Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 1158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 04 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Công văn số 12128/BTC-TCDT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn hỗ trợ gạo cho học sinh;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BTC ngày 04/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 204/QĐ-TCDT ngày 11/3/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ I năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa tại Tờ trình số 458/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2015 về việc phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ học kỳ II năm học 2014-2015 và phương thức tổ chức giao gạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 (04 tháng học) để thực hiện chính sách hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ II đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Số lượng học sinh trong danh sách Chủ tịch UBND các huyện phê duyệt: 17.841 học sinh (Mười bảy ngàn tám trăm bốn mươi mốt học sinh).
Trong đó: 17.554 học sinh được hỗ trợ 04 tháng, 286 học sinh được hỗ trợ 02 tháng và 01 học sinh được hỗ trợ 01 tháng của học kỳ II năm học 2014 - 2015.
3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học sinh.
4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014-2015: 1.061.835 kg.
5. Số lượng gạo còn lại của học kỳ I năm học 2014 - 2015 chuyển sang: 5.670 kg.
6. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 cấp đợt này: 1.056.165 kg (1.061.835 kg - 5.670 kg)
(Một triệu, không trăm năm sáu ngàn, một trăm sáu lăm ki lô gam).
7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo hỗ trợ theo Quyết định 405/QĐ-BTC ngày 04/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 204/QĐ-TCDT ngày 11/3/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo các quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Công văn số 12128/BTC-TCDT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài chính; đóng bao gạo thuận tiện (30 kg gạo/01 bao), giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.
2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, bảo đảm chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 15 tháng 4 năm 2015.
3. Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 04 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Công văn số 12128/BTC-TCDT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn hỗ trợ gạo cho học sinh;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BTC ngày 04/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 204/QĐ-TCDT ngày 11/3/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ I năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa tại Tờ trình số 458/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2015 về việc phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ học kỳ II năm học 2014-2015 và phương thức tổ chức giao gạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 (04 tháng học) để thực hiện chính sách hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ II đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Số lượng học sinh trong danh sách Chủ tịch UBND các huyện phê duyệt: 17.841 học sinh (Mười bảy ngàn tám trăm bốn mươi mốt học sinh).
Trong đó: 17.554 học sinh được hỗ trợ 04 tháng, 286 học sinh được hỗ trợ 02 tháng và 01 học sinh được hỗ trợ 01 tháng của học kỳ II năm học 2014 - 2015.
3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học sinh.
4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014-2015: 1.061.835 kg.
5. Số lượng gạo còn lại của học kỳ I năm học 2014 - 2015 chuyển sang: 5.670 kg.
6. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 cấp đợt này: 1.056.165 kg (1.061.835 kg - 5.670 kg)
(Một triệu, không trăm năm sáu ngàn, một trăm sáu lăm ki lô gam).
7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo hỗ trợ theo Quyết định 405/QĐ-BTC ngày 04/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 204/QĐ-TCDT ngày 11/3/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo các quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Công văn số 12128/BTC-TCDT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài chính; đóng bao gạo thuận tiện (30 kg gạo/01 bao), giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.
2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, bảo đảm chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 15 tháng 4 năm 2015.
3. Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc, Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ SỐ LƯỢNG
GẠO HỖ TRỢ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 36/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Huyện/Trường |
Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ |
Định mức hỗ trợ/ học sinh (kg gạo) |
Số tháng được hỗ trợ |
Tổng số gạo được hỗ trợ (kg) |
Số gạo còn lại của HKI năm học 2014 - 2015 |
Tổng số gạo còn được hỗ trợ HKII (kg) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Học sinh bán trú học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
Học sinh Tiểu học bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
Học sinh THCS bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
Học sinh THPT bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)= (3)x (8)x (9) |
(11) |
(12)= (10)- (11) |
|
1 |
Huyện Mường Lát |
2.170 |
777 |
482 |
328 |
583 |
|
|
130.200 |
1.050 |
129.150 |
|
1 |
TH Quang Chiểu 1 |
32 |
|
32 |
|
|
15 |
4 |
1.920 |
|
1.920 |
|
2 |
TH Quang Chiểu 2 |
42 |
|
42 |
|
|
15 |
4 |
2.520 |
|
2.520 |
|
3 |
TH Tén Tằn |
18 |
|
18 |
|
|
15 |
4 |
1.080 |
|
1.080 |
|
4 |
TH Tam Chung |
163 |
|
163 |
|
|
15 |
4 |
9.780 |
|
9.780 |
|
5 |
TH Pù Nhi |
105 |
|
105 |
|
|
15 |
4 |
6.300 |
|
6.300 |
|
6 |
TH Nhi Sơn |
21 |
|
21 |
|
|
15 |
4 |
1.260 |
|
1.260 |
|
7 |
TH Trung Lý 1 |
29 |
|
29 |
|
|
15 |
4 |
1.740 |
|
1.740 |
|
8 |
TH Trung Lý 2 |
20 |
|
20 |
|
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
9 |
TH Mường Lý |
49 |
|
49 |
|
|
15 |
4 |
2.940 |
|
2.940 |
|
10 |
TH Tây Tiến |
3 |
|
3 |
|
|
15 |
4 |
180 |
|
180 |
|
11 |
THCS Quang Chiểu |
60 |
|
|
60 |
|
15 |
4 |
3.600 |
45 |
3.555 |
|
12 |
THCS Tén Tằn |
32 |
|
|
32 |
|
15 |
4 |
1.920 |
75 |
1.845 |
|
13 |
THCS Pù Nhi |
189 |
|
|
189 |
|
15 |
4 |
11.340 |
180 |
11.160 |
|
14 |
THCS Nhi Sơn |
47 |
|
|
47 |
|
15 |
4 |
2.820 |
|
2.820 |
|
15 |
BT THCS Tam Chung |
161 |
161 |
|
|
|
15 |
4 |
9.660 |
|
9.660 |
|
16 |
BT THCS Trung Lý |
302 |
302 |
|
|
|
15 |
4 |
18.120 |
|
18.120 |
|
17 |
BT THCS Mường Lý |
314 |
314 |
|
|
|
15 |
4 |
18.840 |
750 |
18.090 |
|
18 |
THPT Mường Lát |
583 |
|
|
|
583 |
15 |
4 |
34.980 |
|
34.980 |
|
2 |
Huyện Quan Hóa |
1.990 |
225 |
442 |
763 |
560 |
|
|
119.400 |
120 |
119.280 |
|
1 |
TH Xuân Phú |
27 |
|
27 |
|
|
15 |
4 |
1.620 |
|
1.620 |
|
2 |
TH Hồi Xuân |
15 |
|
15 |
|
|
15 |
4 |
900 |
|
900 |
|
3 |
TH Nam Xuân |
6 |
|
6 |
|
|
15 |
4 |
360 |
|
360 |
|
4 |
TH Nam Tiến |
28 |
|
28 |
|
|
15 |
4 |
1.680 |
|
1.680 |
|
5 |
TH Nam Động |
