Quyết định |
414/TCCP-VC; 29/05/1993 |
năm 1993 về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành hành chính do Trưởng ban Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ ban hành |
29/05/1993 |
|
||||||
46. |
Quyết định |
137/TCCP-CCVC; 11/07/1996 |
Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng, Phó vụ trưởng và các chức vụ tương đương ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
11/07/1996 |
|
||||||
47. |
Quyết định |
285/1998/QĐ-TCCP-BCTL; 26/05/1998 |
Về quy định tạm thời về thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính trong các trường Đại học và Cao đẳng do Trưởng ban Ban Tổ chức Cán Bộ Chính Phủ ban hành |
26/05/1998 |
|
||||||
48. |
Quyết định |
393/1998-QĐ-TCCP- CCVC; 03/10/1998 |
Quyết định số về thi nâng ngạch bảo tàng viên, thư viện viên, thư mục viên lên bảo tàng viên chính, thư viện viên, thư mục viên chính trong các bảo tàng, thư viện do Trưởng ban Ban Tổ chức của Chính phủ ban hành |
03/10/1998 |
|
||||||
49. |
Quyết định |
150/1999/QĐ-TCCP; 12/02/1999 |
Quy chế thi nâng ngạch công chức |
12/02/1999 |
|
||||||
50. |
Quyết định |
77/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004 |
Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin |
06/12/2004 |
|
||||||
51. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004 |
Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức |
06/12/2004 |
|
||||||
52. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV; 07/04/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/05/2004 |
|
||||||
53. |
Quyết định |
83/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
14/12/2004 |
|
||||||
54. |
Quyết định |
82/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14/12/2004 |
|
||||||
55. |
Quyết định |
136/2005/QĐ-BNV; 19/12/2005 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành dự trữ quốc gia |
03/01/2006 |
|
||||||
56. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-BNV; 30/08/2005 |
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước |
02/10/2005 |
|
||||||
57. |
Quyết định |
64/2005/QĐ-BNV; 29/06/2005 |
Bổ sung chức danh và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường |
30/07/2005 |
|
||||||
58. |
Quyết định |
61/2005/QĐ-BNV; 15/06/2005 |
Ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin |
20/07/2005 |
|
||||||
59. |
Quyết định |
41/2005/QĐ-BNV; 22/04/2005 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
15/05/2005 |
|
||||||
60. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BNV; 25/02/2005 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng |
23/03/2005 |
|
||||||
61. |
Quyết định |
14/2006/QĐ-BNV; 06/11/2006 |
Ban hành quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
13/12/2006 |
|
||||||
62. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành khoa học và công nghệ |
16/11/2006 |
|
||||||
63. |
Quyết định |
12/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006 |
Ban hành Nội quy kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức |
10/11/2006 |
|
||||||
64. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006 |
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm |
10/11/2006 |
|
||||||
65. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006 |
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức |
16/11/2006 |
|
||||||
66. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNV; 21/03/2006 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
16/04/2006 |
|
||||||
67. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-BNV; 18/06/2007 |
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
23/08/2007 |
|
||||||
68. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-BNV; 05/12/2007 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành Thể dục thể thao |
01/01/2008 |
|
||||||
69. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BNV; 26/02/2007 |
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương |
28/07/2007 |
|
||||||
70. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BNV; 01/02/2007 |
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự |
08/03/2007 |
|
||||||
71. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BNV; 17/01/2007 |
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự |
08/03/2007 |
|
||||||
72. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNV; 12/11/2008 |
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
16/12/2008 |
|
||||||
73. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BNV; 26/11/2008 |
Về Danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi |
01/01/2009 |
|
||||||
74. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BNV; 06/10/2008 |
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
Chưa xác định |
|
||||||
75. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNV; 22/12/2008 |
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/01/2009 |
|
||||||
76. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BNV; 04/08/2008 |
Về việc ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
01/09/2008 |
|
||||||
77. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BNV; 17/11/2008 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thanh tra |
13/12/2008 |
|
||||||
78. |
Thông tư |
05/1999/TT-TCCP; 27/03/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 97/1998/NĐ-CP về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với công chức |
11/04/1999 |
|
||||||
79. |
Thông tư |
04/1999/TT-TCCP; 20/03/1999 |
Hướng dẫn Nghị định 95/1998/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
04/04/1999 |
|
||||||
80. |
Thông tư |
19/2001/TT-BTCCBCP; 25/04/2001 |
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
09/12/2000 |
|
||||||
81. |
Thông tư |
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002 |
Hướng dẫn việc xử lý cán bộ, công chức, cán bộ trong doanh nghiệp Nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp. |
23/04/2002 |
|
||||||
82. |
Thông tư |
10/2002/TT- BTCCBCP; 18/02/2002 |
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước |
01/01/2002 |
|
||||||
83. |
Thông tư |
22/2002TT- BTCCBCP; 23/04/2002 |
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp |
23/04/2002 |
|
||||||
84. |
Thông tư |
22/2003/TT-BNV; 15/05/2003 |
Hướng dẫn việc bổ nhiệm và miễn nhiệm các ngạch Giáo sư, Phó giáo sư trong các cơ sở giáo dục đại học và sau đại học công lập |
21/06/2003 |
|
||||||
85. |
Thông tư |
10/2004/TT-BNV; 19/02/2004 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. |
16/03/2004 |
|
||||||
86. |
Thông tư |
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị |
16/03/2004 |
|
||||||
87. |
Thông tư |
09/2004/TT-BNV; 19/02/2004 |
Hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành |
16/03/2004 |
|
||||||
88. |
Thông tư |
03/2006/TT-BNV; 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
11/03/2006 |
|
||||||
89. |
Thông tư |
08/2007/TT-BNV; 01/10/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sư nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước |
31/10/2007 |
|
||||||
90. |
Thông tư |
07/2007/TT-BNV; 04/07/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 09/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước và hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP do Bộ Nội vụ ban hành |
08/08/2007 |
|
||||||
91. |
Thông tư |
04/2007/TT-BNV; 21/06/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước và Nghị định 121/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP |
24/07/2007 |
|
||||||
92. |
Thông tư |
07/2008/TT-BNV; 04/09/2008 |
Hướng dẫn một số quy định về thi nâng ngạch công chức |
04/10/2008 |
|
||||||
93. |
Thông tư |
03/2008/TT-BNV; 03/06/2008 |
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu |
03/07/2008 |
|
||||||
94. |
Thông tư |
02/2008/TT-BNV; 03/03/2008 |
Sửa đổi điểm b khoản 1 mục I Thông tư 04/2007/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 116/2003/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 121/2006/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
25/03/2008 |
|
||||||
95. |
Thông tư |
01/2008/TT-BNV; 15/01/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị, Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc công ty nhà nước |
14/02/2008 |
|
||||||
96. |
Thông tư |
05/2009/TT-BNV; 11/05/2009 |
Ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
25/06/2009 |
|
||||||
97. |
Thông tư |
09/2009/TT-BNV; 15/10/2009 |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
29/11/2009 |
|
||||||
98. |
Thông tư |
01/2009/TT-BNV; 19/03/2009 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân |
01/04/2009 |
|
||||||
99. |
Thông tư |
10/2009/TT-BNV: 21/10/2009 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
05/12/2009 |
|
||||||
100. |
Thông tư |
06/2010/TT-BNV; 26/07/2010 |
Quy định chức danh, mã số các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
09/09/2010 |
|
||||||
101. |
Thông tư |
08/2010/TT-BNV; 25/08/2010 |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức công tác xã hội |
09/10/2010 |
|
||||||
102. |
Thông tư |
09/2010/TT-BNV; 11/09/2010 |
Thông tư về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ |
26/10/2010 |
|
||||||
103. |
Thông tư |
10/2010/TT-BNV; 28/10/2010 |
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự |
15/12/2010 |
|
||||||
104. |
Thông tư |
13/2010/TT-BNV; 30/12/2010 |
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
15/02/2011 |
|
||||||
105. |
Thông tư |
12/2011/TT-BNV; 01/10/2011 |
Thông tư về chức danh, mã số ngạch viên chức dân số |
15/11/2011 |
|
||||||
106. |
Thông tư |
06/2011/TT-BNV; 01/03/2011 |
Thông tư về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh |
15/04/2011 |
|
||||||
107. |
Thông tư |
10/2011/TT-BNV; 04/08/2011 |
Thông tư ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức dân số do Bộ Nội vụ ban hành |
20/09/2011 |
|
||||||
108. |
Thông tư |
08/2011/TT-BNV; 19/01/2011 |
Thông tư về hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức |
05/03/2011 |
|
||||||
109. |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV; 25/06/2013 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/08/2013 |
|
||||||
110. |
Thông tư |
12/2012/TT-BNV; 18/12/2012 |
Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
15/02/2013 |
|
||||||
111. |