35 |
|
35 |
|
|
15 |
4 |
2.100 |
|
2.100 |
|
6 |
TH Thanh Xuân |
35 |
|
35 |
|
|
15 |
4 |
2.100 |
|
2.100 |
|
7 |
TH Phú Lệ |
13 |
|
13 |
|
|
15 |
4 |
780 |
|
780 |
|
8 |
TH Phú Thanh |
44 |
|
44 |
|
|
15 |
4 |
2.640 |
|
2.640 |
|
9 |
TH Thành Sơn |
62 |
|
62 |
|
|
15 |
4 |
3.720 |
|
3.720 |
|
10 |
TH Trung Thành |
95 |
|
95 |
|
|
15 |
4 |
5.700 |
|
5.700 |
|
11 |
TH Trung Sơn |
82 |
|
82 |
|
|
15 |
4 |
4.920 |
|
4.920 |
|
12 |
THCS Thị trấn |
19 |
|
|
19 |
|
15 |
4 |
1.140 |
|
1.140 |
|
13 |
THCS Hồi Xuân |
57 |
|
|
57 |
|
15 |
4 |
3.420 |
|
3.420 |
|
14 |
THCS Nam Xuân |
22 |
|
|
22 |
|
15 |
4 |
1.320 |
|
1.320 |
|
15 |
THCS Nam Tiến |
63 |
|
|
63 |
|
15 |
4 |
3.780 |
|
3.780 |
|
16 |
THCS Hiền Chung |
25 |
|
|
25 |
|
15 |
4 |
1.500 |
|
1.500 |
|
17 |
THCS Hiền Kiệt |
109 |
|
|
109 |
|
15 |
4 |
6.540 |
|
6.540 |
|
18 |
THCS Phú Sơn |
93 |
|
|
93 |
|
15 |
4 |
5.580 |
|
5.580 |
|
19 |
THCS Phú Lệ |
22 |
|
|
22 |
|
15 |
4 |
1.320 |
|
1.320 |
|
20 |
THCS Thành Sơn |
43 |
|
|
43 |
|
15 |
4 |
2.580 |
|
2.580 |
|
21 |
THCS Trung Thành |
104 |
|
|
104 |
|
15 |
4 |
6.240 |
|
6.240 |
|
22 |
THCS Trung Sơn |
94 |
|
|
94 |
|
15 |
4 |
5.640 |
90 |
5.550 |
|
23 |
BT THCS Nam Động |
80 |
80 |
|
|
|
15 |
4 |
4.800 |
30 |
4.770 |
|
24 |
BT THCS Thanh Xuân |
101 |
101 |
|
|
|
15 |
4 |
6.060 |
|
6.060 |
|
25 |
BT THCS Phú Thanh |
44 |
44 |
|
|
|
15 |
4 |
2.640 |
|
2.640 |
|
26 |
THCS&THPT Quan Hóa |
352 |
|
|
112 |
240 |
15 |
4 |
21.120 |
|
21.120 |
|
27 |
THPT Quan Hóa |
320 |
|
|
|
320 |
15 |
4 |
19.200 |
|
19.200 |
|
3 |
Huyện Quan Sơn |
2.459 |
836 |
518 |
331 |
774 |
|
|
147.540 |
- |
147.540 |
|
1 |
TH Trung Xuân |
81 |
|
81 |
|
|
15 |
4 |
4.860 |
|
4.860 |
|
2 |
TH Trung Hạ |
10 |
|
10 |
|
|
15 |
4 |
600 |
|
600 |
|
3 |
TH Trung Tiến |
69 |
|
69 |
|
|
15 |
4 |
4.140 |
|
4.140 |
|
4 |
TH Sơn Lư |
36 |
|
36 |
|
|
15 |
4 |
2.160 |
|
2.160 |
|
5 |
TH Sơn Hà |
66 |
|
66 |
|
|
15 |
4 |
3.960 |
|
3.960 |
|
6 |
TH Tam Lư |
95 |
|
95 |
|
|
15 |
4 |
5.700 |
|
5.700 |
|
7 |
TH Tam Thanh |
55 |
|
55 |
|
|
15 |
4 |
3.300 |
|
3.300 |
|
8 |
TH Sơn Điện 1 |
8 |
|
8 |
|
|
15 |
4 |
480 |
|
480 |
|
9 |
TH Sơn Điện 2 |
30 |
|
30 |
|
|
15 |
4 |
1.800 |
|
1.800 |
|
10 |
TH Sơn Thủy |
33 |
|
33 |
|
|
15 |
4 |
1.980 |
|
1.980 |
|
11 |
TH Na Mèo |
35 |
|
35 |
|
|
15 |
4 |
2.100 |
|
2.100 |
|
12 |
BT THCS Trung Hạ |
112 |
112 |
|
|
|
15 |
4 |
6.720 |
|
6.720 |
|
13 |
BT THCS Trung Tiến |
110 |
110 |
|
|
|
15 |
4 |
6.600 |
|
6.600 |
|
14 |
BT THCS Trung Thượng |
67 |
67 |
|
|
|
15 |
4 |
4.020 |
|
4.020 |
|
15 |
BT THCS Sơn Thủy |
146 |
146 |
|
|
|
15 |
4 |
8.760 |
|
8.760 |
|
16 |
BT THCS Na Mèo |
106 |
106 |
|
|
|
15 |
4 |
6.360 |
|
6.360 |
|
17 |
BT THCS Tam Thanh |
185 |
185 |
|
|
|
15 |
4 |
11.100 |
|
11.100 |
|
18 |
BT THCS Sơn Điện |
110 |
110 |
|
|
|
15 |
4 |
6.600 |
|
6.600 |
|
19 |
THCS Trung Xuân |
46 |
|
|
46 |
|
15 |
4 |
2.760 |
|
2.760 |
|
20 |
THCS Sơn Lư |
71 |
|
|
71 |
|
15 |
4 |
4.260 |
|
4.260 |
|
21 |
THCS Sơn Hà |
73 |
|
|
73 |
|
15 |
4 |
4.380 |
|
4.380 |
|
22 |
THCS Tam Lư |
69 |
|
|
69 |
|
15 |
4 |
4.140 |
|
4.140 |
|
23 |
THCS Mường Mìn |
72 |
|
|
72 |
|
15 |
4 |
4.320 |
|
4.320 |
|
24 |
THPT Quan Sơn |
501 |
|
|
|
501 |
15 |
4 |
30.060 |
|
30.060 |
|
25 |
THPT Quan Sơn 2 |
273 |
|
|
|
273 |
15 |
4 |
16.380 |
|
16.380 |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
1.993 |
- |
223 |
449 |
1.321 |
|
|
119.580 |
- |
119.580 |
|
1 |
TH Lương Trung 2 |
22 |
|
22 |
|
|
15 |
4 |
1.320 |
|
1.320 |
|
2 |
TH Điền Thượng |
1 |
|
1 |
|
|
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
3 |
H Ái Thượng |
27 |
|
27 |
|
|
15 |
4 |
1.620 |
|
1.620 |
|
4 |
TH Lũng Niêm |
23 |
|
23 |
|
|
15 |
4 |
1.380 |
|
1.380 |
|
5 |
TH Thiết Ống 1 |
58 |
|
58 |
|
|
15 |
4 |
3.480 |
|
3.480 |
|
6 |
TH Lâm Xa |
11 |
|
11 |
|
|
15 |
4 |
660 |
|
660 |
|
7 |
TH Lũng Cao 2 |
6 |
|
6 |
|
|
15 |
4 |
360 |
|
360 |
|
8 |
TH Thành Lâm |
1 |
|
1 |
|
|
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
9 |
TH Tân Lập |
2 |
|
2 |
|
|
15 |
4 |
120 |
|
120 |
|
10 |
TH Văn Nho |
41 |
|
41 |
|
|
15 |
4 |
2.460 |
|
2.460 |
|
11 |
TH Lương Trung 1 |
8 |
|
8 |
|
|
15 |
4 |
480 |
|
480 |
|
12 |
TH Lương Nội |
23 |
|
23 |
|
|
15 |
4 |
1.380 |
|
1.380 |
|
13 |
THCS Cổ Lũng |
33 |
|
|
33 |
|
15 |
4 |
1.980 |
|
1.980 |
|
14 |
THCS Điền Thượng |
12 |
|
|
12 |
|
15 |
4 |
720 |
|
720 |
|
15 |
THCS Văn Nho |
67 |
|
|
67 |
|
15 |
4 |
4.020 |
|
4.020 |
|
16 |
THCS Thành Sơn |
58 |
|
|
58 |
|
15 |
4 |
3.480 |
|
3.480 |
|
17 |
THCS Kỳ Tân |
16 |
|
|
16 |
|
15 |
4 |
960 |
|
960 |
|
18 |
THCS Ái Thượng |
25 |
|
|
25 |
|
15 |
4 |
1.500 |
|
1.500 |
|
19 |
THCS Lũng Cao |
69 |
|
|
69 |
|
15 |
4 |
4.140 |
|
4.140 |
|
20 |
THCS Thành Lâm |
30 |
|
|
30 |
|
15 |
4 |
1.800 |
|
1.800 |
|
21 |
THCS Lương Ngoại |
46 |
|
|
46 |
|
15 |
4 |
2.760 |
|
2.760 |
|
22 |
THCS Lũng Niên |
9 |
|
|
9 |
|
15 |
4 |
540 |
|
540 |
|
23 |
THCS Lương Trung |
31 |
|
|
31 |
|
15 |
4 |
1.860 |
|
1.860 |
|
24 |
THCS Thiết ống |
53 |
|
|
53 |
|
15 |
4 |
3.180 |
|
3.180 |
|
25 |
THPT Bá Thước |
586 |
|
|
|
586 |
15 |
4 |
35.160 |
|
35.160 |
|
26 |
THPT Hà Văn Mao |