Thông tư |
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012 |
Thông tư quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức. |
01/02/2013 |
|
||||||
112. |
Thông tư |
05/2012/TT-BNV; 24/10/2012 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyến, sử dụng và quản lý công chức |
10/12/2012 |
|
||||||
113. |
Thông tư |
06/2013/TT-BNV; 17/07/2013 |
Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
01/09/2013 |
|
||||||
114. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV; 18/12/2012. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
|
||||||
115. |
Thông tư |
15/2012/TT-BNV; 25/12/2012 |
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức |
15/02/2013 |
|
||||||
116. |
Thông tư |
16/2012/TT-BNV; 28/12/2012 |
Thông tư về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
01/03/2013 |
|
||||||
117. |
Thông tư |
03/2012/TT-BNV; 26/06/2012 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
15/08/2012 |
|
||||||
118. |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BNV- BNN; 19/10/2007 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
16/11/2007 |
|
||||||
119. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BNV- BTC; 20/05/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/06/2008 |
|
||||||
120. |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC- BYT; 09/07/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành |
01/09/2013 |
|
||||||
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
121. |
Pháp lệnh |
34/2007/UBTVQH; 20/4/2007 |
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
01/7/2007 |
|
||||||
122. |
Nghị định |
71/1998/NĐ-CP; 08/09/1998 |
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan |
23/09/1998 |
|
||||||
123. |
Nghị định |
19/2004/NĐ-CP; 10/01/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bầu cử đại biểu HĐND năm 2003 |
29/01/2004 |
|
||||||
124. |
Nghị định |
121/2003/NĐ-CP; 21/10/2003 |
Chế độ chính sách cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
10/11/2003 |
|
||||||
125. |
Nghị định |
114/2003/NĐ-CP; 10/10/2003 |
Quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
10/10/2003 |
|
||||||
126. |
Nghị định |
107/2004/NĐ-CP; 01/4/2004 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
29/4/2004 |
|
||||||
127. |
Nghị định |
159/2005/NĐ-CP; 27/12/2005 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
28/01/2006 |
|
||||||
128. |
Nghị định |
15/2007/NĐ-CP; 26/01/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
25/2/2007 |
|
||||||
129. |
Nghị định |
27/2009/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 107/2004/ ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
01/4/2009 |
|
||||||
130. |
Nghị định |
92/2009/NĐ-CP; 22/10/2009 |
Quy định chức danh, số Iượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
01/01/2010 |
|
||||||
131. |
Nghị định |
42/2009/NĐ-CP; 07/05/2009 |
Về việc phân loại đô thị |
02/07/2009 |
|
||||||
132. |
Nghị định |
36/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
23/5/2011 |
|
||||||
133. |
Nghị định |
112/2011/NĐ-CP; 05/12/2011 |
Quy định về tiêu chuẩn, tuyển dụng, điều động, tiếp nhận trình tự và thủ tục đánh giá, thôi việc và thủ tục nghỉ hưu, xử lý kỷ luật, quản lý công chức xã, phường thị trấn |
01/02/2012 |
|
||||||
134. |
Nghị định |
62/2011/NĐ-CP; 26/07/2011 |
Về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn |
25/09/2011 |
|
||||||
135. |
Nghị định |
29/2013/NĐ-CP; 08/04/2013 |
Sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
01/06/2013 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
136. |
Thông tư |
05/2007/TT-BNV; 21/06/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2007/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
01/08/2007 |
|
||||||
137. |
Thông tư |
06/2012/TT-BNV; 30/10/2012 |
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
15/12/2012 |
|
||||||
138. |
Thông tư |
04/2012/TT-BNV; 31/08/2012 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
15/10/2012 |
|
||||||
139. |
Thông tư |
02/2012/TT-BNV; 15/06/2012 |
Hướng dẫn Nghị định 62/2011/NĐ-CP về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn |
01/08/2012 |
|
||||||
140. |
Thông tư liên tịch |
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004 |
Hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành |
12/06/2004 |
|
||||||
141. |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV- BTC-BLĐTBXH; 27/05/2010 |
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/07/2010 |
|
||||||
III. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
142. |
Pháp lệnh |
34/2001/PL-UBTVQH10; 04/4/2001 |
Pháp lệnh về lưu trữ quốc gia |
01/7/2001 |
|
||||||
143. |
Luật |
01/2011/QH13; 11/11/2011 |
Luật lưu trữ 2011 |
01/07/2012 |
|
||||||
144. |
Lệnh |
10/2011/L-CTN, 25/11/2011 |
Lệnh công bố Luật lưu trữ năm 2011 |
25/11/2011 |
|
||||||
145. |
Nghị định |
01/2013/NĐ-CP; 03/01/2013 |
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ |
01/03/2013 |
|
||||||
146. |
Nghị định |
110/2004/NĐ-CP; 08/04/2004 |
Nghị định về công tác văn thư |
02/05/2004 |
|
||||||
147. |
Nghị định |
111/2004/NĐ-CP; 08/04/2004 |
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia |
02/05/2004 |
|
||||||
148. |
Nghị định |
09/2010/NĐ-CP; 08/02/2010 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư |
01/04/2010 |
|
||||||
149. |
Chỉ thị |
05/2007/CT-TTg; 02/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ |
02/3/2007 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
150. |
Quyết định |
62/2003/QĐ-BNV; 30/9/2003 |
Về xếp loại cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
30/9/2003 |
|
||||||
151. |
Quyết định |
13/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005 |
Quyết định về chế độ báo cáo thống kê cơ sở công tác văn thư, lưu trữ |
04/02/2005 |
|
||||||
152. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005 |
Về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp công tác văn thư, lưu trữ |
04/02/2005 |
|
||||||
153. |
Quyết định |
04/2007/QĐ-BNV; 04/04/2007 |
Quyết định ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ" |
30/05/2007 |
|
||||||
154. |
Quyết định |
249/QĐ-BNV; 26/03/2007 |
Quyết định năm 2007 ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị của Thủ Tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ |
26/03/2007 |
|
||||||
155. |
Thông tư |
46/2005/TT-BNV; 27/04/2005 |
Thông tư hướng dẫn quản lý tài liệu khi chia, tách, sáp nhập cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước. |
20/05/2005 |
|
||||||
156. |
Thông tư |
04/2006/TT-BNV; 11/04/2006 |
Thông tư hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp. |
26/04/2006 |
|
||||||
157. |
Thông tư |
09/2007/TT-BNV; 26/11/2007 |
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng |
20/12/2007 |
|
||||||
158. |
Thông tư |
12/2010/TT-BNV; 26/11/2010 |
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy |
10/01/2007 |
|
||||||
159. |
Thông tư |
03/2010/TT-BNV; 29/04/2010 |
Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy |
13/06/2010 |
|
||||||
160. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011 |
Thông tư hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
05/03/2011 |
|
||||||
161. |
Thông tư |
09/2011/TT-BNV; 03/06/2011 |
Thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức. |
18/07/2011 |
|
||||||
162. |
Thông tư |
15/2011/TT-BNV; 11/11/2011 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy. |
26/12/2011 |
|
||||||
163. |
Thông tư |
07/2012/TT-BNV; 22/11/2012 |
Thông tư hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan |
07/01/2013 |
|
||||||
164. |
Thông tư |
10/2012/TT-BNV; 14/12/2012 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị. |
28/01/2013 |
|
||||||
165. |
Thông tư |
04/2013/TT-BNV; 16/04/2013 |
Thông tư hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức. |
01/06/2013 |
|
||||||
166. |
Thông tư |
09/2013/TT-BNV; 31/10/2013 |
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
01/12/2013 |
|
||||||
167. |
Thông tư |
13/2011/TT-BNV; 24/10/2011 |
Thông tư quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
08/12/2011 |
|
||||||
168. |
Thông tư |
14/2011/TT-BNV; 08/11/2011 |
Thông tư quy định quản lý hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
23/12/2011 |
|
||||||
169. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011 |
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
05/03/2011 |
|
||||||
170. |
Thông tư |
08/2012/TT-BNV; 26/11/2012 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc. |
11/01/2013 |
|
||||||
171. |
Thông tư liên tịch |
55/2005/TTLT-BNV-VPCP; 06/5/2005 |
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
05/6/2005 |
|
||||||
IV. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
172. |
Nghị quyết |
730/2004/NQ- UBTVQH11; 30/9/2004 |
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/10/2004 |
|
||||||
173. |
Nghị quyết |
823/2009/NQ-UBTVQH12; 3/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/11/2009 |
|
||||||
174. |
Nghị định |
6-CP; 21/01/1997 |
Nghị định năm 1997 về việc giải quyết tiền lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp, người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; |
01/01/1997 |
|
||||||
175. |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP; 15/04/1999 |
Nghị định về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
30/04/1999 |
|
||||||
176. |
Nghị định |
03/2001/NĐ-CP; 15/01/2003 |
Nghị định về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương |
30/01/2003 |
|
||||||
177. |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP; 14/12/2004 |
Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
04/01/2005 |
|
||||||
178. |
Nghị định |
118/2005/NĐ-CP; 15/09/2005 |
Nghị định về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung |
01/10/2005 |
|
||||||
179. |
Nghị định |
119/2005/NĐ-CP; 27/09/2005 |
Nghị định điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP năm 1975, Quyết định 111/HĐBT năm 1981 |
23/10/2005 |
|
||||||
180. |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP; 07/09/2006 |
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/10/2006 |
|
||||||
181. |
Nghị định |
157/2005/NĐ-CP; 23/12/2005 |
Nghị định quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