406 |
|
|
|
406 |
15 |
4 |
24.360 |
|
24.360 |
|
27 |
THPT Bá Thước 3 |
329 |
|
|
|
329 |
15 |
4 |
19.740 |
|
19.740 |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
1.110 |
137 |
169 |
389 |
415 |
|
|
66.600 |
- |
66.600 |
|
1 |
TH Yên Khương 1 |
6 |
|
6 |
|
|
15 |
4 |
360 |
|
360 |
|
2 |
TH Giao Thiện 1 |
48 |
|
48 |
|
|
15 |
4 |
2.880 |
|
2.880 |
|
3 |
TH Yên Khương 2 |
100 |
|
100 |
|
|
15 |
4 |
6.000 |
|
6.000 |
|
4 |
TH Tân Phúc 1 |
3 |
|
3 |
|
|
15 |
4 |
180 |
|
180 |
|
5 |
TH Lâm Phú |
1 |
|
1 |
|
|
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
6 |
TH Trí Nang |
1 |
|
1 |
|
|
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
7 |
TH Quang Hiến |
10 |
|
10 |
|
|
15 |
4 |
600 |
|
600 |
|
8 |
THCS Lâm Phú |
69 |
|
|
69 |
|
15 |
4 |
4.140 |
|
4.140 |
|
9 |
BT THCS Giao Thiện |
137 |
137 |
|
|
|
15 |
4 |
8.220 |
|
8.220 |
|
10 |
THCS Tân Phúc |
108 |
|
|
108 |
|
15 |
4 |
6.480 |
|
6.480 |
|
11 |
THCS Tam Văn |
43 |
|
|
43 |
|
15 |
4 |
2.580 |
|
2.580 |
|
12 |
THCS Trí Nang |
24 |
|
|
24 |
|
15 |
4 |
1.440 |
|
1.440 |
|
13 |
THCS Yên Khương |
73 |
|
|
73 |
|
15 |
4 |
4.380 |
|
4.380 |
|
14 |
THCS Đồng Lương |
13 |
|
|
13 |
|
15 |
4 |
780 |
|
780 |
|
15 |
THCS Yên Thắng |
56 |
|
|
56 |
|
15 |
4 |
3.360 |
|
3.360 |
|
16 |
THCS Quang Hiến |
3 |
|
|
3 |
|
15 |
4 |
180 |
|
180 |
|
17 |
THPT Lang Chánh |
415 |
|
|
|
415 |
15 |
4 |
24.900 |
|
24.900 |
|
6 |
Huyện Ngọc Lặc |
1.018 |
- |
239 |
208 |
571 |
|
|
61.080 |
- |
61.080 |
|
1 |
TH Thạch Lập 1 |
7 |
|
7 |
|
|
15 |
4 |
420 |
|
420 |
|
2 |
TH Thạch Lập 2 |
26 |
|
26 |
|
|
15 |
4 |
1.560 |
|
1.560 |
|
3 |
THCS Thạch Lập |
52 |
|
|
52 |
|
15 |
4 |
3.120 |
|
3.120 |
|
4 |
TH Vân Am 1 |
73 |
|
73 |
|
|
15 |
4 |
4.380 |
|
4.380 |
|
5 |
TH Vân Am 2 |
69 |
|
69 |
|
|
15 |
4 |
4.140 |
|
4.140 |
|
6 |
THCS Vân Am |
96 |
|
|
96 |
|
15 |
4 |
5.760 |
|
5.760 |
|
7 |
TH Phùng Giáo |
38 |
|
38 |
|
|
15 |
4 |
2.280 |
|
2.280 |
|
8 |
THCS Phùng Giáo |
60 |
|
|
60 |
|
15 |
4 |
3.600 |
|
3.600 |
|
9 |
TH Phùng Minh |
26 |
|
26 |
|
|
15 |
4 |
1.560 |
|
1.560 |
|
10 |
THPT Bắc Sơn |
55 |
|
|
|
55 |
15 |
4 |
3.300 |
|
3.300 |
|
11 |
THPT Lê Lai |
231 |
|
|
|
231 |
15 |
4 |
13.860 |
|
13.860 |
|
12 |
THPT Ngọc Lặc |
285 |
|
|
|
285 |
15 |
4 |
17.100 |
|
17.100 |
|
7 |
Huyện Cẩm Thủy |
298 |
- |
- |
- |
298 |
|
|
17.880 |
- |
17.880 |
|
1 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
173 |
|
|
|
173 |
15 |
4 |
10.380 |
|
10.380 |
|
2 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
55 |
|
|
|
55 |
15 |
4 |
3.300 |
|
3.300 |
|
3 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
70 |
|
|
|
70 |
15 |
4 |
4.200 |
|
4.200 |
|
8 |
Huyện Thạch Thành |
1.095 |
- |
400 |
312 |
383 |
|
|
65.655 |
45 |
65.610 |
|
1 |
TH Thạch Cẩm 3 |
20 |
|
20 |
|
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
2 |
TH Thạch Tượng 2 |
34 |
|
34 |
|
|
15 |
4 |
2.040 |
|
2.040 |
|
3 |
TH Thành Mỹ |
117 |
|
117 |
|
|
15 |
4 |
7.020 |
|
7.020 |
|
4 |
TH Thạch Lâm 1 |
46 |
|
46 |
|
|
15 |
4 |
2.760 |
|
2.760 |
|
5 |
TH Thành Yên |
56 |
|
56 |
|
|
15 |
4 |
3.360 |
|
3.360 |
|
6 |
TH Thạch Lâm 2 |
37 |
|
37 |
|
|
15 |
4 |
2.220 |
|
2.220 |
|
7 |
TH Thành Công |
41 |
|
41 |
|
|
15 |
4 |
2.460 |
|
2.460 |
|
8 |
TH Thành Minh |
3 |
|
3 |
|
|
15 |
4 |
180 |
|
180 |
|
9 |
TH Thành Minh 2 |
46 |
|
46 |
|
|
15 |
4 |
2.760 |
|
2.760 |
|
10 |
THCS Thành Yên |
54 |
|
|
54 |
|
15 |
4 |
3.240 |
|
3.240 |
|
11 |
THCS Thạch Tượng |
25 |
|
|
25 |
|
15 |
4 |
1.500 |
|
1.500 |
|
12 |
THCS Thạch Lâm |
87 |
|
|
87 |
|
15 |
4 |
5.220 |
|
5.220 |
|
13 |
THCS Thành Mỹ |
130 |
|
|
130 |
|
15 |
4 |
7.800 |
|
7.800 |
|
14 |
THCS Thành Minh |
16 |
|
|
16 |
|
15 |
4 |
960 |
|
960 |
|
15 |
THPT Thạch Thành 1 |
22 |
|
|
|
22 |
15 |
4 |
1.320 |
|
1.320 |
|
16 |
THPT Thạch Thành 2 |
40 |
|
|
|
40 |
15 |
4 |
2.400 |
|
2.400 |
|
17 |
THPT Thạch Thành 3 |
218 |
|
|
|
218 |
15 |
4 |
13.080 |
|
13.080 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
15 |
1 |
15 |
|
15 |
|
18 |
THPT Thạch Thành 4 |
102 |
|
|
|
102 |
15 |
4 |
6.120 |
45 |
6.075 |
|
9 |
Huyện Thường Xuân |
2.941 |
693 |
570 |
413 |
1.265 |
|
|
167.880 |
- |
167.880 |
|
1 |
TH Yên Nhân 2 |
55 |
|
55 |
|
|
15 |
4 |
3.300 |
|
3.300 |
|
2 |
TH Tân Thành 1 |
19 |
|
19 |
|
|
15 |
4 |
1.140 |
|
1.140 |
1.260 |
|
|
4 |
|
4 |
|
|
15 |
2 |
120 |
|
120 |
|
3 |
TH Luận Khê 2 |
48 |
|
48 |
|
|
15 |
4 |
2.880 |
|
2.880 |
|
4 |
TH Bát Mọt 1 |
45 |
|
45 |
|
|
15 |
4 |
2.700 |
|
2.700 |
|
5 |
TH Xuân Thắng |
52 |
|
52 |
|
|
15 |
4 |
3.120 |
|
3.120 |
|
6 |
TH Xuân Lẹ |
12 |
|
12 |
|
|
15 |
4 |
720 |
|
720 |
|
7 |
TH Xuân Cẩm |
41 |
|
41 |
|
|
15 |
4 |
2.460 |
|
2.460 |
|
8 |
TH Yên Nhân 1 |
14 |
|
14 |
|
|
15 |
4 |
840 |
|
840 |
|
9 |
TH Luận Thành 2 |
8 |
|
8 |
|
|
15 |
4 |
480 |
|
480 |
|
10 |
TH Luận Khê 1 |
38 |
|
38 |
|
|
15 |
4 |
2.280 |
|
2.280 |
|
11 |
TH Bát Mọt 2 |
13 |
|
13 |
|
|
15 |
4 |
780 |
|
780 |
|
12 |
TH Xuân Lộc |
43 |
|
43 |
|
|
15 |
4 |
2.580 |
|
2.580 |
|
13 |
TH Xuân Chinh |
64 |
|
64 |
|
|
15 |
4 |
3.840 |
|
3.840 |
4.260 |
|
|
14 |
|
14 |
|
|
15 |
2 |
420 |
|
420 |
|
14 |
TH Luận Thành 1 |
21 |