14/01/2006 |
|
||||||
182. |
Nghị định |
162/2006/NĐ-CP; 28/12/2006 |
Nghị định về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước |
27/01/2007 |
|
||||||
183. |
Nghị định |
166/2007/NĐ-CP; 16/11/2007 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung |
01/01/2008 |
|
||||||
184. |
Nghị định |
184/2007/NĐ-CP; 17/12/2007 |
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/01/2008 |
|
||||||
185. |
Nghị định |
101/2008/NĐ-CP; 12/09/2008 |
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/10/2008 |
|
||||||
186. |
Nghị định |
07/2008/NĐ-CP; 21/01/2008 |
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
16/02/2008 |
|
||||||
187. |
Nghị định |
76/2009/NĐ-CP; 15/09/2009 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công viên chức và lực lượng vũ trang |
01/11/2009 |
|
||||||
188. |
Nghị định |
34/2009/NĐ-CP; 06/04/2009 |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
21/05/2009 |
|
||||||
189. |
Nghị định |
33/2009/NĐ-CP; 06/04/2009 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung |
21/05/2009 |
|
||||||
190. |
Nghị định |
29/2010/NĐ-CP; 25/03/2010 |
Nghị định điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/05/2010 |
|
||||||
191. |
Nghị định |
28/2010/NĐ-CP; 25/03/2010 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung |
10/05/2010 |
|
||||||
192. |
Nghị định |
67/2010/NĐ-CP; 15/06/2010 |
Nghị định về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
01/08/2010 |
|
||||||
193. |
Nghị định |
22/2011/NĐ-CP; 04/04/2011 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung |
10/05/2011 |
|
||||||
194. |
Nghị định |
32/2011/NĐ-CP; 16/05/2011 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương, trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước |
01/07/2011 |
|
||||||
195. |
Nghị định |
57/2011/NĐ-CP; 07/07/2011 |
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ |
01/09/2011 |
|
||||||
196. |
Nghị định |
23/2011/NĐ-CP; 04/04/2011 |
Nghị định về điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
19/05/2011 |
|
||||||
197. |
Nghị định |
116/2010/NĐ-CP; 24/12/2010 |
Nghị định về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
01/03/2011 |
|
||||||
198. |
Nghị định |
54/2011/NĐ-CP; |
Nghị định về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
01/09/2011 |
|
||||||
199. |
Nghị định |
31/2012/NĐ-CP; 12/04/2012 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung |
01/06/2012 |
|
||||||
200. |
Nghị định |
14/2012/NĐ-CP; 07/03/2012 |
Nghị định sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục 1 Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân |
01/05/2012 |
|
||||||
201. |
Nghị định |
34/2012/NĐ-CP; 15/04/2012 |
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ |
01/06/2012 |
|
||||||
202. |
Nghị định |
35/2012/NĐ-CP; 18/04/2012 |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/06/2012 |
|
||||||
203. |
Nghị định |
66/2013/NĐ-CP; 27/06/2013 |
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Chính phủ ban hành |
15/08/2013 |
|
||||||
204. |
Nghị định |
17/2013/NĐ-CP; 19/02/2013 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
10/04/2013 |
|
||||||
205. |
Nghị định |
51/2013/NĐ-CP; 14/05/2013 |
Nghị định quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
01/07/2013 |
|
||||||
206. |
Nghị định |
73/2013/NĐ-CP; 15/07/2013 |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/09/2013 |
|
||||||
207. |
Quyết định |
66/2002/QĐ-TTg; 27/05/2002 |
Quyết định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức kiểm lâm công tác trên địa bàn xã |
01/06/2002 |
|
||||||
208. |
Quyết định |
155/2003/QĐ-TTg; 30/07/2003 |
Quyết định sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế |
01/07/2003 |
|
||||||
209. |
Quyết định |
289/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005 |
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyên ngành |
03/12/2005 |
|
||||||
210. |
Quyết định |
202/2005/QĐ-TTg; 09/08/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên |
05/09/2005 |
|
||||||
211. |
Quyết định |
233/2005/QĐ-TTg; 26/09/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với chấp hành viên và công chứng viên |
23/10/2005 |
|
||||||
212. |
Quyết định |
244/2005/QĐ-TTg; 06/10/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005 |
|
||||||
213. |
Quyết định |
276/2005/QĐ-TTg; 01/11/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước |
22/11/2005 |
|
||||||
214. |
Quyết định |
290/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005 |
Quyết định về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách |
03/12/2005 |
|
||||||
215. |
Quyết định |
138/2005/QĐ-TTg; 13/06/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiếm sát |
04/07/2005 |
|
||||||
216. |
Quyết định |
171/2005/QĐ-TTg; 08/07/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký Tòa án và Thẩm tra viên ngành Tòa án |
07/08/2005 |
|
||||||
217. |
Quyết định |
858/QĐ-TTg; 09/07/2007 |
Quyết định năm 2007 thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu và thực hiện cải cách chính cách tiền lương Nhà nước |
09/07/2007 |
|
||||||
218. |
Quyết định |
858/QĐ-TTg; 08/7/2007 |
Về thành lập Ban chỉ đạo Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công |
09/07/2007 |
|
||||||
219. |
Quyết định |
127/2008/QĐ-TTg; 15/9/2008 |
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống khó khăn quý IV năm 2008 |
16/10/2008 |
|
||||||
220. |
Quyết định |
169/2008/QĐ-TTg; 15/12/2008 |
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống khó khăn 04 tháng đầu năm 2009 |
13/01/2009 |
|
||||||
221. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-TTg |
Quyết định về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tố công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
12/6/2009 |
|
||||||
222. |
Quyết định |
575/QĐ-TTg |
Quyết định về việc sửa đổi những bất hợp lý về tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ công chức |
05/5/2009 |
|
||||||
223. |
Quyết định |
45/2009/QĐ-TTg; 27/03/2009 |
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê. |
11/05/2009 |
|
||||||
224. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-TTg; 31/03/2009 |
Quyết định quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5. Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội |
15/05/2009 |
|
||||||
225. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-TTg |
Quyết định về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội |
01/8/2011 |
|
||||||
226. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-TTg |
Quyết định về quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương; tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghiệp cao hòa lạc |
01/10/2012 |
|
||||||
227. |
Quyết định |
1647/QĐ-TTg; 08/11/2012 |
Quyết định về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với những người làm chuyên trách công tác Đảng, chính quyền, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở phường, xã, thị trấn thuộc thành phố HCM khi thực hiện thí điểm theo Quyết định số 94-HĐBT ngày 26/9/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
01/11/2012 |
|
||||||
228. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-TTg; 07/09/2012 |
Quyết định về thực hiện thí điểm mức chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015 |
01/11/2012 |
|
||||||
229. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-TTg; 11/06/2012 |
Quyết định quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/08/2012 |
|
||||||
230. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-TTg; 04/06/2012 |
Quyết định về quy định một số chế độ ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng và công nhân quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam |
01/08/2012 |
|
||||||
231. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-TTg; 19/5/2013 |
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đối với các đối tượng làm nhiệm vụ tại Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
5/7/2013 |
|
||||||
232. |
Quyết định |
2016/QĐ-TTg; 04/11/2013 |
Quyết định về Thành lập Ban chỉ đạo Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công |
04/11/2013 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
233. |
Quyết định |
135/2005/QĐ-BNV; 15/12/2005 |
Quyết định về Quy chế bồi dưỡng Trưởng thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố |
21/01/2006 |
|
||||||
234. |
Quyết định |
3902/QĐ-BNV; 19/10/2005 |
Quyết định đính chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường |
15/11/2005 |
|
||||||
235. |
Quyết định |
193/QĐ-BNV; 26/01/2006 |
Quyết định năm 2006 về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
26/01/2006 |
|
||||||
236. |
Thông tư |
45/TCCP-BCTL- 1996; 11/03/1996 |
Thông tư hướng dẫn chế độ nâng bậc lương thường xuyên hàng năm đối với cán bộ, công chức khu vực hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/1996 |
|
||||||
237. |
Thông tư |
13/1998/TT-TCCP; 30/12/1998 |
Thông tư sửa đổi Thông tư hướng dẫn về công tác tổ chức và tiền lương của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Ban tổ chức Cán bộ Chính phủ ban hành |
14/01/1999 |
|
||||||
238. |
Thông tư |
12/1998/TT-TCCP; 24/12/1998 |
Thông tư sửa đổi điểm 3, phần II, Thông tư 474/TCCP-BCTL-1995 hướng dẫn chế độ nâng bậc lương năm 1995 đối với công nhân viên chức khu vực hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể do Ban tổ chức Cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/1999 |
|
||||||
239. |
Thông tư |
17/2002/BTCCB CP; 01/04/2002 |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp phục vụ đối với nhân viên được giao nhiệm vụ thường xuyên, trực tiếp chăm sóc người tàn tật nặng trong các cơ sở nuôi dưỡng tập trung của Nhà nước do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/2002 |
|
||||||
240. |
Thông tư |
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị. |
16/03/2004 |
|
||||||
241. |
Thông tư |
130/2005/TT- BNV; 07/12/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
|
||||||
242. |
Thông tư |
118/2005/TT- BNV; 09/11/2005 |
Thông tư hướng dẫn Nghị quyết 16/2000/NĐ-CP và Nghị quyết 09/2003/NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh giản biên chế. |
03/12/2005 |
|
||||||
243. |
Thông tư |