|
21 |
|
|
15 |
4 |
1.260 |
|
1.260 |
2.010 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
15 |
2 |
750 |
|
750 |
|
15 |
TH Vạn Xuân 1 |
24 |
|
24 |
|
|
15 |
4 |
1.440 |
|
1.440 |
2.040 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
15 |
2 |
600 |
|
600 |
|
16 |
TH Tân Thành 2 |
10 |
|
10 |
|
|
15 |
4 |
600 |
|
600 |
|
17 |
THCS Xuân Cẩm |
31 |
|
|
31 |
|
15 |
4 |
1.860 |
|
1.860 |
3.570 |
|
|
57 |
|
|
57 |
|
15 |
2 |
1.710 |
|
1.710 |
|
18 |
THCS Xuân Lộc |
9 |
|
|
9 |
|
15 |
4 |
540 |
|
540 |
|
19 |
THCS Tân Thành |
2 |
|
|
2 |
|
15 |
4 |
120 |
|
120 |
|
20 |
BTTHCS Yên Nhân |
166 |
166 |
|
|
|
15 |
4 |
9.960 |
|
9.960 |
|
21 |
THCS Vạn Xuân |
22 |
|
|
22 |
|
15 |
4 |
1.320 |
|
1.320 |
|
22 |
THCS Xuân Thắng |
28 |
|
|
28 |
|
15 |
4 |
1.680 |
|
1.680 |
2.070 |
|
|
13 |
|
|
13 |
|
15 |
2 |
390 |
|
390 |
|
23 |
THCS Luận Thành |
98 |
|
|
98 |
|
15 |
4 |
5.880 |
|
5.880 |
|
24 |
BT THCS Luận Khê |
234 |
234 |
|
|
|
15 |
4 |
14.040 |
|
14.040 |
15.150 |
|
|
37 |
|
|
37 |
|
15 |
2 |
1.110 |
|
1.110 |
|
25 |
BT THCS Xuân Lẹ |
87 |
87 |
|
|
|
15 |
4 |
5.220 |
|
5.220 |
7.320 |
|
|
70 |
|
|
70 |
|
15 |
2 |
2.100 |
|
2.100 |
|
26 |
BT THCS Xuân Chinh |
87 |
87 |
|
|
|
15 |
4 |
5.220 |
|
5.220 |
6.600 |
|
|
46 |
|
|
46 |
|
15 |
2 |
1.380 |
|
1.380 |
|
27 |
BT THCS Bát Mọt |
119 |
119 |
|
|
|
15 |
4 |
7.140 |
|
7.140 |
|
28 |
THPT Cầm Bá Thước |
329 |
|
|
|
329 |
15 |
4 |
19.740 |
|
19.740 |
|
29 |
THPT Thường Xuân 2 |
497 |
|
|
|
497 |
15 |
4 |
29.820 |
|
29.820 |
|
30 |
THPT Thường Xuân 3 |
439 |
|
|
|
439 |
15 |
4 |
26.340 |
|
26.340 |
|
10 |
Huyện Như Thanh |
1.293 |
- |
608 |
- |
685 |
|
|
77.580 |
- |
77.580 |
|
1 |
TH Thanh Kỳ |
29 |
|
29 |
|
|
15 |
4 |
1.740 |
|
1.740 |
|
2 |
TH Phượng Nghi |
3 |
|
3 |
|
|
15 |
4 |
180 |
|
180 |
|
3 |
TH Yên Lạc |
37 |
|
37 |
|
|
15 |
4 |
2.220 |
|
2.220 |
|
4 |
TH Thanh Tân 2 |
56 |
|
56 |
|
|
15 |
4 |
3.360 |
|
3.360 |
|
5 |
TH Xuân Thái |
10 |
|
10 |
|
|
15 |
4 |
600 |
|
600 |
|
6 |
TH Thanh Tân 1 |
74 |
|
74 |
|
|
15 |
4 |
4.440 |
|
4.440 |
|
7 |
TH Xuân Khang 2 |
4 |
|
4 |
|
|
15 |
4 |
240 |
|
240 |
|
8 |
TH Cán Khê |
31 |
|
31 |
|
|
15 |
4 |
1.860 |
|
1.860 |
|
9 |
TH Mậu Lâm 2 |
7 |
|
7 |
|
|
15 |
4 |
420 |
|
420 |
|
10 |
TH &THCS Phúc Đường |
8 |
|
8 |
|
|
15 |
4 |
480 |
|
480 |
|
11 |
THCS Thanh Kỳ |
63 |
|
63 |
|
|
15 |
4 |
3.780 |
|
3.780 |
|
12 |
THCS Thanh Tân |
208 |
|
208 |
|
|
15 |
4 |
12.480 |
|
12.480 |
|
13 |
THCS Xuân Thái |
63 |
|
63 |
|
|
15 |
4 |
3.780 |
|
3.780 |
|
14 |
THCS&THPT Như Thanh |
94 |
|
15 |
|
79 |
15 |