117/2005/TT- BNV; 04/11/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 205/2004/QĐ-TTg về chính sách, chế độ đối với cán bộ cao cấp. |
Không công bố |
|
||||||
244. |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV; 10/08/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. |
10/09/2005 |
|
||||||
245. |
Thông tư |
02/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
||||||
246. |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
||||||
247. |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
||||||
248. |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
||||||
249. |
Thông tư |
07/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
||||||
250. |
Thông tư |
09/2005/TT-BNV; 05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do |
25/01/2005 |
|
||||||
251. |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV; 10/08/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
0/09/2005 |
|
||||||
252. |
Thông tư |
02/2007/TT-BNV; 25/05/2007 |
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức. |
06/07/2007 |
|
||||||
253. |
Thông tư |
08/2013/TT- BNV; 31/07/2013 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động. |
15/09/2013 |
|
||||||
254. |
Thông tư |
07/2013/TT-BNV; 31/07/2013 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù. |
15/09/2013 |
|
||||||
255. |
Thông tư liên tịch |
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS; 05/05/1998 |
Thông tư liên tịch chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thủy sản do Ban tổ chức, công tác chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Thủy sản ban hành |
01/01/1998 |
|
||||||
256. |
Thông tư liên tịch |
18/1999/TTLT- BTCCP-BTC- BNN&PTNT; 28/06/1999 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
20/04/1999 |
|
||||||
257. |
Thông tư liên tịch |
54/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC; 29/12/1999 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và mức sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2000 |
|
||||||
258. |
Thông tư liên tịch |
72/2000/TTLT- BTCCBCP-BTC; 26/12/2000 |
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước do Ban Tổ chức cán bộ chính phủ - Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2001 |
|
||||||
259. |
Thông tư liên tịch |
22/2001/TTLT-BTCCBCP-BTC; 09/05/2001 |
Thông tư liên tịch điều chỉnh chỉ số sinh hoạt phí đối với cán bộ, công chức công tác lại các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính ban hành |
01/05/2001 |
|
||||||
260. |
Thông tư liên tịch |
36/2001/TTLT- BTC-BTCCBCP; 25/05/2001 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ phụ cấp phục vụ do Bộ Tài chính - Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/2001 |
|
||||||
261. |
Thông tư liên tịch |
11/2002/TTLT- BNV-BTC- BNNPTNT; 25/10/2002 |
hướng dẫn Quyết định 66/2002/QĐ-TTg về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
01/06/2002 |
|
||||||
262. |
Thông tư liên tịch |
21/2002/TTLT- BNV-BTC-BTP; 26/12/2002 |
hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với công tác viên thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người nghèo và đối tượng chính sách do Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp ban hành |
10/01/2003 |
|
||||||
263. |
Thông tư liên tịch |
03/2003/TTLT- BNV-BTC; 17/02/2003 |
hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc ngân sách nhà nước do Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành |
30/01/2003 |
|
||||||
264. |
Thông tư liên tịch |
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành |
12/06/2004 |
|
||||||
265. |
Thông tư liên tịch |
79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC; 04/11/2004 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 102/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành |
12/01/2005 |
|
||||||
266. |
Thông tư liên tịch |
11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT; 05/01/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc ban hành |
25/01/2005 |
|
||||||
267. |
Thông tư liên tịch |
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC; 05/01/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút do Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành |
25/01/2005 |
|
||||||
268. |
Thông tư liên tịch |
105/2005/TTLT- BNV-BTC; 03/10/2005 |
Thông tư liên tịch thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
29/10/2005 |
|
||||||
269. |
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005 |
hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành |
25/01/2005 |
|
||||||
270. |
Thông tư liên tịch |
82/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005 |
Thông tư liên tịch sửa đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành |
10/09/2005 |
|
||||||
271. |
Thông tư liên tịch |
81/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành |
10/09/2005 |
|
||||||
272. |
Thông tư liên tịch |
24/2005/TTLT-BNV-BTC; 18/02/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
05/03/2005 |
|
||||||
273. |
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT- BNV-BTC; 05/01/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp Iương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
25/01/2005 |
|
||||||
274. |
Thông tư liên tịch |
08/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
25/01/2005 |
|
||||||
275. |
Thông tư liên tịch |
02/2006/TTLT- BNV-BTC; 5/09/2006 |
Thông tư liên tịch thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/10/2006 đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
01/10/2006 |
|
||||||
276. |
Thông tư liên tịch |
05/2007/TTLT-BNV-BTC; 10/12/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2008 |
|
||||||
277. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BNV-BTC; 28/12/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP 1975, Quyết định 111-HĐBT1981 do Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2008 |
|
||||||
278. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-BNV-BTC; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành. |
12/06/2007 |
|
||||||
279. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn do Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
16/11/2007 |
|
||||||
280. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BNV-BTC; 13/03/2008 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
12/04/2008 |
|
||||||
281. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT; 24/06/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyên xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê do Bộ Nội vụ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
08/08/2009 |
|
||||||
282. |
Thông tư liên tịch |
01/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
06/06/2009 |
|
||||||
283. |
Thông tư liên tịch |
02/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009 |
Thông tư liên tịch điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cán bộ đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP 1975, Quyết định 111/HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
06/06/2009 |
|
||||||
284. |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TTLT-BNV-BTC; 24/12/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
07/02/2010 |
|
||||||
285. |
Thông tư liên tịch |
02/2010/TTLT- BNV-BTC; 26/04/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HDBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
10/05/2010 |
|
||||||
286. |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010 |
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
11/07/2010 |
|
||||||
287. |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BNV-BTC; 26/04/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
10/05/2010 |
|
||||||
288. |
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 01/2009/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
22/07/2010 |
|
||||||
289. |
Thông tư liên tịch |
04/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011 |
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
19/05/2011 |
|
||||||
290. |
Thông tư liên tịch |
05/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011 |
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
19/05/2011 |
|
||||||
291. |
Thông tư liên tịch |
06/2011/TTLT- BNV-BGDĐT; 06/06/2011 |
Thông tư liên tịch quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ Nội vụ - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
01/08/2011 |
|
||||||
292. |
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT-BNV-BTC; 31/08/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
15/10/2011 |
|
||||||
293. |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP; 15/04/2011 |
Thông tư liên tịch về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ - Bộ Tư pháp ban hành |
01/06/2011 |
|
||||||
294. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN; 07/04/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Bộ Nội vụ Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
22/05/2011 |
|
||||||
295. |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT- BNV-BTC-B VHTTD1; 10/06/2011 |
Thông tư liên tịch quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/08/2011 |
|
||||||
296. |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
01/06/2012 |
|
||||||
297. |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
01/06/2012 |
|
||||||
298. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT- BNV-BTC; 31/07/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
15/09/2013 |
|
||||||
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
299. |
Nghị định |
91/1999/NĐ-CP; 04/09/1999 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng |
19/09/1999 |
|
||||||
300. |
Nghị định |
86/2002/NĐ-CP; 05/11/2002 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ |
20/11/2002 |
|
||||||
301. |
Nghị định |
90/2002/NĐ-CP; 11/11/2002 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông |
11/11/2002 |
|
||||||
302. |
Nghị định |
91/2002/NĐ-CP; 11/11/2002 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11/11/2002 |
|
||||||
303. |
Nghị định |
18/2003/NĐ-CP; 20/02/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ |
25/03/2003 |
|
||||||
304. |
Nghị định |
21/2003/NĐ-CP; 10/03/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
18/04/2003 |
|
||||||
305. |
Nghị định |
22/2003/NĐ-CP; 11/03/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban thể dục thể thao |
18/04/2003 |
|
||||||
306. |
Nghị định |
29/2003/NĐ-CP; 31/03/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
31/03/2003 |
|
||||||
307. |
Nghị định |
30/2003/NĐ-CP; 01/04/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ |
07/05/2003 |
|
||||||
308. |
Nghị định |
34/2003/NĐ-CP; 04/04/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
16/05/2003 |
|
||||||
309. |
Nghị định |
36/2003/NĐ-CP; 04/04/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
16/05/2003 |
|
||||||
310. |
Nghị định |
43/2003/NĐ-CP; 02/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản |
07/06/2003 |
|
||||||
311. |
Nghị định |
46/2003/NĐ-CP; 02/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Nhà nước |
11/06/2003 |
|
||||||
312. |
Nghị định |
45/2003/NĐ-CP; 09/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
11/06/2003 |
|
||||||
313. |
Nghị định |
49/2003/NĐ-CP; 15/05/2003 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
18/06/2003 |
|
||||||
314. |
Nghị định |
51/2003/NĐ-CP; 16/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc |
21/06/2003 |
|
||||||
315. |
Nghị định |
54/2003/NĐ-CP; 19/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ |
21/06/2003 |
|
||||||
316. |
Nghị định |
52/2003/NĐ-CP; 9/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/07/2003 |
|
||||||
317. |
Nghị định |
55/2003/NĐ-CP; 28/05/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ công nghiệp |
02/07/2003 |
|
||||||
318. |
Nghị định |
61/2003/NĐ-CP; 06/06/2003 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12/07/2003 |
|
||||||
319. |
Nghị định |
62/2003/NĐ-CP; 06/06/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
12/07/2003 |
|
||||||
320. |
Nghị định |
63/2003/NĐ-CP; 11/06/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin |
15/07/2003 |
|
||||||
321. |
Nghị định |
71/2003/NĐ-CP; 19/06/2003 |
Về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước |
17/07/2003 |
|
||||||
322. |
Nghị định |
77/2003/NĐ-CP; 01/07/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính |
31/07/2003 |
|
||||||
323. |
Nghị định |
85/2003/NĐ-CP; 18/07/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12/08/2003 |
|
||||||
324. |
Nghị định |
86/2003/NĐ-CP; 18/07/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/08/2003 |
|
||||||
325. |
Nghị định |
83/2003/NĐ-CP; 18/07/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam |
12/08/2003 |
|
||||||
326. |
Nghị định |
82/2003/NĐ-CP; 18/07/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam |
12/08/2003 |
|
||||||
327. |
Nghị định |
91/2003 NĐ-CP; 18/08/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ |
04/09/2003 |
|
||||||
328. |
Nghị định |
93/2003/NĐ-CP; 13/08/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà nước |
04/09/2003 |
|
||||||
329. |
Nghị định |
94/2003/NĐ-CP; 19/08/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch |
07/09/2003 |
|
||||||
330. |
Nghị định |
96/2003/NĐ-CP; 20/08/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam |
09/09/2003 |
|
||||||
331. |
Nghị định |
101/2003/NĐ-CP; 03/09/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê |
21/09/2003 |
|
||||||
332. |
Nghị định |
128/2003/NĐ-CP; 31/10/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/11/2003 |
|
||||||
333. |
Nghị định |
29/2004/NĐ-CP; 16/01/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại |
14/02/2004 |
|
||||||
334. |
Nghị định |
53/2004/NĐ-CP; 18/02/2004 |
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
12/03/2004 |
|
||||||
335. |
Nghị định |
122/2004/NĐ-CP; 18/05/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước |
10/06/2004 |
|
||||||
336. |
Nghị định |
133/2004/NĐ-CP; 09/06/2004 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05/07/2004 |
|
||||||
337. |
Nghị định |
66/2004/NĐ-CP; 19/02/2004 |
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính |
12/03/2004 |
|
||||||
338. |
Nghị định |
28/2004/NĐ-CP; 16/01/2004 |
Sửa đổi 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ |
14/02/2004 |
|
||||||
339. |
Nghị định |
26/2004/NĐ-CP; 15/01/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
14/02/2004 |
|
||||||
340. |
Nghị định |
171/2004/NĐ-CP; 29/09/2004 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23/10/2004 |
|
||||||
341. |
Nghị định |
172/2004/NĐ-CP; 29/09/2004 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
21/10/2004 |
|
||||||
342. |
Nghị định |
27/2004/NĐ-CP; 16/01/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
14/02/2004 |
|
||||||
343. |
Nghị định |
22/2004/NĐ-CP; 12/01/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
31/01/2004 |
|
||||||
344. |
Nghị định |
101/2004/NĐ-CP; 25/02/2004 |
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
18/03/2004 |
|
||||||
345. |
Nghị định |
55/2005/NĐ-CP; 25/04/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
18/05/2005 |
|
||||||
346. |
Nghị định |
178/2005/NĐ-CP; 10/06/2005 |
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục của lực lượng, chuyên trách quản lý đê điều |
04/07/2005 |
|
||||||
347. |
Nghị định |
115/2005/NĐ-CP; 05/09/2005 |
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
29/09/2005 |
|
||||||
348. |
Nghị định |
130/2005/NĐ-CP; 17/10/2005 |
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
08/11/2005 |
|
||||||
349. |
Nghị định |
83/2006/NĐ-CP; 17/08/2006 |
Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
08/09/2006 |
|
||||||
350. |
Nghị định |
48/2006/NĐ-CP; 17/05/2006 |
Về Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
10/06/2006 |
|
||||||
351. |
Nghị định |
43/2006/NĐ-CP; 25/04/2006 |
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
21/05/2006 |
|
||||||
352. |
Nghị định |
81/2007/NĐ-CP; 23/05/2007 |
Về tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
22/06/2007 |
|
||||||
353. |
Nghị định |
08/NĐ-CP; 08/08/2007 |
Về việc chuyển Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương, Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ |
08/08/2007 |
|
||||||
354. |
Nghị định |
09/NĐ-CP; 08/08/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08/08/2007 |
|
||||||
355. |
Nghị định |
132/2007/NĐ-CP; 08/08/2007 |
Về chính sách tinh giảm biên chế |
05/09/2007 |
|
||||||
356. |
Nghị định |
185/2007/NĐ-CP; 25/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/01/2008 |
|
||||||
357. |
Nghị định |
186/2007/NĐ-CP; 25/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
15/01/2008 |
|
||||||
358. |
Nghị định |
187/2007/NĐ-CP; 25/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/01/2008 |
|
||||||
359. |
Nghị định |
188/2007/NĐ-CP; 27/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
19/01/2008 |
|
||||||
360. |
Nghị định |
189/2007/NĐ-CP; 27/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương |
20/01/2008 |
|
||||||
361. |
Nghị định |
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
26/12/2007 |
|
||||||
362. |
Nghị định |
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007 |
Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
26/12/2007 |
|
||||||
363. |
Nghị định |
48/2008/NĐ-CP; 17/04/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
17/05/2008 |
|
||||||
364. |
Nghị định |
16/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài tiếng nói Việt Nam |
26/02/2008 |
|
||||||
365. |
Nghị định |
17/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
26/02/2008 |
|
||||||
366. |
Nghị định |
15/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
25/02/2008 |
|
||||||
367. |
Nghị định |
27/2008/NĐ-CP; 13/03/2008 |
Sửa đổi 10/CPnăm 1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
02/04/2008 |
|
||||||
368. |
Nghị định |
51/2008/NĐ-CP; 22/04/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải |
30/05/2008 |
|
||||||
369. |
Nghị định |
32/2008/NĐ-CP; 19/03/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/04/2008 |
|
||||||
370. |
Nghị định |
28/2008/NĐ-CP; 14/03/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ |
10/04/2008 |
|
||||||
371. |
Nghị định |
25/2008/NĐ-CP; 04/03/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
02/04/2008 |
|
||||||
372. |
Nghị định |
01/2008/NĐ-CP; 03/01/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26/01/2008 |
|
||||||
373. |
Nghị định |
37/2008/NĐ-CP; 01/04/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
24/04/2008 |
|
||||||
374. |
Nghị định |
65/2008/NĐ-CP; 20/05/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
14/06/2008 |
|
||||||
375. |
Nghị định |
60/2008/NĐ-CP; 09/05/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc |
02/06/2008 |
|
||||||
376. |
Nghị định |
94/2008/NĐ-CP; 22/08/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
23/09/2008 |
|
||||||
377. |
Nghị định |
18/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam |
26/02/2008 |
|
||||||
378. |
Nghị định |
24/2008/NĐ-CP; 03/03/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam |
23/03/2008 |
|
||||||
379. |
Nghị định |
53/2008/NĐ-CP; 22/04/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
17/05/2008 |
|
||||||
380. |
Nghị định |
13/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16/03/2008 |
|
||||||
381. |
Nghị định |
14/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25/02/2008 |
|
||||||
382. |
Nghị định |
16/2009/NĐ-CP; 16/02/2009 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn 16/02/2009 thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02/04/2009 |
|
||||||
383. |
Nghị định |
12/2010/NĐ-CP; 26/02/2010 |
Sửa đổi 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/04/2010 |
|
||||||
384. |
Nghị định |
61/2012/NĐ-CP; 10/08/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
01/10/2012 |
|
||||||
385. |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP; 16/07/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/09/2012 |
|
||||||
386. |
Nghị định |
117/2013/NĐ-CP; 07/10/2013 |
Sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước |
01/01/2014 |
|
||||||
387. |
Nghị định |
55/2012/NĐ-CP; 28/06/2012 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15/08/2012 |
|
||||||
388. |
Nghị định |
36/2012/NĐ-CP; 18/04/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/06/2012 |