4 |
5.640 |
|
5.640 |
|
15 |
THPT Như Thanh |
301 |
|
|
|
301 |
15 |
4 |
18.060 |
|
18.060 |
|
16 |
THPT Như Thanh 2 |
305 |
|
|
|
305 |
15 |
4 |
18.300 |
|
18.300 |
|
11 |
Huyện Như Xuân |
1.344 |
- |
476 |
324 |
544 |
|
|
80.640 |
4.455 |
76.185 |
|
1 |
TH Thanh Xuân |
20 |
|
20 |
|
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
2 |
TH Thanh Quân |
88 |
|
88 |
|
|
15 |
4 |
5.280 |
|
5.280 |
|
3 |
TH Thanh Lâm |
50 |
|
50 |
|
|
15 |
4 |
3.000 |
|
3.000 |
|
4 |
TH Cát Tân |
20 |
|
20 |
|
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
5 |
TH Bình Lương |
16 |
|
16 |
|
|
15 |
4 |
960 |
|
960 |
|
6 |
TH Thanh Sơn |
10 |
|
10 |
|
|
15 |
4 |
600 |
|
600 |
|
7 |
TH Thanh Phong |
55 |
|
55 |
|
|
15 |
4 |
3.300 |
|
3.300 |
|
8 |
TH Thượng Ninh |
75 |
|
75 |
|
|
15 |
4 |
4.500 |
|
4.500 |
|
9 |
TH&THCS Thanh Hòa |
30 |
|
30 |
|
|
15 |
4 |
1.800 |
|
1.800 |
|
10 |
TH&THCS Yên Lễ |
57 |
|
28 |
29 |
|
15 |
4 |
3.420 |
|
3.420 |
|
11 |
TH&THCS Cát Vân |
40 |
|
34 |
6 |
|
15 |
4 |
2.400 |
|
2.400 |
|
12 |
TH&THCS Tân Bình |
50 |
|
50 |
|
|
15 |
4 |
3.000 |
|
3.000 |
|
13 |
THCS Cát Tân |
48 |
|
|
48 |
|
15 |
4 |
2.880 |
|
2.880 |
|
14 |
THCS Thanh Lâm |
38 |
|
|
38 |
|
15 |
4 |
2.280 |
|
2.280 |
|
15. |
THCS Thanh Sơn |
20 |
|
|
20 |
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
16 |
THCS Thanh Xuân |
20 |
|
|
20 |
|
15 |
4 |
1.200 |
|
1.200 |
|
17 |
THCS Xuân Bình |
14 |
|
|
14 |
|
15 |
4 |
840 |
|
840 |
|
18 |
THCS Thanh Phong |
13 |
|
|
13 |
|
15 |
4 |
780 |
|
780 |
|
19 |
THCS Thượng Ninh |
27 |
|
|
27 |
|
15 |
4 |
1.620 |
|
1.620 |
|
20 |
THCS Bình Lương |
48 |
|
|
48 |
|
15 |
4 |
2.880 |
|
2.880 |
|
21 |
THCS Thanh Quân |
61 |
|
|
61 |
|
15 |
4 |
3.660 |
|
3.660 |
|
22 |
THPT Như Xuân |
465 |
|
|
|
465 |
15 |
4 |
27.900 |
2.205 |
25.695 |
|
23 |
THPT Như Xuân 2 |
79 |
|
|
|
79 |
15 |
4 |
4.740 |
2.250 |
2.490 |
|
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
2 |
- |
- |
- |
2 |
|
|
120 |
- |
120 |
|
1 |
THPT Trần Khát Chân |
1 |
|
|
|
1 |
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
2 |
THPT Vĩnh Lộc |
1 |
|
|
|
1 |
15 |
4 |
60 |
|
60 |
|
13 |
Huyện Tĩnh Gia |
128 |
- |
77 |
51 |
- |
|
|
7.680 |
- |
7.680 |
|
1 |
TH Tân Trường |
26 |
|
26 |
|
|
15 |
4 |
1.560 |
|
1.560 |
|
2 |
TH Phú Sơn |
51 |
|
51 |
|
|
15 |
4 |
3.060 |
|
3.060 |
|
3 |
THCS Phú Sơn |
19 |
|
|
19 |
|
15 |
4 |
1.140 |
|
1.140 |
|
4 |
THCS Tân Trường |
32 |
|
|
32 |
|
15 |
4 |
1.920 |
|
1.920 |
|
|
Tổng cộng |
17.841 |
2.668 |
4.204 |
3.568 |
7.401 |
- |
- |
1.061.835 |
5.670 |
1.056.165 |
|