|
||||||
389. |
Quyết định |
02/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002 |
Thành lập Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo trực thuộc Kiểm toán Nhà nước |
19/01/2002 |
|
||||||
390. |
Quyết định |
03/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002 |
Thành lập Trung tâm tin học trực thuộc kiểm toán Nhà nước |
19/01/2002 |
|
||||||
391. |
Quyết định |
01/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002 |
Thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực Bắc miền Trung trực thuộc Kiểm toán Nhà nước. |
19/01/2002 |
|
||||||
392. |
Quyết định |
09/2002/QĐ-TTg; 11/01/2002 |
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ. |
11/01/2002 |
|
||||||
393. |
Quyết định |
15/2002/QĐ-TTg; 17/01/2002 |
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng. |
01/02/2002 |
|
||||||
394. |
Quyết định |
20/2002/QĐ-TTg; 24/01/2002 |
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
24/01/2002 |
|
||||||
395. |
Quyết định |
29/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002 |
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam. |
22/02/2002 |
|
||||||
396. |
Quyết định |
30/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái Bình. |
22/02/2002 |
|
||||||
397. |
Quyết định |
31/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam. |
22/02/2002 |
|
||||||
398. |
Quyết định |
54/2002/QĐ-TTg; 23/04/2002 |
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị. |
08/05/2002 |
|
||||||
399. |
Quyết định |
87/2002/QĐ-TTg; 04/07/2002 |
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam. |
19/07/2002 |
|
||||||
400. |
Quyết định |
104/2002/QĐ-TTg; 30/07/2002 |
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu. |
14/08/2002 |
|
||||||
401. |
Quyết định |
930/2002/QĐ-TTg; 11/10/2002 |
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ. |
11/10/2002 |
|
||||||
402. |
Quyết định |
136/2002/QĐ-TTg; 14/10/2002 |
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La. |
29/10/2002 |
|
||||||
403. |
Quyết định |
148/2002/QĐ-TTg; 30/10/2002 |
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. |
30/10/2002 |
|
||||||
404. |
Quyết định |
156/2002/QĐ-TTg; 12/11/2002 |
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam. |
27/11/2002 |
|
||||||
405. |
Quyết định |
160/2002/QĐ-TTg; 15/11/2002 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh. |
15/11/2002 |
|
||||||
406. |
Quyết định |
22/2002/QĐ-BNV; 30/12/2002 |
Ban hành quy định nội dung, quy trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ |
30/12/2002 |
|
||||||
407. |
Quyết định |
39/2003/QĐ-TTg; 19/03/2003 |
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ. |
25/04/2003 |
|
||||||
408. |
Quyết định |
43/2003/QĐ-TTg; 01/04/2003 |
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao. |
07/05/2003 |
|
||||||
409. |
Quyết định |
45/2003/QĐ-TTg; 02/04/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/05/2003 |
|
||||||
410. |
Quyết định |
209/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình. |
29/10/2003 |
|
||||||
411. |
Quyết định |
208/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
29/10/2003 |
|
||||||
412. |
Quyết định |
218/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính. |
14/11/2003 |
|
||||||
413. |
Quyết định |
232/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược phát triển. |
02/12/2003 |
|
||||||
414. |
Quyết định |
234/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính quốc gia. |
02/12/2003 |
|
||||||
415. |
Quyết định |
238/QĐ-TTg; 13/11/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định. |
02/12/2003 |
|
||||||
416. |
Quyết định |
235/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính. |
02/12/2003 |
|
||||||
417. |
Quyết định |
233/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. |
02/12/2003 |
|
||||||
418. |
Quyết định |
241/2003/QĐ-TTg; 17/11/2003 |
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2003 |
|
||||||
419. |
Quyết định |
249/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai. |
09/12/2003 |
|
||||||
420. |
Quyết định |
248/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003 |
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ. |
09/12/2003 |
|
||||||
421. |
Quyết định |
262/2003/QĐ-TTg; 10/12/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên Giới tỉnh Hà Giang. |
28/12/2003 |
|
||||||
422. |
Quyết định |
261/2003/QĐ-TTg; 10/12/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. |
28/12/2003 |
|
||||||
423. |
Quyết định |
269/2003/QĐ-TTg; 22/12/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam. |
08/01/2004 |
|
||||||
424. |
Quyết định |
270/2003/QĐ-TTg; 12/03/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Dự trữ quốc gia trực thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng |
12/01/2004 |
|
||||||
425. |
Quyết định |
177/2003/QĐ-TTg; 01/09/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban |
18/09/2003 |
|
||||||
426. |
Quyết định |
161/2004/QĐ-TTg; 01/02/2005 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. |
27/09/2004 |
|
||||||
427. |
Quyết định |
844/QĐ-TTg; 05/08/2004 |
Quyết định về việc thành lập Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Vịnh Bắc Bộ. |
05/08/2004 |
|
||||||
428. |
Quyết định |
140/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
29/08/2004 |
|
||||||
429. |
Quyết định |
141/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam. |
29/08/2004 |
|
||||||
430. |
Quyết định |
127/2004/QĐ-TTg; 14/07/2004 |
Quyết định về việc thí điểm thành lập Sở Phòng cháy, chữa cháy và Cứu hộ thành phố Hồ Chí Minh. |
08/08/2004 |
|
||||||
431. |
Quyết định |
80/2004/QĐ-TTg; 12/05/2004 |
Quyết định quy định số lượng Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước. |
04/06/2004 |
|
||||||
432. |
Quyết định |
40/2004/QĐ-TTg; 19/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. |
12/04/2004 |
|
||||||
433. |
Quyết định |
37/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng. |
08/04/2004 |
|
||||||
434. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình. |
08/04/2004 |
|
||||||
435. |
Quyết định |
32/2004/QĐ-TTg; 09/03/2004 |
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông. |
02/04/2004 |
|
||||||
436. |
Quyết định |
31/2004/QĐ-TTg; 08/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương. |
02/04/2004 |
|
||||||
437. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-TTg; 29/01/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. |
19/02/2004 |
|
||||||
438. |
Quyết định |
05/2004/QĐ-TTg; 08/01/2004 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số vô tuyến điện. |
29/01/2004 |
|
||||||
439. |
Quyết định |
72/2005/QĐ-TTg; 05/04/2005 |
Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất. |
27/04/2005 |
|
||||||
440. |
Quyết định |
99/2005/QĐ- TTg;09/05/2005 |
Quyết định thành lập Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt Nam. |
02/06/2005 |
|
||||||
441. |
Quyết định |
432/QĐ-TTg; 20/05/2005 |
Quyết định năm 2005 thành lập Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam thuộc Bộ Y tế và đổi tên Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS thành Cục Y tế dự phòng Việt Nam. |
20/05/2005 |
|
||||||
442. |
Quyết định |
114/2005/QĐ- TTg; 26/05/2005 |
Quyết định thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. |
17/06/2005 |
|
||||||
443. |
Quyết định |
129/2005/QĐ- TT°;02/06/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị. |
23/06/2005 |
|
||||||
444. |
Quyết định |
130/2005/QĐ- TTg; 02/06/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị. |
23/06/2005 |
|
||||||
445. |
Quyết định |
176/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Bình. |
08/08/2005 |
|
||||||
446. |
Quyết định |
177/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum. |
08/08/2005 |
|
||||||
447. |
Quyết định |
178/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre. |
08/08/2005 |
|
||||||
448. |
Quyết định |
179/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005 |
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng. |
08/08/2005 |
|
||||||
449. |
Quyết định |
181/2005/QĐ- TTg; 19/07/2005 |
Quyết định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập. |
10/08/2005 |
|
||||||
450. |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg; 24/06/2009 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ. |
12/08/2009 |
|
||||||
451. |
Quyết định |
134/2009/QĐ- TTg; 03/11/2009 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ. |
22/12/2009 |
|
||||||
452. |
Quyết định |
82/2009/QĐ- TTg; 25/05/2009 |
Quyết định sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg. |
15/07/2009 |
|
||||||
453. |
Quyết định |
76/2009/QĐ- TTg; 11/05/2009 |
Quyết định về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn và hệ thống tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các bộ, ngành trung ương và địa phương. |
01/07/2009 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
454. |
Thông tư |
151-TCCP/TC- 1997; 04/08/1997 |
Thông tư về công tác tổ chức và tiền lương của Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Ban Tổ chức,cán bộ Chính phủ ban hành |
19/08/1997 |
i |
||||||
455. |
Thông tư |
178/1998/TT- TCCP; 04/06/1998 |
Thông tư hướng dẫn Quyết định 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức. Cán Bộ Chính Phủ ban hành |
19/06/1998 |
|
||||||
456. |
Thông tư |
15/2001/TT- BTCCBCP; 11/04/2001 |
Thông tư hướng dẫn 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/2001 |
|
||||||
457. |
Thông tư |
89/2003/TT-BNV; 24/12/2003 |
Thực hiện phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước . |
01/01/2004 |
|
||||||
458. |
Thông tư |
25/2004/TT-BNV; 19/04/2004 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về công tác tôn giáo ở địa phương. |
24/05/2004 |
|
||||||
459. |
Thông tư |
05/2004/TT-BNV; 19/01/2004 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban Nhân dân quản lý nhà nước về công tác nội vụ ở địa phương. |
02/03/2004 |
|
||||||
460. |
Thông tư |
86/2005/TT-BNV; 22/08/2005 |
Thông tư hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh. |
15/09/2005 |
|
||||||
461. |
Thông tư |
74/2005/TT-BNV; 26/07/2005 |
Thông tư hướng dẫn 115/2003/NĐ-CP, 116/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị; về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. |
19/08/2005 |
|
||||||
462. |
Thông tư |
48/2005/TT-BNV; 29/04/2005 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về du lịch ở địa phương. |
31/05/2005 |
|
||||||
463. |
Thông tư |
36/2005/TT-BNV; 06/04/2005 |
Thông tư về việc xếp hạng Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác. |
01/05/2005 |
|
||||||
464. |
Thông tư |
21/2005/TT-BNV; 01/02/2005 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân. |
07/03/2005 |
|
||||||
465. |
Thông tư |
06/2008/TT-BNV; 21/08/2008 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III phần I Thông tư 04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
23/09/2008 |
|
||||||
466. |
Thông tư |
05/2008/TT-BNV; 07/08/2008 |
Thông tư hướng dẫn về biển tên cơ quan hành chính nhà nước. |
23/09/2008 |
|
||||||
467. |
Thông tư |
08/2009/TT-BNV; 8/09/2009 |
Thông tư hướng dẫn thành lập Ban công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
23/10/2009 |
|
||||||
468. |
Thông tư |
07/2009/TT-BNV; 14/07/2009 |
Thông tư hướng dẫn việc chuyển biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý. |
28/08/2009 |
|
||||||
469. |
Thông tư |
07/2010/TT-BNV; 26/07/2010 |
Thông tư hướng dẫn quy định tại 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức. |
15/09/2010 |
|
||||||
470. |
Thông tư |
04/2010/TT-BNV; 20/05/2010 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
04/07/2010 |
|
||||||
471. |
Thông tư |
01/2010/TT-BNV; 16/04/2010 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
31/05/2010 |
|
||||||
472. |
Thông tư |
02/2010/TT- BNV; 28/04/2010 |
Thông tư Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp . |
12/06/2010 |
|
||||||
|
Thông tư |
04/2012/TT- BNV; 31/08/2012 |
Thông tư hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
15/10/2012 |
|
||||||
473. |
Thông tư |
04/2011/TT- BNV: 10/02/2011 |
Thông tư hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện về công tác thanh niên . |
26/03/2011 |
|
||||||
474. |
Thông tư liên tịch |
125/TT-LB; |
Thông tư liên tịch năm 1995 hướng dẫn giao nhiệm vụ, tổ chức và nhân sự bảo hiểm xã hội của hệ thống lao động - thương binh và xã hội Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam sang bảo hiểm xã hội Việt Nam do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành |
09/07/1995 |
|
||||||
475. |
Thông tư liên tịch |
223/TT-LB-1996; 22/06/1996 |
Thông tư hướng dẫn chế độ nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và nhân sự do Ban tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội- Bộ tài chính ban hành |
08/05/1996 |
|
||||||
476. |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT-TCCP-CCB; 30/09/1998 |
Thông tư liên tịch về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức, Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
|
||||||
477. |
Thông tư liên tịch |
73/2000/TTLT-BTCCBC-BTC; 28/12/2000 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chính sách tinh giảm biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức-Cán Bộ chính phủ-Bộ Tài chính ban hành |
18/10/2000 |
|
||||||
478. |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT; 08/02/2002 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động thương binh xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành |
08/02/2002 |
|
||||||
479. |
Thông tư liên tịch |
20/2001/TTLT- BTCCBCP-BYT; 27/04/2001 |
Thông tư liên tịch thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về y tế trên địa bàn từ Trung tâm y tế quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh về Ủy ban nhân dân cùng cấp do Ban Tổ Chức, Cán Bộ Chính Phủ - Bộ Tài Chính ban hành |
27/04/2001 |
|
||||||
480. |
Thông tư liên tịch |
05/20027TTLT-BLĐTBXH-BTCCBCP; 06/02/2002 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân sự cơ sở chữa bệnh ở địa phương do Ban tổ chức cán bộ hình phủ ban hành |
21/02/2002 |
|
||||||
VI. LĨNH VỰC HỘI VÀ PHI CHÍNH PHỦ |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
||||||||||
481. |
Nghị định |
50/1999/NĐ-CP; 08/07/1999 |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển |
23/07/1999 |
|
||||||
482. |
Nghị định |
88/2003/NĐ-CP; 30/07/2003 |
Nghị định về việc quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội |
28/08/2003 |
|
||||||
483. |
Nghị định |
148/2007/NĐ-CP; 25/09/2007 |
Nghị định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
21/10/2007 |
|
||||||
484. |
Nghị định |
45/2010/NĐ-CP; 21/04/2010 |
Nghị định quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/07/2010 |
|
||||||
485. |
Nghị định |
33/2012/NĐ-CP; 13/04/2012 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/06/2012 |
|
||||||
486. |
Nghị định |
12/2012/NĐ-CP; 01/03/2012 |
Nghị định về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
01/06/2012 |
|
||||||
487. |
Nghị định |
30/2012/NĐ-CP; 12/04/2012 |
Nghị định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện |
01/06/2012 |
|
||||||
488. |
Nghị định |
03/2011/NĐ-CP; 07/01/2011 |
Nghị định hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
25/02/2011 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
489. |
Thông tư |
01/2004/TT-BNV; 15/01/2004 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 88/2003/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản Iý hội. |
12/02/2004 |
|
||||||
490. |
Thông tư |
11/2010/TT-BNV; 26/11/2010 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
10/01/2011 |
|
||||||
491. |
Thông tư |
02/2013/TT-BNV; 10/04/2013 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/06/2013 |
|
||||||
492. |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV; 16/04/2013 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP. |
01/06/2013 |
|
||||||
VII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
493. |
Pháp lệnh |
21/2004/PL-UBTVQH; 18/6/2004 |
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
15/11/2004 |
|
||||||
494. |
Nghị định |
22/2005/NĐ-CP; 01/03/2005 |
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
25/03/2005 |
|
||||||
495. |
Nghị định |
92/2012/NĐ-CP; 08/11/2012 |
Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
01/01/2013 |
|
||||||
496. |
Chỉ thị |
01/2005/CT-TTg; 04/02/2005 |
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
05/03/2005 |
|
||||||
497. |
Chỉ thị |
1940/CT-TTg; 31/12/2008 |
Chỉ thị về nhà ,đất liên quan đến tôn giáo |
31/12/2008 |
|
||||||
498. |
Quyết định |
83/2007/QĐ-TTg; 08/06/2007 |
Quyết định Phê duyệt “Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và cán bộ, công chức quản lý nhà nước về tôn giáo” giai đoạn 2006 - 2010 |
11/07/2007 |
|
||||||
499. |
Quyết định |
134/2004/QĐ-TTg: 03/11/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban tôn giáo Chính phủ |
22/12/2009 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
500. |
Thông tư |
01/2013/TT-BNV; 25/3/2013 |
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; |
15/5/2013 |
|
||||||
VIII. LĨNH VỰC THANH NIÊN |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
501. |
Luật |
53/2005/QH11 |
Luật Thanh niên |
01/7/2006 |
|
||||||
502. |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP; 23/07/2007 |
Nghị định Hướng dẫn Luật Thanh niên. |
20/08/2007 |
|
||||||
503. |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP; 30/01/2011 |
Nghị định về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
26/03/2011 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
504. |
Thông tư |
11/2011/TT-BNV; 26/09/2011 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
01/11/2011 |
|
||||||
505. |
Thông tư |
04/2011/TT-BNV; 10/2/2011 |
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
26/3/2011 |
|
||||||
IX. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
506. |
Nghị định |
58/2001/NĐ-CP; 24/8/2001 |
Nghị định vẽ quản lý và sử dụng con dấu |
08/9/2001 |
|
||||||
507. |
Nghị định |
31/2009/NĐ-CP; 01/04/2009 |
Nghị định sửa đổi Nghị định 58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu |
01/06/2009 |
|
||||||
508. |
Nghị định |
90/2012/NĐ-CP; 05/11/2012 |
Nghị định tổ chức và trong hoạt động thanh tra ngành Nội vụ |
01/01/2013 |
|
||||||
509. |
Nghị định |
97/2011/NĐ-CP; 21/10/2011 |
Nghị định quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
15/12/2011 |
|
||||||
510. |
Nghị định |
07/2012/NĐ-CP; 09/02/2012 |
Nghị định quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
05/04/2012 |
|
||||||
511. |
Quyết định |
57/2005/QĐ-BNV; 18/05/2005 |
Quyết định về Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
02/06/2005 |
|
||||||
512. |
Thông tư |
01/2006/TT-BNV; 13/01/2006 |
Thông tư hướng dẫn chi tiết việc quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành |
13/02/2006 |
|
||||||
513. |
Thông tư liên tịch |
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP; 06/05/2002 |
Hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu do Bộ Công an và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành |
21/05/2002 |
|
||||||
514. |
Thông tư |
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012 |
Quy định trình tự, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức |
01/2/2013 |
|
||||||
X. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||||
515. |
Luật |
47/2005/QH11; 14/06/2003 |
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005 |
27/06/2005 |
|
||||||
516. |
Luật |
15/2003/QH11; 26/11/2003 |
Luật thi đua khen thưởng 2003 |
01/7/2004 |
|
||||||
517. |
Luật |
39/2013/QH13; 16/11/2013 |
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013 |
01/6/2014 |
|
||||||
518. |
Nghị định |
56/2013/NĐ-CP; 22/05/2013 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
15/07/2013 |
|
||||||
519. |
Nghị định |
39/2012/NĐ-CP; 27/04/2012 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
20/06/2012 |
|
||||||
520. |
Nghị định |
121/2005/NĐ-CP; 30/09/2005 |
Nghị định Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi |
25/10/2005 |
|
||||||
521. |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP; 04/10/2005 |
Nghị định về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
29/10/2005 |
|
||||||
522. |
Nghị định |
50/2006/NĐ-CP; 19/05/2006 |
Nghị định quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng khen, Giấy khen |
12/06/2006 |
|
||||||
523. |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP; 15/04/2010 |
Nghị định hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng |
01/06/2010 |
|
||||||
524. |
Nghị định |
39/2012/NĐ-CP; 24/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
29/6/2012 |
|
||||||
525. |
Quyết định |
279/2002/QĐ-TTg; 17/04/2002 |
Về ngày truyền thống ngành Tổ chức nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/05/2002 |
|
||||||
526. |
Quyết định |
168/2007/QĐ-TTg; 05/11/2007 |
Quyết định về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua- Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/11/2007 |
|
||||||
527. |
Quyết định |
51/2010/QĐ-TTg; |
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
|
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|
||||||||||
528. |
Thông tư |
06/2009/TT- BNV; 27/05/2009 |
Thông tư hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng” do Bộ Nội vụ ban hành |
11/07/2009 |
|
||||||
529. |
Thông tư |
07/2011/TT-BNV; 01/04/2011 |
Thông tư 07/2011/TT-BNV hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tôn giáo” do Bộ Nội Vụ ban hành |
16/05/2011 |
|
||||||
530. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNV; 16/01/2012 |
Thông tư hướng dẫn Quyết định 51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
01/03/2012 |
|
||||||
531. |
Thông tư |
02/2011/TT- BNV; 24/01/2011 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi |
10/03/2011 |
|
||||||
532. |
Thông tư liên tịch |
03/2011/TTLT- BNV-TTCP; 06/05/2011 |
Thông tư liên tịch về quy định khen thưởng cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện hành vi tham nhũng do Bộ Nội vụ - Thanh tra Chính phủ ban hành |
20/06/2011 |
|
||||||
XI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
|||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
||||||||||
533. |
Nghị định |
18/2010/NĐ-CP; 05/03/2010 |
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
01/05/2010 |
|
||||||
534. |
Quyết định |
161/2003/QĐ-TTg; 04/8/2003 |
Ban hành quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức |
30/8/2003 |
|
||||||
535. |
Chỉ thị |
38/2004/CT-TTg; 09/11/2004 |
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
06/12/2004 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|
||||||||||
536. |
Quyết định |
52/2004/QĐ-BNV; 26/07/2004 |
Quyết định về Quy chế thẩm định chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
10/08/2004 |
|
||||||
537. |
Quyết định |
30/2004/QĐ-BNV; 04/05/2004 |
Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức hành chính và quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức cấp xã các tỉnh Tây Nguyên do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
29/05/2004 |
|
||||||
538. |
Quyết định |
112/2005/QĐ-BNV; 01/11/2005 |
Quyết định về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về quản lý công nghệ thông tin cho cán bộ lãnh đạo thông tin và công nghệ thông tin giai đoạn 2006 - 2008 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
25/11/2005 |
|
||||||
539. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNV; 20/04/2005 |
Quyết định về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
26/05/2005 |
|
||||||
540. |
Quyết định |
13/2006/QĐ-BNV; 06/10/2006 |
Quyết định về các chương trình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng quản lý nhà nước đối với cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
12/11/2006 |
|
||||||
541. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BNV; 05/04/2006 |
Quyết định về Chương trình khung bồi dưỡng ngạch cán sự do Bộ Nội vụ ban hành |
09/05/2006 |
|
||||||
542. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BNV; 14/11/2007 |
Quyết định ban hành bộ chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
14/12/2007 |
|
||||||
543. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BNV; 17/04/2007 |
Quyết định về Quy chế Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
02/06/2007 |
|
||||||
544. |
Quyết định |
104/2005/QĐ-BNV; 03/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước |
03/10/2005 |
|
||||||
545. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BNV; 25/01/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 Quy chế cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước |
25/01/2006 |
|
||||||
546. |
Quyết định |
170/2007/QĐ-BNV; 02/3/2007 |
Về việc ban hành Quy trình xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách Nhà nước |
02/3/2007 |
|
||||||
547. |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV; 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành |
31/12/2005 |
|
||||||
548. |
Thông tư |
03/2011/TT-BNV; 25/01/2011 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức do Bộ Nội vụ ban hành |
11/03/2011 |
|
||||||
549. |
Thông tư |
07/2006/TT-BNV; 05/06/2003 |
Thông tư hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành |
30/12/2006 |
|
||||||
550. |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNV-BQP; 10/4/2013 |
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
25/5/2013 |
|
||||||
XII .LĨNH VỰC KHÁC |
|
||||||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
||||||||||
551. |
Nghị định |
19/2003/NĐ-CP; 07/3/2003 |
Quy định trách nhiệm của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
18/4/2003 |
|
||||||
552. |
Nghị định |
48/2008/NĐ-CP; 17/4/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
17/5/2008 |
|
||||||
553. |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP; 16/7/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/9/2012 |
|
||||||
554. |
Nghị định |
03/1999/NĐ-CP; 28/01/1999 |
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính |
13/02/1999 |
|
||||||
555. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-TTg; 10/01/2006 |
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ |
05/2/2006 |
|
||||||
556. |
Quyết định |
59/2009/QĐ-TTg; 16/4/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng Trung ương |
31/5/2009 |
|
||||||
557. |
Quyết định |
12/8/2009/QĐ-TTg; 24/6/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
12/8/2009 |
|
||||||
558. |
Quyết định |
134/2009/QĐ-TTg; 3/11/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Bộ Nội vụ |
22/12/2009 |
|
||||||
559. |
Quyết định |
181/2003/QĐ-TTg; 04/09/2003 |
Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
22/09/2003 |
|
||||||
560. |
Quyết định |
102/2004/QĐ-TTg; 08/06/2004 |
Quyết định về việc kiện toàn Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/07/2004 |
|
||||||
561. |
Quyết định |
103/2004/QĐ-TTg; 08/06/2004 |
Quyết định ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phú do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/07/2004 |
|
||||||
562. |
Chỉ thị |
09/2005/CT-TTg; 05/04/2005 |
Chỉ thị về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
25/04/2005 |
|
||||||
563. |
Quyết định |
93/2007/QĐ-TTg; 22/06/2007 |
Quyết định Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành |
26/07/2007 |
|
||||||
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||||||||
564. |
Quyết định |
32/2002/QĐ-BTCCBCP; 01/2/2002 |
Về việc ban hành kỷ niệm chương và quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước” |
01/7/2002 |
|
||||||
565. |
Quyết định |
22/2002/QĐ-BNV |
Quy định về nội dung, quy trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ |
30/12/2002 |
|
||||||
566. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV; 07/4/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc sở Nội vụ |
04/5/2004 |
|
||||||
567. |
Quyết định |
88/2004/QĐ-BNV; 10/12/2004 |
Quyết định quy định chế độ thông tin báo cáo trong Bộ Nội vụ |
01/01/2005 |
|
||||||
568. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-BNV; 02/03/2004 |
Quyết định về chế độ thông tin báo cáo trong ngành Tổ chức nhà nước |
25/03/2004 |
|
||||||
569. |
Quyết định |
137/2005/QĐ-BNV; 20/12/2005 |
Ban hành quy chế giao dịch điện tử trong công tác của Bộ Nội vụ |
29/10/2005 |
|
||||||
570. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-BNV; 23/6/2005 |
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
21/7/2005 |
|
||||||
571. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BNV; 13/07/2007 |
Quyết định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
17/08/2007 |
|
||||||
572. |
Thông tư |
19/1999/TT-TCCP; 30/06/1999 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
15/07/1999 |
|
||||||
573. |
Thông tư |
05/2004/TT-BNV; 19/01/2005 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về công tác nội vụ ở địa phương |
02/3/2004 |
|
||||||
574. |
Thông tư |
25/2004/TT-BNV; 19/4/2004 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản Iý nhà nước về công tác tôn giáo ở địa phương |
24/5/2004 |
|
||||||
575. |
Thông tư |
21/2005/TT-BNV; 01/2/2005 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân |
07/03/2005 |
|
||||||
576. |
Thông tư |
06/2008/TT-BNV; 21/8/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục II, Phần 1 Thông tư 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
23/9/2008 |
|
||||||
577. |
Thông tư liên tịch |
20/2003/TTLT- BTC-BVHTT- BNV; 24/03/2003 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp có thu hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - thông tin do Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa-Thông tin và Bộ Nội vụ ban hành |
01/01/2003 |
|
||||||
578. |
Thông tư liên tịch |
21/2003/TTLT/BTC -BGDĐT-BNV; 24/03/2003 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập hoạt động có thu do Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành |
01/01/2003 |
|
||||||
579. |
Thông tư liên tịch |
22/2003/TTLT/BTC-BKHCN-BNV; 24/03/2003 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoạt động có thu do Bộ Tài chính, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành |
01/01/2003 |
|
||||||
580. |
Thông tư liên tịch |
102/2010/TTLT- BQP-BLĐTBXH- BNV-BTC; 02/08/2010 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành |
16/09/2010 |
|
||||||
581. |
Thông tư liên tịch |
30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BCT- BTTTT; 12/12/2012 |
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông |
27/01/2013 |
|
||||||
TỔNG SỐ: 581 VĂN BẢN |
|||||||||||